TUẦN 4
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
BI : NGƯỜI MẸ
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :
1/ Tự nhận thức đđể hiểu được giá trị người con là phải biết công lao và sự hy sinh của mẹ cho con cái.
2/ Tìm kiếm, lựa chọn giải quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hy sinh thân mình của người mẹ để cứu con.
III/ CÁC PH/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG :
1/ Trình by ý kiến c nhn
2/ Trình bày 1 phút.
3/ Thảo luận nhĩm.
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: 1/ Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
2/ Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK.
3/ Bảng phụ ghi một số đoạn trong bài có câu đối thoại.
HS: Sch gio khoa
TUẦN 4 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP ĐỌC BÀI : NGƯỜI MẸ II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : 1/ Tự nhận thức đđể hiểu được giá trị người con là phải biết cơng lao và sự hy sinh của mẹ cho con cái. 2/ Tìm kiếm, lựa chọn giải quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hy sinh thân mình của người mẹ để cứu con. III/ CÁC PH/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : 1/ Trình bày ý kiến cá nhân 2/ Trình bày 1 phút. 3/ Thảo luận nhĩm. IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: 1/ Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. 2/ Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK. 3/ Bảng phụ ghi một số đoạn trong bài có câu đối thoại. HS: Sách giáo khoa III/ Các Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Yêu cầu học sinh đọc thầm và TLCH. -Hỏi: Kể lại vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1 - Nhận xét gĩp ý - Bà mẹ thức mấy đêm ròng trông đứa con ốm. Mệt qúabà thiếp đi. Tỉnh dậy, thấy mất con bà hớt hải gọi tìm. Thần Đêm Tối nói cho bà biếtcon bà đã bị Thần Chết bắt. Bà cầu xin Thần Đêm Tối chỉ đường cho bà đuổi theo Thần Chết GV cho học sinh đọc thầm đoạn 2. -Hỏi: Người mẹ đã làm gì bụi gai để chỉ đường cho bà? - Nhận xét gĩp ý - Chấp nhận yêu cầu của bụi gai: ôm ghì bụi gai để sưởi ấm cho nó, làm nó đâm chồi, nẩy lộc giữa mùa đông. --Hỏi: Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà? - Tổ chức cho HS T/ luận nhĩm - Nhận xét gĩp ý - Khóc cho đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc. -Hỏi: Thái độ của Thần Chết như thế nào khi nhìn thấy người mẹ? - Nhận xét gĩp ý + Ngạc nhiên vì không hiểu vì sao người mẹ có thể tìm tới tận nơi mình ở. - Hỏi: Người mẹ trả lời thế nào? - Nhận xét gĩp ý + Người mẹ có thể làm tất cả vì con. -Hỏi: : Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện - Nhận xét gĩp ý - Người mẹ rất dũng cảm, yêu con. - Người mẹ có thể làm tất cả vì con 4/ Củng cố dặn dĩ : KNS : Tự nhận thức xác định bản thân -Cả lớp đọc thầm bài. Theo yêu cầu - Lắng nghe, tr/ bày ý kiến - Lớp nhận xét - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét * Học sinh đọc thầm (đoạn 2) - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét * Học sinh đọc bài (đoạn 3) - HS th/ luận theo nhóm rồi đ/ diện tr/ lời - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - HS TL tự do - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - HS TL cá nhân - Lớp nhận xét - HS TL cá nhân - Lớp nhận xét TIẾT 2: TỐN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG HĐGV HĐHS I/ HĐ1: Cũng cố cách tính cộng, trừ nhân, chia Bài 1 / 18 - Yêu cầu cho HS nêu cách tính và cách đặt tính Bài 2 / 18 Làm vở ghi Bài 3 / 18 Làm vở ghi - Hs nêu cách tính và cách đặt tính BUỔI CHIỀU TIẾT 1: LUYỆN TẬP ĐỌC BÀI : NGƯỜI MẸ I .Mục tiêu: 1/ Rèn kỹ năng đọc: phát âm đúng đọc tương đối cho HS yếu : - Tạo thĩi quen, mạnh dạn đọc to trước lớp 2/ Các kỹ năng sống cơ bản giáo dục cho hoc sinh là: 1/ Tự nhận thức đđể hiểu được giá trị người con là phải biết cơng lao và sự hy sinh của mẹ cho con cái. 2/ Tìm kiếm, lựa chọn giải quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hy sinh thân mình của người mẹ để cứu con. 3/ Các phương pháp kỷ thuật dạy học: 1/ Trình bày ý kiến cá nhân 2/ Trình bày 1 phút. 3/ Thảo luận nhĩm. II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK HS SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1 / ƠĐTC: Kiểm tra nề nếp . 2 / KTBC: Kiểm tra Cơ giáo tí hon - Nhận xét gĩp ý 3 / Bài mới: a) Giới thiệu bài: Trực tiếp b) Nội dung: HĐ1: Luyện đọc: - Gọi 2 HS khá đọc mẫu lần 1. - HD HS đọc nối tiếp câu. - Tìm từ khĩ đọc trong t/ đoạn trong bài - Nhận xét sữa sai - Đọc nối tiếp đoạn trong bài. - HD hs giải nghĩa từ chú giải - Đọc thi giữa các nhĩm - Theo dõi nhận xét HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn một TLCH - Nêu câu hỏi HD HS TLCH, SGK - Lần lượt gọi HS TL - Nh/ xét bổ sung - Rút nội dung: Thấy được đức hy sinh của người mẹ, vì con người mẹ cĩ thể làm được tất cả mọi việc -HĐ3: Luyện đọc lại - Treo bảng phụ , yêu cầu HS quan sát, - - GV đọc mẫu - Gọi HS yếu đọc bài - Nhận xét, sữa sai - Thi đọc cá nhân - Nhận xét bình chọn 4) Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học - HD về nhà học - Về nhà luyện đọc bài nhiều lần - 3 em lên bảng đọc TL CH - Lắng nghe - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu theo yêu cầu. - Tìm và luyện đọc từ khĩ - Đọc nối tiếp đoạn theo hướng dẫn - Đọc chú giải - Đọc thầm theo nhĩm nhỏ( nhĩm 2) - Lắng nghe, suy nghĩ tr/ bày ý kiến trước lớp - Lần lượt HS TL CH SGK - Lớp nhận xét - Vài HS đọc nội dung bài - Vài HS khá giỏi đọc - Quan sát bài và lắng nghe giọng đọc mẫu - Vài HS đứng tại chỗ đọc ; thủy Tiên, Dũng, Sơn - Lớp nhận xét bạn đọc - HS đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc bài nh/ lần , kể cho ng/ thân nghe - Thực hành đọc bài nhiều lần TIẾT 2 : LUYỆN TỐN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG III/ Các hoạt động dạy học: HĐ1: Cũng cố cách tính cộng, trừ, nhân, chia cho TB HS GV GS BT 1/ 21 BT 2 / 21 - Ra một số Bt cĩ dạng tương tự như BT 2 / 21 lên bảng - Bổ sung --HĐ3: Bài tốn nâng cao cho HS giỏi - Gọi một số HS khá, giỏi lên bảng - Dũng, Dương , Khởi, Hải lên bảng gải BT - Lớp nh/ xét - Hồng Ngọc, Vân Anh, lên bảng - Quỳnh Đan. Hồng Ngọc, Trường Phi Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TỐN BÀI : KIỂM TRA I- MỤC TIÊU - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học cuả HS: - Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ(có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số. - Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính. - Tìm số chưa biết II- Đề kiểm tra trong 40 phút: Bài1: a/ Viết các số: 385.357,379,39 theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Viết các số: 456.465,485,458 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài2: Đặt tính rồi tính: 56 + 27 ; 91 – 58 ; 863 + 125; 876 – 657 Bài3: Tính 5 x 9 – 35 = 91 – 58 4 x 6 : 3 27 : 3 x 6 Bài 4: Tìm X X x 4 = 28 X : 5 = 7 Bài5: Người ta trồng 20 cây cam đều vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng trồng được mấy cây cam? III- Biểu điểm: Bài 1: (2 điểm) Bài 2: (2 điểm) Bài 3: (2 điểm) Bài 4: (2điểm) Bài 5: (2 điểm) TIẾT 2: LUYỆN TỐN: BÀI : TỰ KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học cuả HS: - Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ(có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số. - Nhận biết số phần bằng nhau cuả đơn vị. - Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính. - Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. II- Đề kiểm tra trong 40 phút: - GV cho HS làm trong vở BT trang 23 III- Biểu điểm: Bài 1: (4 điểm) + Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 2: (1 điểm) + Khoanh đúng mỗi câu được ½ điểm. Bài 3: (2 điểm) + Viết đúng câu trả lời: 1 điểm. + Viết đúng phép tính: 1 điểm. Bài 4: (3 điểm) + Viết đúng câu trả lời: 1 điểm. + Viết đúng phép tính : 1 điểm. + Viết đúng đáp số: 1 điểm. TIẾT3: CHÍNH TẢ BÀI : NGƯỜI MẸ I/ /MỤC TIÊU: Kiến thức: - Nghe, viết lại đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện: Người mẹ. - Biết viết hoa các chữ đầu câu và các tên riêng . -Viết đúng các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm. 2.Kỹ năng: - Làm đúng các BT phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ nhầm lẫn: d / gi / r hoặc ân / ân Thái độ: - Tính cẩn thận, ham thích môn học II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : - Kĩ năng tự nhận thức để trình bày đúng, viết đúng bài chính tả. - Kĩ năng lắng nghe tích cực trong việc viết chính tả. - Kĩ thuật “Viết tích cực”. III/ CÁC P/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : 1/ Hỏi và trả lời. 2/ Thảo luận cặp đôi – chia sẻ. IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng lớp viết sẵn Bài tập 2a. HS: Vở, viết , VBT, bảng con V/ Các hoạt đơng dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tổ chức : 2/ KTBC : - Khởi động : 2. Bài cũ (5’) Người mẹ -Gọi 3 HS viết bảng lớp (cả lớp viết vào nháp) ngắc ngứ, ngoặc kép, mở cửa, đổ vỡ -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: A/ Giới thiệu: - Tiết CT hôm nay các em sẽ viết đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Người mẹ và làm các bài tập CT phân biệt d / gi / r hoặc ân / âng Phát triển các hoạt động Hoạt động 1:Hướng dẫn viết CT a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Hướng dẫn tập chép. - GV đọc đoạn văn ở SGK trang 30 - Cho HS quan sát đoạn văn , nhận xét chính tả + Đoạn văn có mấy câu? + Tìm các tên riêng trong bài CT + Các tên riêng ấy được viết như thế nào? + Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? b) Hướng dẫn viết từ khó - Đọc các từ khó cho HS viết Thần Chết, Thần Đêm Tối, giành lại, ngạc nhiên c) Viết chính tả - Đọc cho HS viết bài, nhắc nhở tư thế và cách trình bày d) Chấm, chữa bài: - Chấm 7-10 bài, Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2a -Cho HS đọc yêu cầu -Dán 2 tờ giấy lên bảng, yêu cầu HS đại diện 2 nhóm điền âm d/r vào chỗ trống , HS làm vào vở bài tập -Cho HS đọc kết quả -GV nhận xét, tuyên dương Bài 3a -Cho HS đọc yêu cầu -Cho cả lớp làm vào vở bài tập, mời 3-4 HS thi đua làm trên bảng , sau đó đọc kết quả -Yêu cầu HS nhận xét bàicủa bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Nhắc HS nhớ q/tắc viết hoa tên riêng. -Xem lại BT đã làm và HTL các câu đố - Chuẩn bị: Ông ngoại - Lớp hát bài báo cáo sĩ số - 3 Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng con. - Nhận xét bài viết bạn - Học sinh nhắc lại tựa bài viết . - Lắng nghe bài viết - Theo dõi và đọc thầm theo - 2-3 HS đọc lại bài - 4 câu + Thần Chết, Thần Đêm Tối - Viết hoa các chữ c ... ùng và nhớ cách viết những tiếng có âm và vần dễ nhầm lẫn : n / l hoặc en / eng. - Điền đúng 9 chữ và tên chữ , học thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng . 2.Kỹ năng: - Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. 3. Thái độ: - Tính cẩn thận, ham thích môn học II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : - Kĩ năng tự nhận thức để trình bày đúng, viết đúng bài chính tả. - Kĩ năng lắng nghe tích cực trong việc viết chính tả. - Kĩ thuật “Viết tích cực”. III/ CÁC P/ PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : 1/ Hỏi và trả lời. 2/ Thảo luận nhĩm IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV: Bảng lphụ HS: Vở, viết , VBT, bảng con V/ Các hoạt đơng dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định tổ chức : 2/ KTBC : - Khởi động : 2. Bài cũ (5’) Ơng ngoại -Gọi 3 HS viết bảng lớp (cả lớp viết vào nháp) - loay hoay, gió xoáy nhẫn nại, nâng niu -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: A/ Giới thiệu: - VIết 1 đoạn trong bài“Người lính dũng cảm ” từ Viên tướng khoát tay đến hết bài Hoạt động 1:Hướng dẫn viết CT a a) Hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn viết - Đọc mẫu 1 lần đoạn cần viết chính tả + Đoạn văn kể chuyện gì? -HS nhận xét chính tả : + Đoạn văn trên có mấy câu ? + Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? + Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì? b) Hướng dẫn viết từ khó - Đọc các từ khó cho HS viết bảng con Nhận xét, sửa sai cho HS. c) Viết chính tả -Đọc bài theo cụm từ . - lưu ý uốn nắn tư thế ngồi viết, chữ viết của HS. Chú ý các HS yếu thường viết sai chính tả . d) Chấm, chữa bài - Chấm 5 - 10 bài - Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày Hoạt động 2: Làm bài tập. + Mục tiêu: Phân biệt cách viết các phụ âm đầu l /n hoặc các vần en / eng, điền đúng 9 chữ và tên chữ và học thuộc + Phương pháp: Luyện tập + ĐDDH: Bảng phụ Bài 2a : Điền vào chỗ trống l / n -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2a . - Gọi 2 HS thi làm bài trên bảng, xong đọc kết quả . - Nhận xét, chốt lời giải đúng Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng -Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua Cho HS chữa bài ở VBT Bài 3 :chép chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS làm vào nháp - Mời 9 HS nối tiếp nhau làm bài trên bảng - Cho HS nhận xét , sửa lại cho đúng - Nhận xét , chốt lại lời giải đúng - Cho nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ rồi chữa trong VBT - Gọi 2-3 HS đọc thuộc lòng theo đúng thứ tự 28 tên chữ đã học Nhận xét, cho điểm HS 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Nhắc HS nhớ q/tắc viết hoa tên riêng. -Xem lại BT đã làm và HTL các câu đố - Chuẩn bị: Ông ngoại - Lớp hát bài báo cáo sĩ số - 3 Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng con. - Nhận xét bài viết bạn - Học sinh nhắc lại tựa bài viết . - Lắng nghe bài viết - 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm - HSTL -Lớp tan học. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tướng khoát tay nói “Về thôi” Chú nói “ Nhưng như vậy là hèn.” rồiø quả quyết bước về phía vườn trường. Viên tướng và các bạn nhìn chú ngạc nhiên rồi bước nhanh theo chú. - 6 câu - Các chữ đầu câu và tên riêng - Lời các nhân vật viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng - quả quyết, vườn trường, viên tướng , sững lại, khoát tay - HS viết vào vở . soát lỗi - 1 HS đọc đề bài - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm VBT - HS nhận xét - 1 em đọc đề bài Đọc thuộc lòng 28 tên chữ - Lắng nghe - Xem lại BT đã giải - Ơn lại các bảng nhân đã học Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 TIẾT1: TỐN BÀI : BẢNG CHIA 6 II. Đồ dùng dạy học: GV: tấm bìa 6 chấm trịn HS: SGK, vở nháp HĐGV HĐHS HĐ2: Luyện tập thực hành BT3 / 24 làm vở ghi - HS làm bài vào vở TIẾT2: TẬP ĐỌC BÀI : CUỘC HỌP CHỮ VIẾT 1/ Rèn kỹ năng đọc: 2/ Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài - Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình cảm của ơng và cháu rất sâu nặng; Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ơng; người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường Tiểu học II Đồ dùng dạy học GV: Sách TV 3- tập 1- trang 34, Tranh SGK - Bảng viết những câu văn cần hướng dẫn HS luyện đọc - HS: SGK HĐGV HĐGS HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn một TLCH 1/ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? - Nhận xét chốt ý đúng - Giúp đỡ bạn Hoàng không biết dùng dấu câu nên đã viết những câu vô nghĩa 2/ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? - Nhận xét chốt ý đúng - Giao cho anh Dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi định chấm câu 3/ Tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến của cuộc họp? - Nhận xét chốt ý đúng - các ý a, b, c, d, e - Rút nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nĩi riêng và câu nĩi chung. Đạt dấu câu sai sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn cười - Cả lớp đọc thầm bài. Theo yêu cầu - Lắng nghe, tr/ bày ý kiến - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - 1 HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại, lớp đọc thầm, trả lời - Lớp nhận xét - HS th/ luận nhĩm phát biểu - Trình bày ý kiến trước lớp - Lớp nhận xét - Vài HS đọc lại nội dung TIẾT3: LUYỆN CHÍNH TẢ BÀI : NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I) Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe viêt chính xác 1 đoạn trong bài viết - Luyện kỹ năng viết đúng, viết nhanh cho những HS yếu - Hiểu và làm được các bài tập đã cho II) Đồ dùng: GV : - Bảng lớp, VBT HS: Bảng con, vở viết III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học - 1) OĐTC: Kiểm tra nề nếp - 2 )K/ tra bài cũ: GV đọc một số từ khĩ - Nhận xét ghi điểm - 3) Bài mới: - a) Giới thiệu bài: - b) Nội dung: - HĐ1: Hướng dẫn nghe viết : a. Trao đổi về nội dung đoạn chép - GV đọc bài viêt lần 1 -Nêu câu hỏi hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét chĩt lời giải đúng - Yêu cầu HS tìm từ khĩ, viết bảng con: - Nhận xét đúng sai b. GV hướng dẫn HS viết vàovở: - Đọc bài viết lần 2 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu c. Chấm chữa bài - Đọc lần 3 , HDHS tự chữa lỗi - GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về nội dung. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 2/20 - Gọi HS đọc yêu cầu bài . - GV mời 2 em lên bảng làm bài - HS lên bảng làm - GV chốt lời giải đúng: a/ Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng -Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua b/ Bước tới đèo ngang bĩng xế tà - Cỏ cây chen lá đá chen hoa Bài tập 3/ 20 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xét. - 4/ Củng cố dặn dị: - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn về nhà học - Luyện viết các từ khĩ - Lớp hát bài báo cáo sĩ số cho GV - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - Lớp nhận xét - lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe - 1 em đọc lại - HS trả lời - Lớp nhận xét - Tìm và viết từ khĩ vào bảng con - Lớp nhận xét - Lắng nhge, và viết bài vào vở - Tự chữa lỗi bằng bút chì - Lắng nghe rút kinh nghiệm - 1 em đọc nội dung yêu cầu - HS chữa bài vào vở. -1 HS đọc.Trình bày kết quả -Lớp nhận xét - Đọc nội dung yêu cầu - Tự làm vào vở nháp, nêu kết quả - Lớp nh/ xét - Lắng nghe - Xem lại các bài tập - Luyện viết các từ khĩ Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN BÀI : TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng lớp viết sẵn 3 câu hỏi, HD HS kể theo mẫu - HS: VBT, vở ghi III. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC CHO HS LÀ III. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC CHO HS LÀ - Giao tiếp.Lắng nghe tích cực, tr/ bày suy nghĩ - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm III/ Phương pháy dạy học tích cực: - Tr/ bày 1 phút - Hỏi và trả lời - Thảo luận nhĩm nhỏ TIẾT 2: LUYỆN TẬP LÀM VĂN BÀI : TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh họa đơn phơ tơ HS: VBT III. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC CHO HS LÀ - Giao tiếp.Lắng nghe tích cực, tr/ bày suy nghĩ - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm III/ Phương pháy dạy học tích cực: - Tr/ bày 1 phút - Hỏi và trả lời - Thảo luận nhĩm nhỏ GV HS HĐ1: HDHS tổ chức cuộc họp - HS lớp trưởng tập tổ chức cuộc họp - Quỳnh Đan điều khiển lớp họp bà về chuẩn bị tiết mục văn nghê mừng 20/ 11 dưới sự HD của cơ giáo TIẾT 3: TỐN BÀI : LUYỆN TẬP II. Đồ dùng học tập: - GV: Hình BT 4 /25 - HS: Bảng con GV HS HĐ1: Cũng cố bảng nhân chia đã học BT 3/25 Làm vở ghi - Gọi 1 số HS lên bảng - Dương, Dũng, Hiển TIẾT 4: LUYỆN TỐN BÀI : LUYỆN TẬP II. Đồ dùng học tập: - GV: Bảng phụ viết sẵn BT 2/ 30 - HS: VBT GV HS HĐ1: Cũng cố bảng nhân chia đã học BT2 /30 - Gọi HS lên bảng BT3./16 - Gọi 1 số HS TB lên bảng - * Bài tốn nâng cao: - Dương, Dũng, Lực, - Hải,Thu Tiên, Trí - Vân, Hồng Ngọc, Đan lên bảng Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: TẬP VIẾT BÀI : ƠN CHỮ HOA C ( tt) II. Đồ dùng học tập: - GV: Chữ mẫu in sẵn - HS: bảng con, phấn viết TIẾT 3: TỐN BÀI :TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU II. Đồ dùng học tập: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung Bt 1/ 26 - HS: VBT GV HS HĐ2: Luyện tập thực hành BT1/26 Làm vở ghi - Gọi 1 số HS lên bảng BT2/26 Làm vở nháp - Gọi 1 số HS TB lên bảng - Dương, Dũng, Đ/ Tài , N/ Tài, - Lực, Thu Tiên, Thủy Tiên, Ngọc Tài TIẾT 3: LUYỆN TỐN BÀI : TÌM MỘT TRONG CÁC THÀNH PHẦN BẰNG NHAU II. Đồ dùng học tập: - GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung Bt 1/31 - HS: bảng con, phấn viết GV HS HĐ1: Rèn kỹ năng tìm một phần mấy cho HS TB yếu BT1/31 Làm VBT - Gọi 1 số HS lên bảng BT2/ 31 Làm VBT - Gọi 1 số HS TB lên bảng BT3/31 VBT Gọi 2 HS TB lên bảng - HĐ2: Bồi dưỡng kiến thức cho HSG - Quốc, Quí, Hiển - Thủy Tiên, Ngọc Tài - Ngọc Phi, Lực - Quỳnh Đan, Hồng Ngọc
Tài liệu đính kèm: