Tiết 2 Tập đọc
$79. Ôn tập kiểm tra
tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I/ MĐYC:
1, Kiểm tra lấy điểm đọc:
Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ)
Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2, Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động
II/Đồ dùng: Phiếu tên các bài đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) từ tuần 19 đến tuần 26 (gồm cả các văn bản thông thường)
6 tranh minh hoạ truyện kể SGK
III/Các hoạt động dạy học:
Tuần 27 Thứ hai ngày tháng năm 200 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường __________________________ Tiết 2 Tập đọc $79. Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1) I/ MĐYC: 1, Kiểm tra lấy điểm đọc: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ) Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc 2, Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động II/Đồ dùng: Phiếu tên các bài đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) từ tuần 19 đến tuần 26 (gồm cả các văn bản thông thường) 6 tranh minh hoạ truyện kể sgk III/Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra: B/Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu MĐYC 2, Kiểm tra tập đọc: Từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV nhận xét cho điểm HS 3, HD làm bài tập: 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài HS quan sát kĩ bức tranh minh hoạ, đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu rõ nội dung truyện Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như con người Cả lớp và GV nhận xét về nội dung, trình tự câu chuyện, diễn đạt, cách sử dụng nhân hoá Học sinh đọc từng đoạn hay cả bài theo chỉ dẫn trong phiếu HS trả lời Lớp đọc thầm HS trao đổi theo cặp: quan sát tranh, tập kể theo nội dung 1 tranh sử dụng phép nhân hoá trong lời kể HS tiếp nối nhau thi kể theo từng tranh 1, 2 HS kể toàn bộ truyện Tranh 1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng nhìn lên, bỗng thấy 1 quả táo. Nó nhảy lên định hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc cây táo, ở một cây thông bên cạnh, một anh quạ đang đậu trên cành. Thỏ mừng quá, bèn cất tiếng ngọt ngào:"Anh làm ơn hái hộ tôi quả táo với " Tranh 2: Nghe vậy, Quạ bay tới cành táo, cúi xuống mổ, quả táo rơi cắm chặt vào bộ lông sắc nhọn của chị Nhím. Nhím choàng tỉnh dậy, khiếp đảm bỏ chạy thục mạng. Thỏ liền chạy theo gọi:"Chị Nhím đừng sợ !Quả táo của tôi rơi đấy ! Cho tôi xin quả táo nào ! " Tranh 3: Nghe Thỏ nói vậy, Nhím hết sợ đứng lại, vừa lúc đó Thỏ và Quạ cũng tới nơi. Cả ba đều nhận là quả táo của mình. Thỏ quả quyết: "Tôi nhìn thấy quả táo trước". Quạ khăng khăng:"Nhưng tôi là người hái quả táo". Còn Nhím bảo:"Chính tôi mới là người bắt được quả táo". Ba con vật chẳng ai chịu ai. Tranh 4: 3 con vật cãi vã nhau mãi. Bỗng bác Gấu đi tới. Thấy Thỏ, Nhím và Quạ cãi nhau. Bác Gấu liền hỏi:"Có chuyện gì thế các cháu ? ". Cả 3 tranh nhau nói. Ai cũng cho rằng mình đáng được hưởng quả táo Tranh 5: sgk Tranh 6: sgk 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ___________________________________________________ Tiết 2 Kể chuyện $27. Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2) I/ MĐYC: 1, Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc 2, Tiếp tục ôn về cách nhân hoá II/ Đồ dùng: Phiếu viết từng tên bài đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng) Bảng lớp chép bài thơ: Em thương 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2 III/ Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra: B/Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu MĐYC 2, Kiểm tra đọc 1/4 lớp Bài 2: GV đọc bài thơ: Em thương Hs đọc từng tiếng các câu hỏi a, b, c Cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng Cả lớp theo dõi sgk Hs trao đổi theo cặp Đại diện các nhóm trình bày kết quả đúng a, Sự vật được nhân hoá: Làn gió, sợi nắng Từ chỉ đặc điểm của con người: mồ côi, gầy Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, run run, mgã b, Làn gió giống như 1 bạn nhỏ mồ côi Sợi nắng giống như 1 người gầy yếu c, Tác giả rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn ; Những người ốm yếu không nơi nương tựa 5/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học ______________________________________________ Tiết 4 Toán $131. Các số có năm chữ số i/ Mục tiêu: Giúp HS Nhận biết các số có 4 chữ số (các số đều khác 0) Bước đầu biết đọc, viết các số có 5 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó trong từng hàng Bước đầu nhận ra thức tự các số trong một nhóm các số có 5 chữ số II/ Đồ dùng: các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông (SGk) III/Các hoạt động dạy học A/Kiểm tra: B/ Bài mới: 1, Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 Giới thiệu một số 2136 Yêu cầu hs đọc 2136 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? 1000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? GV nêu: Số 2136 gồm 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 6 đơn vị 2, Viết và đọc số có 5 chữ số a, Đọc số gv ghi 10000 10 nghìn còn gọi là 1 chục nghìn 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? gv treo bảng gắn các số Có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị ? b, Viết số Viết từ trái sang phải 42 316 c, Đọc số e, Luyện đọc gv: Khi đọc, viết các số có 5 chữ số trở lên ta tách các chữ số lớp đơn vị và các chữ số ở lớp nghìn ra một chút 2, Luyện tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu bài Bài yêu cầu gì ? Củng cố cách viết số có 5 chữ số Bài 2: HS đọc yêu cầu bài Có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị ? Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài tập Bài 4: Cho hs điền kết quả vào ô trống và chỉ ra quy luật của dãy số 2 nghìn 1 trăm 3 mươi sáu hs tự trả lời 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 42 316 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị hs viết bảng con 42 318 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị hs đọc 5327 và 45 327 8735 và 28 735 6581 và 96 581 3711 và 67 311 32 741; 83 235; 65 711; 87 721; 19995 ba mươi bốn 2472 đọc là hai nghìn bốn trăm bảy mươi hai HS quan sát, nhận xét Điền số vào ô trống 1 hs đọc Cho hs đọc viết số theo mẫu 35 187; 94361; 57136; 15411 hs đọc Dãy 1: Bằng số đứng ngay trước nó Dãy 2: Bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 nghìn Dãy 3: Bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 trăm 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ______________________________________ Tiết 5 Đạo đức $27. Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (T2) I/Mục tiêu: 1, Học sinh hiểu: Thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của người khác Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác Quyền được tôn trọng bí mật riêng tư của trẻ em 2, HS biết tôn trọng và giữ gìn, không làm hư hại thư từ, tài sản của những người trong gia đình, thầy cô giáo, bạn bè, hàng xóm láng giềng ... 3, HS có thái độ tôn trọng thư từ, tài sản của người khác II/Tài liệu và phương tiện: Vở BT đạo đức Phiếu học tập cho hoạt động 1 Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư ... để chơi trò đóng vai III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A/ Kiểm tra: B/ Bài mới: HĐ 1: Nhận xét hành vi Mục tiêu: HS có nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác Cách tiến hành Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài GV kết luận về từng nội dung HS thảo luận theo cặp Xem xét hành vi nào đúng hành vi nào sai HS đại diện nhóm báo cáo kết quả Tình huống a: sai Tình huống b: đúng Tình huống c: sai Tình huống d: đúng HĐ 2: Hoạt động đóng vai Mục tiêu: HS có khả năng thực hiện 1 số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác Cách tiến hành: Yêu cầu các nhóm thực hiện đóng vai KL: Thư từ tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc không nên làm HS nêu phần ghi nhớ TH1: Bạn em có quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giờ ra chơi, em muốn mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu TH2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy, mấy bạn liền lấy mũ làm quả bóng đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì ? HS thảo luận nhóm theo từng tình huống 2, 3 HS đọc 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ___________________________________________________________________ Thứ 3 ngày tháng năm 200 Tiết 1 Thể dục $53. Ôn bài thể dục phát triển chung Trò chơi: "Hoàng Anh - Hoàng Yến " I/Mục tiêu: Ôn bài thể dục phát triển chung 8 động tác, với hoa hoặc cờ. Yêu cầu HS thực hiện được động tác tương đối đúng Chơi trò chơi: "Hoàng Anh - Hoàng Yến ". Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động II/ Địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Pp và tổ chức A/ Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến Nd y/c giờ học Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập Khởi động các khớp tại chỗ Bật nhảy tại chỗ B/ Phần cơ bản: Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa Tập theo đội hình hàng ngang. GV cho HS ôn bài thể dục Mỗi động tác liên hoàn Trò chơi: "Hoàng Anh - Hoàng Yến ". GV nêu tên trò chơi và yêu cầu HS nhắc lại cách chơi C/ Phần kết thúc Đi theo vòng tròn và hít thở sâu GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét Ôn bài thể dục phát triển chung và nhảy dây kiểu chụm hai chân 1 - 2 phút 1 - 2 phút 1 - 2 phút 5 - 8 lần 12- 14 phút 2 - 4 lần 2 x 8 nhịp 7 - 8 phút 1 - 2 phút 2 phút 1 phút ĐHTT. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + @ ĐHTL. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + @ Lần 1 GV chỉ huy Lần 2 cán bộ lớp chỉ huy HS chơi thử 1, 2 lần HS chơi dưới sự điều khiển của GV ĐHTL. Tiết 2 Chính tả $53. Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T3) i/MĐYC: 1, Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc (yêu cầu như tiết 1) Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiếu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau dấu chấm, giữa các cụm từ) Kết hợp kiểm tra đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc 2, Ôn luyện về cách trình bày báo cáo (miệng) báo cáo có đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin II/ Đồ dùng: Phiếu ghi tên bài tập đọc (8 tuần đầu học kì II) Bảng lớp viết các nội dung báo cáo III/ Các hoạt động dạy học A/Kiểm tra: B/ Bài mới 1, Giới thiệu Nêu MĐYC 2, Kiểm tra đọc (1/4 số HS) Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 có thể đọc thêm mẫu báo cáo ở tiết 5 trang 75 Yêu cầu của bài báo cáo này có gì khác với yêu cầu của bài báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 GV nhắc HS chú ý tha ... n ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động II/ Địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A/ Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học Chạy chậm trên địa hình tự nhiên Đứng tại chỗ khởi động các khớp Chơi trò chơi: Làm theo hiệu lệnh B/ Phần cơ bản: 1, Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ GV cho HS ôn bài thể dục, mỗi động tác tập liên hoàn Thi trình diễn giữa các tổ bài thể dục phát triển chung Chơi trò chơi:"Hoàng Anh - Hoàng Yến ". C/ Phần kết thúc: Vừa đi vừa hít thở sâu GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét giờ học. Giao bài về nhà 1 - 2 phút 1 - 2 phút 1 - 2 phút 1 phút 10- 12 phút 6 - 7 phút 1 - 2 phút 2 phút 1 phút ĐHTT. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + @ ĐHTT. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + @ HS tập chú ý nhịp hô để nâng mức tập đều của cả lớp Yêu cầu: HS phải tập trung chú ý, phản ứng nhanh theo đúng lệnh. Không được xuất phát trước lệnh của GV ĐHTT. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + @ Tiết 2 Tập đọc $81. Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T7) I/ Mục đích yêu cầu: 1, Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 2, Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ II/ Đồ dùng dạy học: 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ, văn và mức độ yêu cầu học thuộc lòng 1 số tờ phiếu phô tô cỡ to ô chữ (kèm những bản cỡ nhỏ đủ phát cho từng HS) III/ Các hoạt động dạy học: 1, Kiểm tra: Một số em còn lại 2, Bài mới: a, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC b, Giải ô chữ: 1, 2 HS đọc yêu cầu bài GV yêu cầu HS quan sát ô chữ ở sgk HD HS làm bài B1: Dựa vào lời gợi ý phán đoán từ ngữ đó là gì ? B2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng hàng ngang có đánh số thứ tự. Viết bằng chữ in hoa, mỗi ô trống ghi 1 chữ cái, các chữ này phải có nghĩa như lời gợi ý và có số chữ khớp với các ô trống trên dòng chữ B3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở ô chữ in màu Cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và đIểm đIền mẫu Lời giải D1: Phá cỗ D2: Nhạc sĩ D3: Pháo hoa D4: Mặt trăng D5: Tham quan D6: Chơi đàn D7: Tiến sĩ D8: Bé nhỏ Từ mới xuất hiện ở chỗ in màu: Phát minh 1 vài HS đọc từ mói tìm được 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học __________________________________________ Tiết 3 Toán $134. Luyện tập i/ Mục tiêu: Giúp HS Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số là chữ số 0) Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số ii/ Đồ dùng dạy học: iii/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm a, 37042, 37043, 37044, 37045, 37046, 37047, 37048, 37049. b, 45300, 45301, 45302, 45303, 45304, 45305. b/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài Củng cố cách đọc số Bài 2: Cho cách đọc số, yêu cầu viết số Bài 3: GV cho HS quan sát tia số và mẫu nối để nêu được quy luật xếp thứ tự các số trên vạch. Từ đó nối các số còn lại với vạch thích hợp Bài 4: HS nêu cách nhẩm Lớp quan sát sgk Cho viết số, yêu cầu đọc số 16500: mười sáu nghìn năm trăm 62007: sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 62070: sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 71010: bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 71001: bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một HS làm bài vào sgk HS làm sgk 11000, 12000, 13000, 14000, 15000, 16000, 17000, 18000 HS nhẩm miệng a, 4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 b, 4000 - (2000 - 1000) = 3000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 - 4000 x 2 = 0 (8000 - 4000) x 2 = 8000 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ___________________________________________ Tiết 4 Chính tả $54. Kiểm tra đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu) (Đề bài nhà trường ra) _____________________________________________________________ Thứ 6 ngày tháng năm 200 Tiết 1 Âm nhạc $27. Học hát bài: Tiếng hát bạn bè mình I/ Mục tiêu: HS biết bài: Tiếng hát bạn bè mình, có tính chất vui hoạt, sinh động, dùng để hát tập thể Hát đúng giai điệu và lời ca (chú ý chỗ nửa cung và đảo phách). Hát đồng đều hoà giọng, nhẹ nhàng Giáo dục lòng yêu hoà bình, yêu thương mọi người II / Chuẩn bị: GV: Băng nhạc, máy nghe, 1 số nhạc cụ quen dùng III/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: Cả lớp hát bài: Chị ong nâu và em bé B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Bài hát: Tiếng hát bạn bè mình do tác giả Lê Hoàng Minh sáng tác, bài hát được giải thưởng trong cuộc thi sáng tác bài hát thiếu nhi năm 1993. Tính chất âm nhạc vui tươi, sinh động. Âm hình tiết tấu chính của bài như sau: HĐ 1: Dạy hát bài: Tiếng hát bạn bè mình GV HD HS đọc lời ca Dạy hát từng câu Hát theo nhóm, tổ, cá nhân HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm Lần lượt theo 3 kiểu: đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca Cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu: đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca Hát kết hợp vơi động tác phụ hoạ Cả lớp biểu điễn trước lớp Hs hát và kết hợp gõ đệm theo nhịp 3/4 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ______________________________________ Tiết 2 Tập làm văn Kiểm tra viết Chính tả và Tập làm văn (Đề bài nhà trường ra) ______________________________________ Tiết 3 Toán $135. Số 100 000. Luyện tập i/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Nhận biết được số 100 000 Củng cố cách đọc viết các số có 5 chữ số Nhận biết được số liền sau số 99 999 là 100 000 II/ Đồ dùng: 10 mảnh bìa mỗi mảnh có ghi số 10 000 III/Các hoạt động dạy học A/ Kiểm tra: 2 hs điền số và đọc số: 4300, 43001, 43002, 43003, 43004, 43005; 62200, 62300, 62400, 62500, 62600, 62700, 62800, 62900 B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: Nêu mục đích Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ? Số đứng liền sau số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ? Giới thiêu cho hs số 100 000 Gắn 7 mảnh bìa có ghi số 10 000 Trong 1 bảng có mấy chục nghìn ? 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn bằng bao nhiêu ? 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn như vậy ta có bao nhiêu ? Gv ghi bảng Em có nhận xét gì về số 10000 ? 2, Hd thực hành: Bài 1: GV giúp HS nêu qui luật của dãy số rồi điền tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm Thêm 1000 ta được số liền sau Số thứ nhất thêm 100 Thêm 1 đơn vị ta được số liền sau Bài 2: HS nêu yêu cầu bài Bài 3: GV củng cố các số liền trước, liền sau Bài 5: 2 hs đọc bài Hs phân tích, tóm tắt và giải 99 999 100 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 80 000 90 000 (chín chục nghìn ) 90 000 + 1000 = 100 000 ( Một trăm nghìn) 80 000, 90 000, 100 000 Số 100 000 gồm 6 chữ số, chữ số đầu tiên là chữ số 1 tiếp theo là 5 chữ số 0 a, 10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000 b, 10000, 11000, 12000, 13000, 14000, 15000, 16000, 17000, 18000, 19000, 20000 c, 1 800, 18 100, 18 200,... d, 18 235, 18 236, 18 237, 18 238, Cho hs viết 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000, 100000. Số liền trước: 12533, 43904, 62369, 39998, 99998 Số đã cho: 12534, 43905, 62307, 39999, 99999 Số liền sau: 12535, 43906, 62371, 40000, 100000 Tóm tắt Có: 7000 chỗ Đã ngồi: 5000 chỗ Chưa ngồi: ? chỗ Giải Số chỗ chưa có người ngồi là 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học _____________________________________________ Tiết 5 Tự nhiên & Xã hội $54. Thú I/Mục tiêu : Sau bài học HS biết Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ thể các loài thú nhà được quan sát Nêu ích lời của các loài thú nhà Vẽ và tô màu một loài thú mà HS ưa thích II/Đồ dùng dạy học: Các hình trong sgk trang 104, 105 Sưu tầm các tranh ảnh về các loài thú Giấy khổ A4, bút màu đủ dùng cho mỗi HS Giấy khổ to, hồ dán III/ Hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: Nêu đặc điểm của chim ? B/ Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà được quan sát Cách tiến hành : B1: Làm việc theo nhóm Yêu cầu HS quan sát các hình vẽ sgk trang 104, 105 và các hình sưu tầm được Gọi tên các con vật trong hình ? Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật ? Nêu đặc điểm giống và khác nhau của mỗi con vật ? Thú có xương sống không ? B2: Làm việc cả lớp Cả lớp và GV nhận xét bổ xung GV: Những động vật có các đặc điểm như có lông mao, để con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động Trâu, bò sữa, ngựa, lợn, dê ... VD: Con trâu gồm có các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trên đầu có sừng ... Giống: Đẻ con, có 4 chân, có lông Khác: Thức ăn khác nhau, có con có sừng có con không có sừng Cơ thể thú có xương sống Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận: Mỗi nhóm giới thiệu một con vật Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Nêu được ích lợi của các loài thú nhà Cách tiến hành Người ta nuôi thú để làm gì ? Kể tên một vài loài thú làm ví dụ ? Nhà em có nuôi thú không Em thường cho chúng ăn gì ? Em chăm sóc chúng như thế nào ? Người ta nuôi thú để Lấy thịt: lợn, bò ... Lấy sữa: bò, dê ... Lấy da và lông: lông cừu, da ngựa ... Lấy sức kéo: trâu, bò, ngựa HS phát biểu Em thường cho chúng ăn cơm Mỗi ngày tắm cho nó 1 lần Hoạt động 3: Làm việc cá nhân Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà em ưa thích Cách tiến hành B1: Yêu cầu HS lấy giấy và bút để vẽ B2: Trình bày GV và cả lớp nhận xét, đánh giá các bức tranh HS vẽ con vật mà mình thích HS trình bày sản phẩm và giới thiệu tranh mình vẽ 4/ Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học _______________________________________________________ Tiết 5 Sinh hoạt lớp $27. Sơ kết tuần 1, Ưu điểm: Thực hiện mọi nề nếp tương đối tốt: xếp hàng đầu giờ, giờ truy bài Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài Tham gia các buổi ngoại khoá đầy đủ 2, Nhược điểm: Một số em ý thức chưa tốt: Xếp hàng chưa nhanh nhẹn, còn lười học, quên đồ dùng học tập 3, Biện pháp: Cần khắc phục những nhược điểm trên _______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: