Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 5 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 5 - Năm học: 2010-2011

Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010

 Tiếng Việt

 u - ư

I / MỤC TIÊU

 Đọc được : u, ư , nụ , thư . từ và câu ứng dụng

 Viết được :u,ư,nụ,thư

Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

II/ ĐỒ DÙNG :

- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu

- Bộ đồ dùng

III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Khối 2 - Tuần 5 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 5 
 Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010
 Tiếng Việt 
 u - ư
I / MỤC TIÊU 
 Đọc được : u, ư , nụ , thư . từ và câu ứng dụng
 Viết được :u,ư,nụ,thư 
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II/ ĐỒ DÙNG :
Tranh, phấn mầu, chữ mẫu
Bộ đồ dùng 
III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Kiểm tra bài cũ 
- Viết bảng: mơ, ta?
- Đọc bài 16. SGK?
2/Bài mới :
a/Giới thiệu
b/ Đọc 
+Dạy âm u: GT 
- Cách phát âm: miệng mở hẹp, tròn môi.
- Đọc mẫu.
- Giao việc – kiểm tra
Dạy tiếng nụ. 
 GV Giói thiệu , ghi bảng , đoc mẫu 
- Phân tích tiếng nụ.
- Đánh vần.
- Đọc trơn .
- Tranh vẽ gì ?
- Tiếng nụ có âm gì vừa học ?
 Dạy âm ư : dạy tương tự .
- Cách phát âm: miệng mở hẹp, không tròn 
môi.
c/Từ ứng dụng : 
- Giao việc – kiểm tra
- Viết bảng : cá thu thứ tự 
 đu đủ cử tạ 
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
d/Viết bảng: 
+u:
- Chữ u cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình 
+tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc ngược ở đường kẻ li 2. 
+ư:
- So sánh cách viết chữ ư với cách viết chữ u?
- Nêu quy trình + tô mẫu.
+nụ:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong chữ nụ?
- Nêu qui trình 
+tô mẫu: đặt phấn ở giữa dòng li 2 viết con chữ n ... kết thúc ở đường kẻ li 2.
+thư: tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng. Thứ tư bé hà thi vẽ 
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
*Đọc SGK:
- Đọc mẫu.
b/Luyện viết
- G V nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
u, ư:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
- Đưa mẫu.
+nụ:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
- Đưa mẫu.
+thư: tương tự.
+Chấm , nhận xét.
c/Luyện nói: 
- Giới thiệu qua về thủ đô.
- Giao việc: quan sát tranh xem tranh vẽ gì, hãy nói những điều em biết về thủ đô?
- Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Em biết thủ đô có những gì đẹp?
+Em đã được đến thăm thủ đô chưa?
+Em có thích đến thăm thủ đô không? Tại sao?
4/Củng cố - dặn dò: 3-5’
- Tìm tiếng có âm u, ư?
- Đọc bài 17 – 18.SGK.
Hoạt động của học sinh
- Viết bảng. 
- Đọc. 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép u, nụ. 
- n +u +(.)
- Đánh vần 
- Đọc trơn 
- Đọc: u, nụ.
- ư, thư .
- Đọc toàn bảng
- Tìm tiếng có âm mới 
đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ.
- Đọc cả bảng.
- Đọc
- Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
 5-7 H S đọc.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu.
- Đọc cả bảng.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Tiết 4: Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(Tiết 1)
I MỤC TIÊU 
+H hiểu :
- Trẻ em có quyền được học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình.
+H biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/ĐỒ DÙNG:
- VBT Đạo đức.
III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/Khởi động: 3 – 5’
- Cho H hát bài : Sách bút thân yêu ơi.
- Sách bút là người bạn thế nào với em?
=>GT
2/Hoạt động 1: Làm VBT bài 1/11: 10-12’
+Mục tiêu: H hiểu trẻ em có quyền được học hành.
+Tiến hành:
- Giao việc.
- Thảo luận cặp: gọi tên đồ dùng.
=>Trẻ em có quyền được học hành...
3/Hoạt động 2: Bài tập2/11: 8 – 10’
+Mục tiêu: H hiểu: Trẻ em có quyền được học hành; giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- H biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+Tiến hành:
- Giao việc:Thảo luận theo cặp, giới thiệu với bạn về đồ dùng học tập của mình ( tên đồ dùng, đồ dùng đó dùng để làm gì? cách giữ gìn đồ dùng học tập? ) 
=>Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền đi học của mình.
4/Hoạt động 3: Bài tập 3: 8 – 10’
+Mục tiêu: H biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+Tiến hành:
- G nêu yêu cầu.
- Cho H thảo luận:em chọn tranh nào là tranh vẽ hành động đúng? Vì sao? (sai)
=>Cần phải giữ gìn và yêu quý đồ dùng học tập: không làm dây bẩn, không xé sách, vở...
5/Hướng dẫn thực hành: 1 – 2’
-Sửa sang sách vở, đồ dùng học tập để giờ Đạo đức sau thi: Sách vở ai đẹp nhất.
- Cả lớp hát.
- Tô màu vào VBT.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Làm VBT.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày. 
- Nhận xét.
TOÁN
SỐ 7
I/ MỤC TIÊU 
- Có khái niệm ban đầu về số 7, cấu tạo số 7.
- Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
trong phạm vi 7.
II/ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 
- Đọc 1...6, 6...1?
- 6 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:15’
a/Lập số 7:
+Sử dụng 7 con bướm ( 6 và 1), 7 chấm tròn ( 6 và 1)
- 6 con bướm thêm 1 con bướm là mấy con bướm?
- Tương tự với đồ dùng còn lại.
- Số con bướm, số chấm tròn đều có số lượng là mấy?
=>Giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
b/Thứ tự, cấu tạo số 7:
+Lấy 7 que tính đếm xuôi, đếm ngược?
- Viết bảng: 1, 2, 3 , 4 ,5, 6, 7.
- Số 7 đứng liền sau số nào?
+Tách 7 que tính thành 2 phần bất kì, nêu cách tách?
- Vậy 7 gồm mấy và mấy?
- Ghi bảng: cấu tạo số 7.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/28
- Viết số 7.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2/29
=>7 gồm mấy và mấy?
+Bài 3/29
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn mẫu.
=>Tại sao cột thứ 7 em điền số 7?
- Số 7 đứng liền sau số nào?
+Bài 4/29. >, <, =?Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- Điền sai số ở dãy số ngược:7...1.
- Lẫn giữa > và <.
4/Củng cố – dặn dò: 3’
- Đếm từ 1...7 , 7...1?
- 7 lớn hơn những số nào?
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng, nêu miệng.
- Nhận thấy 6 con bướm ( chấm tròn) thêm 1 ...là 7 con bướm (chấm tròn).
- Số con bướm, số chấm tròn đều có số lượng là 7.
- Đọc
- Đếm trên que tính.
- Đọc.
- ...6, đọc thuộc.
- Làm trên que tính .
- Nêu miệng các cách, thiếu G bổ sung.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010
: TIẾNG VIỆT
x - ch
IMỤCTIÊU 
- H viết và đọc được :x, ch, xe, chó.
- H đọc được từ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu
- Bài mẫu . 
III/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Giáo viên
1 /KTBC: 3 – 5’
- Viết bảng: ư, nụ?
- Đọc bài 17.SGK?
2/Bài mới :
a/Giới thiệu:(1-2’)
b/ Đọc : 15-17’
+x: GT 
- Cách phát âm: phát âm thẳng lưỡi, lưỡi và răng tạo khe hẹp.
- Đọc mẫu.
- Giao việc – kiểm tra .
- Phân tích tiếng xe?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
- Tranh vẽ gì ?
- Tiếng xe có âm gì vừa học ?
+ch : dạy tương tự .
- Cách phát âm : phát âm thẳng lưỡi, đầu lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ.
c/Từ ứng dụng : (5-7’)
- Giao việc - kiểm tra
- Viết bảng : thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b/Viết bảng: 10 – 12’
+x:
- Chữ x cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết nét cong hở trái...kết thúc nét cong hở phải ở giữa dòng li 1.
+ch:
- Tương tự.
+ xe:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong chữ xe?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ x...kết thúc ở giữa dòng li 1.
+thư: tương tự. 
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10-12’ 
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
*SGK:
- Đọc mẫu.
b/Luyện viết: 15-17’
- G nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+x, ch:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
- Đưa mẫu.
+xe:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
- Đưa mẫu.
+chợ: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5-7’. GT
- Giao việc.
- Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Những loại xe đó dùng để làm gì?
+Em còn biết những loại xe nào khác?
=>Giáo dục học sinh ý thức khi tham gia giao thông...
4/Củng cố - dặn dò: 3-5’
- Tìm tiếng có âm x, ch?
- Đọc bài 18, 19.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép: x, xe. 
- x + e.
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
- Đọc: x, xe .
- ch, chó.
- Đọc toàn bảng
- Ghép: xa, xẻ, chả.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ.
- Đọc cả bảng.
X cao 2 dòng li , gồm 2 nét ,nét cong hở trái và nét cong hở phải .
- Tô khan,viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- 5-7 H đọc.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu.
- Đọc cả bảng.
- Đọc trang1 và trang 2, cả bài.
- Đọc.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Tiết 3:Toán
SỐ 8
I/MỤC TIÊU: Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về số 8, cấu tạo số 8.
- Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết các số trong phạm vi 8, vị trí của các số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II/ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: (3-5’)
- Đọc 1...7, 7...1?
- 7 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới: (15’)
a/Lập số 8:
+Sử dụng 8 hình vuông (7 và 1), 8 chấm tròn(7 và 1)
- 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
- Tương tự với đồ dùng còn lại.
-Số hình vuông, số chấm tròn đều có số lượng là mấy?
=>Giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
b/Thứ tự, cấu tạo số 8:
+Lấy 8 que tính đếm xuôi, đếm ngược?
- Viết bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Số 8 đứng liền sau số nào?
+Tách 8 que tính thành 2 phần bất kì, nêu cách tách?
- Vậy 8 gồm mấy và mấy?
- Ghi bảng: cấu tạo số 8.
3/Luyện tập: (17’)
+Bài 1/30
- Viết số 8.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2/31
=>8 gồm mấy và mấy?
+Bài 3/31
- Viết số thích hợp vào ô trống
=>Đọc từ 1...8, 8...1?
+Bài 4/29
> , <, =?
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- Điền sai số ở dãy số ngược: 8...1.
- Lẫn giữa > và <.
4/Củng cố – dặn dò: ( 3’)
- Đếm từ 1...8, 8...1?
- 8 lớn hơn những số nào?
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng . Nêu miệng.
- Nhận thấy 7 hình vuông (chấm tròn) thêm 1 ...là 8 hình vuông(chấm tròn)
-Số hình vuông, số chấm tròn đều có số lượng là 8.
- Đọc
- Đếm trên que tính.
- Đọc.
- ...7,đọc thuộc.
- Làm tr ... :
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
- Đưa mẫu.
+sẻ:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
- Đưa mẫu.
+rễ: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5-7’ GT
- Giao việc.
- Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng để làm gì? Rá dùng để làm gì?
+Rổ khác rá thế nào?
+Rổ, rá thường làm bằng gì?
+Quê em có ai đan rổ, rá không?
=>Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn dùng gia đình...
4/Củng cố- dặn dò: 3-5’
-Tìm tiếng có âm s, r?
- Đọc bài19, 20.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép: s - sẻ. 
- s + e + thanh hỏi.
- Đánh vần 
- Đọc trơn 
- Đọc: s , sẻ. 
- Đọc toàn bảng
- Ghép: số, rô, rá.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ.
- Đọc cả bảng.
- Đọc
-Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- 5-7 H đọc.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu.
- Đọc cả bảng.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc.
-Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
TOÁN
SỐ 9
I MỤC TIÊU Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về số 9, cấu tạo số 9.
- Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II/ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 3-5’
- Đọc 1...8, 8...1?
- 8 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:15’
a/Lập số 9:
+Sử dụng 9 hình vuông ( 8 và 1), 9 chấm tròn( 8 và 1).
- 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
- Tương tự với đồ dùng còn lại.
-Số hình vuông, số chấm tròn đều có số lượng là mấy?
=>Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
b/Thứ tự, cấu tạo số 9:
+Lấy 9 que tính đếm xuôi,đếm ngược?
- Viết bảng:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 9 đứng liền sau số nào?
+Tách 9 que tính thành 2 phần bất kì, nêu cách tách?
- Vậy 9 gồm mấy và mấy?
- Ghi bảng: cấu tạo số 9.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/32
- Viết số 9.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2/33
=>9 gồm mấy và mấy?
+Bài 3/33
>, <, = ?
=>Hai số giống ( khác) nhau có quan hệ gì?
+Bài 4/29 Số?
=>Số nào ở giữa số 6 và 8?
+Bài 5/33
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- Điền sai số ở dạng bài : 6 <...< 8
- Lẫn giữa > và <.
4/Củng cố – dặn dò: 3’
- Đếm từ 1...9, 9...1?
- 9 lớn hơn những số nào?
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng .
- Nhận thấy 8 hình vuông ( chấm tròn) thêm 1 ...là 9 hình vuông 
-Số hình vuông, số chấm tròn đều có số lượng là 9.
- Đọc
- Đếm trên que tính.
- Đọc.
- ...8, đọc thuộc.
- Làm trên que tính .
- Nêu miệng các cách, thiếu G bổ sung.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010 
 TIẾNG VIỆT
k - kh
IMỤC TIÊU 
- H viết và đọc được : k , kh, kẻ, khế.
 - H đọc được từ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II/ ĐỒ DÙNG: 
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu
- Bài mẫu .
III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Giáo viên
1 /KTBC: 3 – 5’
- Viết bảng: sẻ, rễ?
- Đọc bài 19.SGK?
2/Bài mới :
a/Giới thiệu:(1-2’) 
b/Đọc : (15-17’)
+k : GT 
- Đọc mẫu.
- Giao việc – kiểm tra .
- Phân tích tiếng kẻ?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
- Tranh vẽ gì ?
- Tiếng kẻ có âm gì vừa học ?
+kh : dạy tương tự .
- Cách phát âm : gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh. 
c/Từ ứng dụng :(5-7’) 
- Giao việc- kiểm tra.
- Viết bảng : kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc,đọc mẫu.
b/Viết bảng: 10 – 12’
+k:
- Chữ k cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 viết nét khuyết trên... kết thúc ở đường kẻ li2.
+kh:
- Tương tự.
+kẻ:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong chữ kẻ?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 viết con chữ k ... kết thúc con chữ e ở giữa dòng li 1...
+khế: tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
*SGK:
- Đọc mẫu.
b/Luyện viết: 15-17’
- G nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+k, kh:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
- Đưa mẫu.
+kẻ:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
- Đưa mẫu.
+khế: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5-7’. GT
+ Giao việc.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thấy khi hoạt động cối xay lúa kêu như thế nào? (ong, tàu hoả...)
- Em hãy kể một số tiếng kêu khác mà em biết.?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của một số vật, con vật trong tranh? 
=>Giáo dục H giữ gìn đôi tai...
4/Củng cố- dặn dò: 3-5’
- Tìm tiếng có âm k, kh?
- Đọc bài 20, 21.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép: k -> kẻ.
- k +e + thanh hỏi.
- Đánh vần 
- Đọc trơn 
- Đọc: k, kẻ.
- kh, khế.
- Đọc toàn bảng.
- Ghép: kẽ, khe, kho.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ.
- Đọc cả bảng.
- Đọc
- Đọc
-Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- 5-7 H đọc.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu.
- Đọc cả bảng.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc.
-Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
TOÁN
SỐ 0
I/MỤCTIÊU Giúp HS 
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.
II/ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 3-5’
- Đọc 1...9, 9...1?
- 9 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:15’
a/Lập số 9:
+Sử dụng 3 hình vuông bớt đi từng hình vuông đến khi không còn hình vuông nào. 
- Tương tự với 3 que tính.
=>Để chỉ không còn hình vuông nào hoặc không còn que tính nào ta dùng số không.
Giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
b/Thứ tự:
- Cho H quan sát nêu số lượng các chấm tròn. 
- Viết bảng: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- 0 chấm tròn nhiều hơn hay ít hơn 1 chấm tròn?
- Ghi 0 < 1.
- Từ 0...9 số nào bé nhất?
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/34
- Viết số 0.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2/35
=>Đếm từ 0...9, 9..0?
+Bài 3/35
