Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012 - Lã Thị Xuân

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012 - Lã Thị Xuân

TUẦN 29:

Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012

TẬP ĐỌC

 Tiết 85 + 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO

A-Mục tiêu:

-Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

-Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.

-Hiểu ý nghĩa các từ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu,

-Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu nhường cho bạn quả đào.

B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 29 - Năm học: 2011-2012 - Lã Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29:
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
 Tiết 85 + 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO
A-Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa các từ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu,
-Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu nhường cho bạn quả đào.
B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cây dừa.
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (70 phút): Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Truyện những quả đào sẽ cho các em thấy các bạn nhỏ trong truyện được ông mình cho những quả đào rất ngon đã dùng những quả đào ấy ntn?
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: làm vườn, hài lòng, tiếc rẻ, thốt lên,
-Hướng dẫn cách đọc. 
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: cái vò, hài lòng
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc toàn bài.
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Người ông dành những quả đào cho ai?
-Mỗi đứa cháu của ông đã làm gì những quả đào?
-Nêu nhận xét của ông về từng cháu? Vì sao ông lại nhận xét như vậy?
4-Luyện đọc lại:
-Gọi HS đọc lại câu chuyện theo lối phân vai.
 III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Gọi nhóm đọc hay đọc lại câu chuyện.
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Học thuộc lòng + TLCH (2 HS)
HS đọc lại.
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
Theo nhóm (HS yếu đọc nhiều).
Đoạn (cá nhân)
Đồng thanh.
Cho vợ và 3 đứa cháu nhỏ.
Đem hạt trồng.
Ăn xong vứt hạt.
Tặng bạn bị ốm.
Xuân sẽ làm vườn giỏi vì thích trồng cây. Vân còn thơ dại quá vì ăn hết vẫn thấy thèm. Việt có tấm lòng nhân hậu vì biết nhường món ngon cho bạn.
3 nhóm. Nhận xét 
HS đọc.
 ________________________________________
TOÁN
 Tiết 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A-Mục tiêu:
-Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. 
-Đọc và viết thành thạo các số từ 111 à 200.
-So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200. Đếm được các số trong phạm vi 200.
-HS yếu: 
Biết các số tròn chục từ 111 à 200.
Đọc và viết thành thạo các số từ 111 à 200.
+BT1, BT2(a), BT3.
B-Đồ dùng dạy học: Tấm bìa 100, 10, 1à10 ô vuông.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
BT 4
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Giới thiệu các số từ 101 đến 110:
-GV gắn trên bảng hình vuông 100 ô vuông.
Có mấy trăm?
GV ghi vào cột 1 trăm (1)
Gắn HCN biểu diễn 1 chục, 1 HV nhỏ 
Có mấy chục? Mấy đơn vị?
Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị trong toán học người ta dùng số: 111
GV ghi: 111
Giới thiệu 112, 115 tương tự 111.
YCHS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng.
4-Thực hành:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
1 trăm.
1 chục, 1 đơn vị.
Đọc và viết 111.
3 nhóm.
Đại diện làm.
Đọc số vừa lập.
Viết số
159
163
182
Trăm
1
1
1
Chục
5
6
8
Đơn vị
9
3
2
Đọc số
Một trăm năm mươi chín
Một trăm sáu mươi ba
Một trăm tám mươi hai
Nhóm. ĐD làm. HS yếu làm miệng. Nhận xét.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 3.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
 ______________________________________
ChiÒu:
ĐẠO ĐỨC
 Tiết 29: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
A-Mục tiêu:
-Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật?
-Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?
-Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.
-HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tùy theo khả năng của bản thân.
-HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử người khuyết tật.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 
2-Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
-GV nêu tình huống: SGV/79.
Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
*Kết luận: Thủy nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến nhà cần tìm.
3-Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật.
GV yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được.
*Kết luận: Khen ngợi HS và khuyến khích HS thực hiện những việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
*Kết luận chung: SGV/80.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
-Trên đường đi học về em gặp một nhóm bạn đang xúm quanh và trêu chọc một bạn gái bị thọt chân. Em phải làm gì? Vì sao?
-Về nhà thực hiện theo bài học-Nhận xét. 
Nghe.
Thảo luận nhóm. Đại diện trả lời. Nhận xét.
HS trình bày tư liệu.
Thảo luận.
HS trả lời.
________________________________________
TẬP ĐỌC( ¤n )
 RÌn ®äc: NHỮNG QUẢ ĐÀO
A-Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa các từ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu,
-Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu nhường cho bạn quả đào.
B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cây dừa.
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (70 phút): Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Truyện những quả đào sẽ cho các em thấy các bạn nhỏ trong truyện được ông mình cho những quả đào rất ngon đã dùng những quả đào ấy ntn?
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: làm vườn, hài lòng, tiếc rẻ, thốt lên,
-Hướng dẫn cách đọc. 
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: cái vò, hài lòng
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc toàn bài.
4-Luyện đọc lại:
-Gọi HS đọc lại câu chuyện theo lối phân vai.
 III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Gọi nhóm đọc hay đọc lại câu chuyện.
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Học thuộc lòng + TLCH (2 HS)
HS đọc lại.
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
Theo nhóm (HS yếu đọc nhiều).
Đoạn (cá nhân)
Đồng thanh.
-3 nhóm. Nhận xét 
HS đọc.
TOÁN( ¤n )
 Tiết 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A-Mục tiêu:
-Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. 
-Đọc và viết thành thạo các số từ 111 à 200.
-So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200. Đếm được các số trong phạm vi 200.
-HS yếu: 
Biết các số tròn chục từ 111 à 200.
Đọc và viết thành thạo các số từ 111 à 200
B-Đồ dùng dạy học: Tấm bìa 100, 10, 1à10 ô vuông.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
BT 4
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
YCHS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng.
2-Thực hành:
-BT 1/39: HS làm
Viết số
197
118
123
158
197
145
161
188
Trăm
1
1
1
1
1
1
1
1
Chục
9
1
2
5
9
4
6
8
Đơn vị
7
8
3
8
7
5
1
8
Đọc số
Một trăm chÝn mươi b¶y
Một tr¨m mêi t¸m
Một trăm hai m¬i ba
Mét tr¨m n¨m m¬i t¸m
Mét t¨m chÝn m¬i b¶y
Mét tr¨m bèn m¬i l¨m
Mét tr¨m s¸u m¬i mèt
Mét tr¨m t¸m m¬i t¸m
Nhóm. ĐD làm. HS yếu làm miệng. Nhận xét.
-BT 3/39: §iÒn dÊu > < = ?
 a,111  112 115  121 139  130
 b,195  195 199  200 144  143
-BT4/39: §óng ghi § sai ghi S.
 làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
HS lµm vë
ChÊm bµi NX
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 3.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
 _________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
 TẬP ĐỌC
 Tiết 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A-Mục tiªu: 
-Đoc rµnh m¹ch toµn bµi,biÕt ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.côm tõ
-Hiểu nội dung bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả đối với cây đa.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Những quả đào.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: Bài đọc cây đa quê hương các em học hôm nay sẽ cho các em thấy cây đa gắn bó với trẻ em ở làng quê ntn? à Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Gọi HS đọc từng dòng đến hết.
-Luyện đọc từ khó: nổi lên, gợn sóng, yên lặng, không xuể chót vót,
-Hướng dẫn cách đọc.
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: thời thơ ấu, cổ kính,
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc toàn bài.
3-Tìm hiểu bài:
-Những từ ngữ, câu văn nào cho ta biết cây đa đã sống rất lâu?
-Các bộ phận của cây đa được tả bằng những hình ảnh nào?
-Hãy nói lại đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa bằng một từ?
-Ngồi hóng mát ở gốc cây đa, tác giả còn thấy cảnh đẹp nào của quê hương?
4-Luyện đọc lại:
Hướng dẫn HS đọc lại.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Cành cây đa ntn?
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
Nghe.
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
HS đọc nhóm (HS yếu đọc nhiều).
Cá nhân.
Đồng thanh.
Cây đa nghìn nămthân cây.
Thân cây: là một tòa
Cành cây: lớn hơn cột đình.
Rễ cây: nổi lên mặt đất.
Thân cây: rất to.
Cành cây: rất lớn.
Ngọn cây: rất cao.
Lúa vàng gợn sóng.
Đàn trâu lững thững
 --------------------------------------------------------------------
TOÁN
 Tiết 142: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A-Mục tiêu:
-Nhận biết được các số có ba chữ số , biết cách đọc, viết chúng. 
-Nhận biết được các số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
+BT2, BT3.
B-Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa 100, 10, 1 à 10 ô vuông.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
115 < 119 ; 156 = 156
137 > 130 ; 149 < 152
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Giới thiệu các số có 3 chữ số:
a-Đọc và viết số theo hình biễu diễn:
-GV gắn 2 hình vuông biễu diễn 200.
-Có mấy trăm?
-Gắn tiếp 4 hình chữ nhật.
-Có mấy chục?
-Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ. Có mấy đơn vị?
-Hãy viết số gồm 3 trăm, 4 chục và 3 đơn vị: 243.
-Hướng dẫn ... OÁN.
Tiết 144: LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
-BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè cã ba ch÷ sè .
-BiÕt so s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè cã ba ch÷ sè .
-BiÕt s¾p xÕp c¸c sè cã ®Õn ba ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc ng­îc l¹i.
+BT1, BT2( a,b), BT3( cét 1), BT4.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
238 < 239
450 > 449
357 = 357
628 > 529
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Luyện tập:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
Tính nhẩm: 8 + 6 = 9 + 5 =
 6 + 8 = 5 + 9 =
 14 – 8 = 14 – 9 =
 13 – 6 = 14 – 5 =.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
a. 100, 200, 300, 400, 500, 600,
b. 910, 920, 930, 940, 950, 960,
c. 514, 515, 516, 517, 518, 519,
d. 895, 896, 897, 898, 899, 900,...
2 Nhóm.
Đại diện làm (HS yếu).
Nhận xét.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con. 
367 > 278
278 < 280
800 > 798
823 > 820
589 = 589
988 < 1000
Nhận xét.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 4.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
 -----------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ: ( NV )
 Tiết 58: HOA PHƯỢNG
A-Mục tiªu: 
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ “Hoa phượng”.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ sai s/x; in/inh.
+Lµm ®­îc BT(2a,b).
B-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: xinh đẹp, mịn màng, xin học
Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc bài chính tả.
+Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
-Luyện viết đúng: chen lẫn, lửa thẵm, mắt lửa, rừng rực
-GV đọc từng dòng (cụm từ) đến hết.
3-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1a: Hướng dẫn HS làm:
a)Những chữ cần điền là:
xámsátxơsậpxoảngsủi,xi.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết lại: xám xịt, lửa thẫm, chen lẫn.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
Bảng con, bảng lớp (3 HS).
2 HS đọc lại.
Lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục
Bảng con.
HS viết vào vở (HS yếu tập chép).
Đổi vở dò lỗi.
2 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét.
 __________________________________________
MÜ thuËt 
TËp nËn t¹o d¸ng
( G/V chuyªn so¹n gi¶ng)
 _________________________________________
ChiÒu:
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ¤N
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
A-Mục tiªu: 
-Nªu ®­îc mét sè tõ ng÷ chØ c©y cèi 
-Dùa theo tranh, biÕt ®Æt vµ tr¶ líi c©u hái víi côm tõ ®Ó lµm g×? 
B-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT. Tranh 1 số loài cây ăn quả.
C-Các hoạt động dạy học:	
1-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1: Treo tranh một số loài cây ăn quả.
Rễ, gốc, thân, cành, lá, quả, hoa, ngọn.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
Rễ cây ngoằn nghèo.
Gốc cây mập mạp.
Thân cây bạc phếch
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
+Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
Bạn nhỏ  để cây tươi tốt.
2- Củng cố-Dặn dò:
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Nhóm. HS yếu làm bảng.
Nhận xét.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
 ---------------------------------------------------------------------
TOÁN:¤N
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
-BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè cã ba ch÷ sè .
-BiÕt so s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè cã ba ch÷ sè .
-BiÕt s¾p xÕp c¸c sè cã ®Õn ba ch÷ sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín hoÆc ng­îc l¹i.
B-Các hoạt động dạy học: 
1- kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
238 < 239
450 > 449
357 = 357
628 > 529
2-Luyện tập:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
Tính nhẩm: 8 + 6 = 9 + 5 =
 6 + 8 = 5 + 9 =
 14 – 8 = 14 – 9 =
 13 – 6 = 14 – 5 =.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
a. 100, 200, 300, 400, 500, 600,
b. 910, 920, 930, 940, 950, 960,
c. 514, 515, 516, 517, 518, 519,
d. 895, 896, 897, 898, 899, 900,...
2 Nhóm.
Đại diện làm (HS yếu).
Nhận xét.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con. 
367 > 278
278 < 280
800 > 798
823 > 820
589 = 589
988 < 1000
Nhận xét.
3- Củng cố-Dặn dò.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
 -----------------------------------------------------------------------
LuyÖn viÕt
 Bµi: HOA PHƯỢNG
A-Mục tiªu: 
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ “Hoa phượng”.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ sai 
B-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
 1-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc bài chính tả.
+Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
-Luyện viết đúng: chen lẫn, lửa thẵm, mắt lửa, rừng rực
-GV đọc từng dòng (cụm từ) đến hết.
2-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.
3- Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết lại: xám xịt, lửa thẫm, chen lẫn.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
2 HS đọc lại.
Lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục
Bảng con.
HS viết vào vở (HS yếu tập chép).
 __________________________________________
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2012
THỂ DỤC
Tiết 56: TRÒ CHƠI: “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI”, 
VÀ “TÂNG CẦU”
A-Mục tiêu: 
-ND1: Häc trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”
-KT: Tiếp tục học trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”. Yêu cầu biết cách chơi và biết đọc vần điệu, tham gia chơi chủ động.
ND2: Ôn trò chơi: “Tâng cầu”.
-KT: Yêu cầu biết thực hiện động tác và đạt số lần tâng cầu liên tục nhiều hơn.
-T§: HS yªu thÝch m«n häc.
B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi.
C-Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I-Phần mở đầu:
- GV nhận lớp,
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-Ôn một số động tác của bài thể dục.
7 phút
-Xoay các khớp cổ tay, chân
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
II-Phần cơ bản:
*KTBC:
-ND1: Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”
-ND2: Tâng cầu
20 phút
* ChuyÒn bãng tiÕp søc
-GV nêu tên trò chơi, HS đọc vần điệu.
-GV nêu tên trò chơi. 
-Làm mẫu.
Chia tổ tập luyện.
III-Phần kết thúc:
8 phút
-Đi vòng tròn vỗ tay và hát.
-Tập một số động tác thả lỏng.
-GV cùng HS hệ thống lại bài.
-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét.
 _____________________________________________
TẬP LÀM VĂN
 Tiết 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
A-Mục tiªu: 
-BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cô thÓ ( BT1).
-Nghe cô kể chuyện “Sự tích hoa dạ lan hương”. Nhớ và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện.
B-Các hoạt động dạy học:	
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1.
Nhận xét-Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
a. Rất cảm ơn bạn.
b. Cháu cám ơn bác. Cháu cũng xin chúc 2 bác sang năm mới luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.
c. Chúng em rất cám ơn cô.
-BT 2: GV kể chuyện (3 lần). Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:
+Vì sao cây hoa biết ơn ông lão?
+Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào?
+Về sau cây hoa xin trời điều gì?
+Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm?
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò:
-Gọi HS lên hỏi – Trả lời lại câu chuyện.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 HS sắm vai.
Nhóm (2 HS).
Thảo luận. Đại diện trả lời (HS yếu). Nhận xét.
Nghe.
Ông nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ở đường
Nở những bông hoa thật to và lộng lẫy.
Đổi vẻ đẹp thành hương thơm.
Vì ban đêm ông mới rãnh rổi thưởng thức hương thơm của hoa.
Làm vở.
2 nhóm.
 ----------------------------------------------------------------------
TOÁN
 Tiết 130: MÉT
A-Mục tiêu:
-BiÕt mÐt lµ mét ®¬n vÞ ®o ®é dµi, biÕt ®äc viÕt kÝ hiÖu ®¬n vÞ mÐt.
-BiÕt ®­îc quan hÖ gi÷a ®¬n vÞ mÐt víi c¸c ®¬n vÞ ®o ®é dµi: ®Ò- xi- mÐt, x¨ng- ti- mÐt.
-BiÕt lµm c¸c phÐp tÝnh cã kÌm ®¬n vÞ ®o ®é dµi mÐt.
-BiÕt ­íc l­îng ®é dµi trong mét sè tr­êng hîp ®¬n gi¶n.
+BT1, BT2, BT4.
B-Đồ dùng dạy học: Thước mét. SỢi dây dài 3m.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
785 > 709
410 < 423
215 = 215
670 < 681
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập:
-Yêu cầu HS chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
-Yêu cầu HS vẽ trên giấy đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
-Chỉ trong thực tế các đồ vật có độ dài 1dm.
3-Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước mét:
-Hướng dẫn HS quan sát thước mét (có vạch chia từ 0à 100) và giới thiệu: “Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét”.
-GV vẽ trên bảng đoạn thẳng 1 mét và nói: “Độ dài đoạn thẳng này là 1 m”.
-Mét là đơn vị đo của độ dài. Viết tắt là: m.
-Yêu cầu HS dùng thước kẻ để đo đoạn thẳng trên. Đoạn thẳng đó dài bao nhiêu dm?
1m = 10dm; 10dm = 1m.
-Hướng dẫn HS quan sát thước nhìn các vạch chia:
1m = ? cm
1m = 10dm = 100cm.
-Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước m?
H/S thùc hiÖn theo yªu cÇu cña G/V.
H/S lÊy vÝ dô thùc tÕ.
3-Thực hành:
-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
1m = 10dm ; 2m = 20dm
1m = 100cm ; 3m = 30dm
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:
27m + 5m = 32m.
3m + 40m = 43m.
16m – 9m = 7m.
59m – 27m = 32m.
Bảng con 2 phép tính. Làm vở. HS yếu làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. 
2 nhóm. ĐD làm. Nhận xét.
-BT 3: Hướng dẫn HS làm:
Giải:
Số mét tấm vải thứ 2 dài là:
21 – 7 = 14 (m).
ĐS: 14 m.
Đọc đề. Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 4.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
______________________________________________
¢m nh¹c
¤n tËp bµi h¸t: Chó Õch con
( G/V chuyªn so¹n gi¶ng)
 ______________________________________________
SINH HOẠT LỚP TUẦN 29
A-Mục tiêu:
1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 29:
a)-Ưu:
-Đa số các em tham gia thi GKII nghiêm túc.
-Đi học đầy đủ.
-Ra vào lớp xếp hàng nghiêm túc.
-Thể dục giữa giờ có tiến bộ.
-Ăn mặc đồng phục.
-Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 26/3/: ngày thµnh lËp §oµn thanh niªn céng s¶n HCM.
b)-Khuyết:
-Một số học sinh còn thiếu sách vở do bỏ quên ở 
C-Phương hướng tuần 30:
-Duy trì nề nếp toàn diện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_29_nam_hoc_2011_2012.doc