Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 24 - Năm 2010

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 24 - Năm 2010

Tiết2:Tập đọc

 VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN

I.Mục tiêu

- KT: + Đọc đúng: UNICEF (u- ni – xép), biết đọc đúng một bản tin(thông báo tin vui) và một số từ tiếng khó trong bài.

+ Hiểu từ ngữ: UNICEF, thẩm mĩ, nhận thức, khích lệ, ý tưởng, ngôn ngữ hội hoạ.

+Hiểu nội dung: Nắm được ND chính của bản tin: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ.

- KN: Đọc bài to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc toàn bài với giọng vui, tốc độ nhanh.

*Đọc diễn cảm bài.

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 24 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
 Ngày soạn :25/ 1/2010
 Ngày giảng : 26/1/2010
Thứ hai 
Tiết1: Chào cờ
 _____________________________________
Tiết2:Tập đọc
 Vẽ về cuộc sống an toàn
I.Mục tiêu
- KT: + Đọc đúng: UNICEF (u- ni – xép), biết đọc đúng một bản tin(thông báo tin vui) và một số từ tiếng khó trong bài.
+ Hiểu từ ngữ: UNICEF, thẩm mĩ, nhận thức, khích lệ, ý tưởng, ngôn ngữ hội hoạ.
+Hiểu nội dung: Nắm được ND chính của bản tin: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ.
- KN: Đọc bài to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc toàn bài với giọng vui, tốc độ nhanh.
*Đọc diễn cảm bài.
- GD: H áp dụng bài học vào c/s, luôn đảm bảo an toàn trong c/s.
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. 
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’
c.Tìm hiểu bài:11’ 
c. HDHS đọc diễn cảm: 8’
4. Củng cố, dặn dò. 3’
- KT đọc bài; Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ:Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ.trả lời CH- SGK
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV ghi bảng: UNICEF.50 000
- Cho hs đọc 6 dòng mở đầu rồi mới đọc bản tin.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(5 đoạn.)
Đ1: 50.000 bức tranh ..đáng khích lệ.
Đ2: UNICEF Việt Nam.sống an toàn.
Đ3: Được phát động Kiên Giang.
Đ4: Tiếp đến giải ba.
Đ5: 60 bức tranh đến bất ngờ.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. 
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Yc hs đọc thầm toàn bài trả lời:
+Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì?(Em muốn sống an toàn)
+Tên của chủ điểm gợi cho em điều gì?(Tên chủ điểm muốn nói đến ước mơ, khát vọng của thiếu nhi về một c/s an toàn không có tai nạn giao thông, người chết hay bị thương)
+Cuộc thi vẽ tranh về chủ điểm Em muốn sống an toàn nhằm mục đích gì?(Nhằm nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn cho trẻ em)
+Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi ntn?(Chỉ trong vòng 4 tháng đã có 50 000 bức tranh của thiếu nhi từ khắp mọi miền đất nước gửi về ban tổ chức)
+Đoạn 1 và 2 nói lên điều gì?(Nói lên ý nghĩa và sự hưởng ứng của thiếu nhi cả nước với cuộc thi)
- Yc hs đọc thầm đoạn 3,4,5 trả lời:
+Điều gì cho thấy các em nhận thức đúng về chủ đề cuộc thi?
+Những nhận xét nào thể hiện sự đánh giá cao khả năng thẩm mĩ của các em?(60 bức tranh được chọn treo ở triển lãm, trong đó có 46 bức đoạt giải.thể hiện bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ)
+Em hiểu “thể hiện bằng ngôn ngữ hội hoạ” nghĩa là gì?(là thể hiện điều mình muốn nói qua những nét vẽ, màu sắc, hình khối trong tranh)
+Đoạn cuối bài cho ta biết điều gì? (Cho thấy nhận thức của các em nhỏ về c/s an toàn bằng ngôn ngữ hội hoạ)
+Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác dụng gì?(Những dòng ở đầu bản tin tóm tắt cho người đọc nắm được những thông tin và số liệu nhanh)
*HD đọc diễn cảm.
*Đọc diễn cảm bài.
- Cho hs đọc nối tiếp bài 1 lần.
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc 
“Phát động từ 4 tháng .thiếu nhi cả nước”
- G đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Nội dung chính của bài là gì?
*ND: Bài nói về sự hưởng ứng của thiếu nhi cả nước với cuộc thi vẽ tranh theo chủ đề Em muốn sống an toàn.)
- Hệ thống nd.
- NX giờ học 
- Yc về học bài. CB bài sau.
- 2hs
- Luyện đọc
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- 5hs đọc nối tiếp.
- Nghe.
- Đọc thầm bài trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2 ,3
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 4 trả lời.
- Nxét.
- 2hs nêu.
- 2hs đọc.
- 5hs đọc nối tiếp.
- HS nêu
- Nghe
- Đọc theo cặp 
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay 
- 1hs nêu.
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
 __________________________________________
Tiết 3:Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh củng cố cách cộng phân số. Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số.
- KN: Nhớ lại kiến thức đã học vận dụng làm các bài tập nhanh, đúng.
*Cộng phân số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Luyện tập. 32’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Yc hs lên bảng thực hiện cộng phân số:
?Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- GTT, ghi đầu bài.
Bài 1: *Cộng phân số.
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng.
- HD qsát mẫu và cách làm.
- Cho hs nhìn mẫu làm bài tập 1.
- Nxét, chữa.
VD: a) 
Bài 2:
GV ghi bảng các phép tính yc hs lên viết tiếp vào chỗ chấm.
?Khi cộng một tổng 2 phân số với một phân số thứ ba ta có thể làm thế nào?
- Nxét rut ra t/c kết hợp của phép cộng.
Bài 3:
- Cho hs đọc yc.
? Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? Tính nửa chu vi hình chữ nhật ?
- Yc hs trao đổi cặp làm bài.
- Nxét, chữa.
 Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
 Đáp số: 
- NX chung tiết học
 - Ôn và làm lại bài
 - Chuẩn bị bài sau
- 1hs lên bảng.
- 2hs nêu
- Qsát, nêu cách làm.
- Làm bài cá nhân.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Nxét, bổ sung.
- HS đọc bài toán, tóm tắt bài toán 
- Trao đổi cặp làm vào bảng nhóm.
- Nxét, chữa.
- Nghe
- Thực hiện
 _________________________________
Thứ ba
 Ngày soạn : 26/1/2010
 Ngày giảng : 27/1/2010
Tiết 1 : Toán
 Phép trừ phân số
I.Mục tiêu
- KT: Giúp học sinh nhận biết phép trừ 2 PS cùng MS và làm được các bài tập.
- KN: Vận dụng KT làm các bài tập nhanh, đúng.
*Rút gọn phân số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II.Chuẩn bị:
Băng giấy (dài 12 cm, rộng 4 cm). Bảng phụ, bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy học: 
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HD cách trừ 2 phân số cùng mẫu số. 10’
c.Thực hành.
22’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- KT t/c kết hợp của phép cộng, và bài tập về nhà.
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- GV ghi VD lên bảng.
- Cho hs qsát trên băng giấy.
- HD đưa ra phép tính: 5/6 - 3/6
- Từ băng giấy HD thực hiện phép tính:
Ta có: 
?Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?(Ta trừ 2 TS và giữ nguyên mẫu số)
Bài 1: Tính
- Cho 1 hs nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Bài 2: *Rút gọn phân số.
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- GV HD HS rút gọn trước khi trừ
- Cho hs trao đổi nhóm đôi làm bài.
- Nxét, chữa.
VD: a) 
Bài 3:
- Cho hs đọc đề, phân tích và làm bài
- Yc HS nêu tóm tắt và cách làm.
- Cho hs trao đổi nhóm làm bài.
- Nxét, chữa.
Bài giải
Số huy chương bạc và huy chương đồng là:
 (huy chương)
 Đáp số: 14/19 huy chương.
- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học.
- Về làm bài 1d, CB bài sau.
- 2hs.
- 1hs đọc VD
- Qsát băng giấy nêu phép tính.
- Dựa vào băng giấy nêu kết quả.