=>Số liền trước của 9 (1) là mấy? 
+Bài 4/35 
>, <, =?
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- Tìm sai số liền trước của một số.
- Lẫn giữa > và <.
4/Củng cố – dặn dò: 3’
- Đếm từ 0...9, 9...0?
- Số 0 là số liền trước số nào?
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng .
- Nhận xét.
- Đọc.
- Nêu miệng. 
- Đọc xuôi, đọc ngược.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
-Nêu miệng.
Thứ 6 ngày 26 tháng 9 năm 2008
TIẾNG VIỆT
 ÔN TẬP
IMỤC TIÊU 
- H đọc viết một cách chắc chắn một số âm và chữ vừa học: u, ư, x, ch, s, r, k , kh.
 - H đọc được từ và câu ứng dụng .
- Nghe, hiểu nội dung truyện: Thỏ và Rùa.
II/ ĐỒ DÙNG 
- Tranh, phấn mầu, chữ mẫu
- Bài mẫu .
III/ KÊ HOẠCH HOẠT ĐỘNG :
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 3 – 5’
- Viết: kẻ?
- Đọc bài 20.SGK?
+Bảng 1:
- Đọc các âm ở cột dọc? Dòng ngang?
- Ghép âm ở cột dọc với lần lượt các âm ở hàng ngang? G ghép mẫu : xe.
- Tương tự với các dòng còn lại.
+Bảng 2:
 - Đọc các dấu thanh ? tiếng ?
- Ghép từng tiếng với các dấu thanh?
+Từ ứng dụng:
- Giao việc – kiểm tra.
- GT: xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế 
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
b/Viết bảng:10 -12’ GT
+xe chỉ:
- Nêu độ cao các con chữ trong từ xe chỉ?
- Nêu khoảng cách giữa hai con chữ?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ x...kết thúc ở đường kẻ li 2...
+củ sả: tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc:
- Gọi H đọc bảng tiết 1.
+GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
*SGK:
- Đọc mẫu.
b/Luyện viết: 8- 10’
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết.
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách 2 con chữ.
- Đưa mẫu.
- Chấm, nhận xét.
c/Kể chuyện: 15 – 17’. GT.
- G kể lần 1 .
- G kể lần 2, 3 kết hợp với tranh.
- Gợi ý cho H kể:
+Tranh 1 vẽ gì?
+Tranh 2: Sau đó Sư tử và Thỏ làm gì?
+Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đi đâu?
+Tranh 4: Cuối cùng việc gì đã xảy ra?
- Qua câu chuyện này em thấy Sư tử là con vật thế nào? Thỏ là con vật thế nào?
=>Giáo dục H không kiêu căng, gian ác, phải biết yêu thương giúp đỡ mọi người...
4/Củng cố – dặn dò: 3 - 5’
- Tìm tiếng có âm ch, th, u, ư?
- Đọc bài 21, 22.SGK.
-Viết bảng.
- Đọc.
- Đọc.
- Đọc.
- Ghép: xi, xa, xu, xư.
- Đọc.
- Đọc.
- Đọc.
- Ghép miệng.
- Đọc.
- Đọc bảng 2, cả 2 bảng.
- Ghép: xe, sả, rổ.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ, cả bảng.
- Đọc.
- Đọc.
- Viết bảng.
- 5 – 7 H đọc.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu, cả bài.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Viết vở.
- Theo dõi.
- Kể theo nhóm.
- Kể trước lớp.
.
..gian ác kiêu căng, cuối cùng bị trừng phạt...
GIÁO DỤC TẬP THỂ TUẦN 5
I MỤC TIÊU 
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được.
II.NỘI DUNG:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ nghiêm túc
- -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định
 -Đồ dùng sách vở.đầy .
 Xếp hàng ra vào lớp nhanh gọn 
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : 
 Thực hiện đầy đủ các nội quy của đội đề ra
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài 
 Tổ chức ôn tập tốt - Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ
 -Hiệu quả học tập tương đối cao
 Thi học kỳ kết quả tương đối cao 
3.Các hoạt động khác :
 Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp
 -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn 
 Tham gia đầy đủ buổi giao lưu cách học tốt 
 -Tham gia các khoản quỹ còn ít
Nhắc nhở : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết, luyện toán ở nhà 
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ :..2... Cá nhân:.... TRUNG , MẠNH , THƯƠNG , LÂM ......... 
B. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
-Tiếp tục hướng dẫn các em thực hiện tốt nề nếp của lớp.
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào chiều thứ 6
Duy trì giải toán qua mạng 
Xây dựng nhóm bạn cùng tiến 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_khoi_2_tuan_5_nam_hoc_2010_2011.doc