- Nêu cách thực hiện tổng quát.
- 1hs nêu quy tắc.
- Làm bài cá nhân vào vở, 3hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Trao đổi cặp làm bài.
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Tóm tắt.
- Làm bài theo nhóm.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
 _______________________________________________
Tiết 2:Luyện từ và câu
 Câu kể: Ai là gì ?
I.Mục tiêu
- KT: Nhận diện được câu kể Ai là gì ? XĐ được bộ phận CN và VN trong câu.
- KN: Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể Ai là gì ? 
- GD: Nghiêm túc, tự giác học bài. 
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Phần nhận xét. 13’
c.Ghi nhớ. 3’
d.Luyện tập
 16’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Yc hs đọc 4 câu tục ngữ ở BT1 tiết LTVC tuần trước.
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- Cho hs đọc nối tiếp yc bài 1,2,3,4.
- Cho hs đọc 3 câu in nghiêng trong đoạn văn.
- Yc lớp đọc thầm 3 câu in nghiêng- tìm câu dùng để giới thiệu, câu nêu nhận định về bạn Diệu Chi. 
- GV chốt lại bằng cách dán lên bảng tờ giấy ghi lời giải.
Câu 1,2 giới thiệu về bạn Diệu Chi : Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là hs cũ của trường Tiểu học Thành Công.
+Câu3 nêu nhận định về bạn ấy: Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.
- GV HD tìm các bộ phận trả lời các câu hỏi Ai? Và Là gì?
? Ai là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta?
(Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta)
? Đây là ai?(Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta)
? Ai là HS cũ của trường tiểu học Thành Công?(Bạn Diệu Chi là HS cũ của trường tiểu học Thành Công)
? Ai là hoạ sĩ nhỏ ? (Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.)
? Bạn ấy là ai?(Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.)
- HD gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai? Gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Là gì? trong mỗi câu văn.
- Nxét, chữa: 
Ai?
Là gì?(Là ai?)
Đây
là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. 
Bạn Diệu Chi 
hs cũ của trường Tiểu học Thành Công.
Bạn ấy
Là một hoạ sĩ nhỏ đấy.
- Yc hs so sánh, xác định sự khác nhau giữa kiểu câu Ai là gì? với hai kiểu câu đã học: Ai làm gì? Ai thế nào?
?Ba kiểu câu này khác nhau chủ yếu ở bộ phận nào trong câu?(Bộ phận vị ngữ)
*Ghi nhớ.
- Cho hs đọc ghi nhớ.
Bài 1:
- Cho hs đọc yc.
- Yc hs trao đổi nhóm làm bài.
- Nxét, chữa:
a)
Câu kể Ai là gì?
Tác dụng
+Thì ra ...chế tạo.
+Đó chính là...hiện đại.
Câu giới thiệu về thứ máy mới
Câu nêu nhận định về giá trị của chiếc máy tính đầu tiên.
b)
c)
+Lá là lịch của cây.
+Cây lại là lịch đất.
+Trăng lặn rồi trăng mọc/Là lịch của bầu trời.
+Mười ngón tay là lịch.
+Lịch lại là trang sách.
+Sầu riêng...miền Nam.
Nêu nhận định(chỉ mùa)
Nêu nhận định(Chỉ vụ hoặc chỉ năm)
Nêu nhận định(chỉ ngày đêm)
Nêu nhận định(đếm ngày tháng)
Nêu nhận định (năm học)
Nêu nhận định về giá trị của trái sầu riêng.
Bài 2:
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs trao đổi cặp làm bài.
- Cho đại diện các cặp trình bày.
- HD lớp nhận xét, chữa.
- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học.
- Yc về học bài, CB bài sau.
- 1hs
- 4hs đọc
- 1hs đọc
- Đọc thầm trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Trả lời cá nhân.
- Nxét.
- Trao đổi làm bài bảng phụ.
- Nxét.
- So sánh  ...  thời gian 
 - Một số tranh, ảnh phù hợp với y/c của mục 1
III. Các HĐ dạy - học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.* HĐ1: Làm việc cả lớp 14’
*Mục đích: Biết giai đoạn LS Buổi đầu độc lập ; nước Đại việt thời Lý; nước Đại việt thời Trần; nước Đại việt buổi thời Hậu Lê.
HĐ2: HĐ nhóm: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu. 13’
* Mục tiêu: Học sinh nhớ các sự kịên lịch sử tiêu biểu
4.Củng cố dặn dò.3’
- KT bài học giờ trước.
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV treo băng thời gian lên bảng y/c HS gắn ND của mỗi giai đoạn
? Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử dân tộc, nêu t/g của từng giai đoạn.
- GV vẽ trục T/g và ghi các mốc t/g tiêu biểu trên lên bảng
- Yc hs kẻ trục t/g và ghi mốc lịch sử và các sự kiện tiêu biểu vào một tờ giấy.
- Nhận xét tuyên dương nhóm nói tốt
- Hệ thống nội dung.
 - Nhận xét giờ học: 
- Yc về ôn bài nhớ các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 4 giai đoạn lịch sử vừa học
- CB bài sau.
- 2hs
Vẽ băng thời gian vào vở và điền tên 2 giai đoạn LS đã học vào chỗ chấm
- 1 học sinh lên bảng điền, nhận xét
- TL nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
Nghe
Thực hiện
 ________________________________________
Tiết 4:Tập làm văn
 Luyện tập xây dựng đoạn văn
 miêu tả cây cối
I. Mục tiêu: 
- KT: Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối , HS luyện tập viết các đoạn văn trong một bài văn miêu tả cây cối.
- KN: Viết được đoạn văn miêu tả cây cối nhanh, xúc tích.
*Viết đoạn văn.
- GD: Nghiêm túc, tự giác viết bài.
II. Đồ dùng: 
- 1 số kiểu bài mẫu .
III. Các HĐ dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.HDHS luyện tập: 32’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Đọc ghi nhớ bài đoạn văn trong văn miêu tả cây cối 
- GT chuyển tiếp, ghi đầu bài.
Bài 1:
- Cho hs đọc nội dung và yc.
- Yc hs lần lượt trả lời các câu hỏi.
- Nxét, chốt:
 Đoạn 1: Giới thiệu cây chuối tiêu. ( Mở bài)
Đoạn 2, 3 : Tả bao quát , tả từng bộ phận của cây. ( Thân bài )
Đoạn 4 : Lợi ích của cây chuối tiêu. ( Kết luận )
Bài 2(T173)
- Cho hs đọc yc và gợi ý.
- GV nhắc:
Đề bài y/c các em viết thêm ý vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh cả 4 đoạn .
*Viết đoạn văn.
- Cho hs viết bài.
- Cho hs đọc bài.
- GV nhận xét, chọn bài làm tốt đọc chậm cho h/s nghe.
- NX tiết học : 
Viết lại 2 đoạn văn trong BT 2,3 (T173).
- 2hs
- 1 HS đọc ND, lớp đọc thầm cả bài.
- TL, trả lời câu hỏi, NX bổ sung.
- 1 HS đọc y/c và gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm cả bốn đoạn văn .
- HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp đọc đoạn văn
- NX.
- Nghe
- Thực hiện
 _________________________________________
Thứ năm
 Ngày soạn : 28/1/2010
 Ngày giảng : 29/1/2010
Tiết 3: Toán.
Luyện tập 
I/ Mục tiêu:
- KT: Giúp HS : Củng cố luyện tập phép trừ hai phân số. Biết cách trừ hai phân số.
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng KT làm các bài tập nhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động dạy học :
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Thực hành.
4.Củng cố dặn dò.3’
Tính: 13 7 ; 3 2
 5 4 2 3
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1: 
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:
Bài 2:
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Cho hs nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số.
- Nxét, chữa.
VD: a) 
Bài 3:
GV ghi bảng: 
? Có thể thực hiện phép trừ như thế nào ?
- GV hướng dẫn : Viết 2 dưới dạng phân số : 2
 1
- Yc hs thực hiện trừ hai phân số khác mẫu số.
- Cho hs trao đổi nhóm đôi làm bài.
Bài 4:
- Cho hs xác định yc: Rút gọn rồi tính.
- Cho hs làm vào vở, chữa.
Bài 5:
- Cho hs đọc yc và tóm tắt.
- Cho làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Bài giải:
Thời gian ngủ của bạn Nam trong một ngày là:
 5 1 3 ( ngày )
 8 4 8
 Đáp số: 3 ngày
 8
- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học.
- BTVN: 2c,4c
 - CB bài sau. 
- 2hs lên bảng làm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS đổi vở để kiểm tra chéo nhau.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 3hs làm bảng nhóm.
- Nxét.
- Qsát.
- Trả lời.
- Thực hiện
-Trao đổi nhóm đôi làm bài.
- Nxét.
- Làm vào vở.
- Đổi vở nhận xét.
- 1hs đọc và tóm tắt.
- Làm vào vở, 2hs làm bảng phụ.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện.
 _________________________________________
Tiết 4:Luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể: Ai là gì ? 
I- Mục tiêu:
- KT: Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của VN trong câu kể: Ai là gì ? Đặt đặt câu đúng mẫu.
- KN: XĐ được bộ phận VN trong các câu kể : Ai thế nào ?
- GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng nhóm, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Phần nhận xét.
12’
c.Ghi nhớ. 3’
d.Phần luyện tập
17’
4.Củng cố dặn dò.3’
- Yc hs dùng câu kể Ai là gì? giới thiệu các bạn trong lớp em.
- GTTT, ghi đầu bài.
- Cho hs đọc yc sgk.
- Cho hs đọc đoạn văn
- Để tìm vị ngữ trong câu phải xem bộ phận nào trả lời câu hỏi là gì? 
- Đoạn văn có mấy câu?(Có 4 câu)
? Tìm các câu kể: Ai là gì ?( Em là cháu bác Tự)
? XĐ VN trong câu vừa tìm được ?(là cháu bác Tự)
? Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ trong câu Ai là gì ?
? Những từ ngữ ntn tạo thành vị ngữ trong câu kể Ai là gì?(Danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành)
*Phần ghi nhớ
- Cho hs đọc ghi nhớ.
Bài 1: Đọc và TLCH
? Tìm câu kể Ai là gì ?
? XĐ VN, Từ ngữ tạo thành VN
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
*Lưu ý: Từ “là” là từ nối CN với VN, nằm ở bộ phận vị ngữ.
Bài 2:
Cho hs đọc yc.
- Cho hs trao đổi cặp làm bài vào bảng phụ.
- Nxét, chữa.
 A
 B
Chim công
Là nghệ sĩ múa tài hoa
Đại bàng
Là dũng sĩ của rừng xanh
Sư tử
Là chúa sơn lâm
Gà trống
Là sứ giả của bình minh
Bài 3:
- Cho hs đọc yc.
- HD cách làm.
- Yc làm bài cá nhân.
- Cho HS nối tiếp nhau đặt câu cho vị ngữ là một thành phố lớn. 
VD: a)Hải Phòng/Cần Thơ.....là một thành phố lớn.
b)Bắc Ninh là quê hương của những làn điệu dân ca quan họ.
- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học.
- Yc về học bài, xem lại bài.
- 1hs
- 1hs đọc
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nxét.
- 2hs đọc
- Làm bài cá nhân.
- Nxét.
- 1hs đọc
- Làm bài theo cặp. Trình bày.
- Nxét.
- 1hs đọc
- Làm bài cá nhân.
- Nxét, bổ sung./
- Nghe
- Thực hiện.
 _________________________________________________
Thứ sáu
 Ngày soạn : 31/1/2010
 Ngày giảng : 1/2/2010
Tiết 1:Tập làm văn
 Tóm tắt tin tức
I. Mục tiêu: 
- KT: Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức.
* KN: Bước đầu biết cách tóm tắt tin tức.
* GD: áp dụng bài học vào c/s, yêu thích môn học, tự giác học bài.
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ, nội dung lời giải bài tập 1
III. Các HĐ dạy học:
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Phần nhận xét :
15
b.Ghi nhớ. 2’
c.Luyện tập. 15’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Đọc ghi nhớ bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn trong văn miêu tả cây cối 
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
Bài 1:
- GV nêu cẩu hỏi cho hs trả lời.
* GV chốt
Đoạn
Sự việc chính
Tóm tắt mỗi đoạn
1
Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn vừa được tổng kết
U- ni- xép, báo Thiếu niên Tiền phong vừa tổng kết cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn.
2
Nội dung, kết quả cuộc thi
Trong 4 tháng có 50 nghìn bức tranh của théu nhi gửi đến
3
Nhận thức của thiếu nhi bộc lộ qua cuộc thi 
Tranh vẽ cho thấy kiến thức của thiếu nhi về an toàn rất phong phú
4
Năng lực hội hoạ của thiếu nhi bộc lộ qua cuộc thi 
 Tranh dự thi có ngôn ngữ họi hoạ sáng tạo đến bất ngờ.
Bài 2:
- GV hướng dẫn học sinh làm bài , chữa bài rồi rút ra kết luận như phần ghi nhớ.
*Ghi nhớ.
- Cho hs đọc ghi nhớ.
- Cho một HS đọc 6 dòng in đậm ở đầu bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn, để nhớ cách tóm tắt thứ hai.
Bài 1: 
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
- Phát giấy khổ to cho vài học sinh giỏi làm bài.
- Chữa bài đánh giá KQ học tập của HS
Bài 2: 
- GV hướng dẫn học sinh làm bài 
- Cho HS đọc 6 dòng in đậm ở đầu bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn để cùng các bạn đưa ra tóm tắt cho bản tin Vịnh Hạ Long 
- Một HS đọc 6 dòng in đậm ở đầu bản tin Vẽ về cuộc sống an toàn để cùng các bạn đưa ra tóm tắt cho bản tin Vịnh Hạ Long 
- Nxét, chữa.
- Hệ thống nội dung.
- NX tiết học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- 2hs
- 1 HS đọc Y/C, lớp đọc thầm .
- TL, trả lời câu hỏi, NX bổ sung
- 1 HS đọc y/c và gợi ý.
- HS làm bài cá nhân
- NX.
- 3 HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đọc yêu càu của bài.
- HS làm vào giấy khổ to dán bài lên bảng 
- HS đọc yêu cầu của bài.
- 1hs đọc
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày.
- Nxét.
- Nghe.
- Thực hiện.
 _______________________________________________
Tiết 2: toán
 Luyện tập chung 
I/ Mục tiêu: 
- KT: Giúp HS củng cố kiến thức về cộng và trừ hai phân số . Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng KT làm các bài tập nhanh, đúng.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II.Chuẩn bị.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học :
ND -TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC.
2.KTBC. 3’
3.Bài mới.
a.GTB: 2’
b.Thực hành.
32’
4.Củng cố dặn dò. 3’
- Kiểm tra sự chuẩn bị BTVN của học sinh.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho hs làm bài vào vở.
- Yc hs đổi vở KT chéo.
- Chữa bài. 
Bài 2: 
GV ghi bảng: 1 + 2 ; 9 3 
 3 2
? Có thể thực hiện phép trừ như thế nào ?
- GV hướng dẫn : Viết 1, 3 dưới dạng phân số : 1 ; 3
1
- Nxét, Chữa bài.
Bài 3 :
? Nêu cách tìm:
- Số hạng chưa biết của một tổng?
- Số bị trừ trong phép trừ?
- Số trừ trong phép trừ?
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.
Bài 5:
- Cho hs đọc yc.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt vá trình bày bài giải.
- Nxét, chữa.
- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học.
- BTVN: 4
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS đổi vở để kiểm tra chéo nhau.
- Qsát.
- Trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- Hai HS lên bảng chữa bài.
- Nxét.
- 1hs đọc yc.
- Trả lời.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2hs làm vào bảng nhóm.
- Nxét.
-1hs đọc yc và nêu tóm tắt.
- Giải bài cá nhân.
- Nxét.
 ___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_24_nam_2010.doc