Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012

Buổi sỏng:

Sinh hoạt tập thể: KẾ HOẠCH TUẦN 12

I. MỤC TIÊU: Biết kế hoạch tuần 12

- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ.

- GD HS giữ gìn an toàn trường học.

- GD học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường.

II. NỘI DUNG:

1. Chào cờ: Toàn trường

2.Sinh hoạt lớp:

- Phổ biến kế hoạch tuần 12: Thực hiện chủ điểm '' Kớnh yờu thầy cụ giỏo''

- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp, ăn mặc gọn gàng, đồng phục vào thứ hai.

- Dạy học chương trình tuần 12

- Phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' chào mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam 20/ 11

- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''.

- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''

- Chọn đội tuyển tham gia các cuộc thi '' Khéo tay- vẽ đẹp'' và '' Mầm non năng khiếu'', chơi ô ăn quan.

- Phát động phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.

-Vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn.

- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.

 

doc 18 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 12
 Thứ hai ngày 7 thỏng 11 năm 2011 
Buổi sỏng: 
Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 12
I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 12
- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ.
- GD HS giữ gìn an toàn trường học. 
- GD học sinh cú ý thức bảo vệ mụi trường. 
II. Nội dung:
1. Chào cờ: Toàn trường
2.Sinh hoạt lớp:
- Phổ biến kế hoạch tuần 12: Thực hiện chủ điểm '' Kớnh yờu thầy cụ giỏo''
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp, ăn mặc gọn gàng, đồng phục vào thứ hai.
- Dạy học chương trình tuần 12
- Phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' chào mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam 20/ 11 
- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''.
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''
- Chọn đội tuyển tham gia cỏc cuộc thi '' Khộo tay- vẽ đẹp'' và '' Mầm non năng khiếu'', chơi ụ ăn quan.
- Phát động phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
-Vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn. 
- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.
Toỏn: TìM Số Bị TRừ
 A. MụC TIÊU: 
	- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ)
	- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
B. Đ ồ DùNG DạY –HọC: Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra(4') :2 HS đọc bảng trừ 12- 2 
- Cả lớp làm bảng 32 - 8 
+ GV nhận xét cho điểm từng em .
II. Dạy bài mới:(28')
1.Giới thiệu bài : 
2.Dạy bài mới: a)Tìm số bị trừ Bước 1: GV vừa nêu bài toán 1, vừa thao tác bằng đồ dùng trực quan .
- Có 10 ô vuông, bớt đi 4ô vuông, GV dùng kéo cắt ra 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ?
- Nêu tên các thành phần vá kết quả trong phép tính:10 – 4 = 6 ( GV gắn thẻ ghi tên gọi )
 Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu mảnh giấy có bao nhiêu ô vuông?
- Làm thế nào ra 10 ô vuông?
 *Bước 2:Giới thiệu kỹ thuật tính 
- GV: Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6. Hãy nêu phép tính tương ứng .GV ghi bảng. 
- Trong phép tính này số nào là số chưa biết ?
- x là số ô vuông ban đầu, vậy để tìm x ta làm gì ? Khi HS trả lời. GV ghi bảng x = 6 +4 
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu? 
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x ở trên bảng .
- Em hãy cho biết tên gọi từng thành phần trong phép tính x – 4 = 6 
* Vậy muốn tìm số bị trừ x ta ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại .
2. Luyện tập - thực hành
Bài 1: Đọc yêu cầu. Đề bài yêu cầu điều gì ?
GV cùng HS thực hiện phép tính x - 4 = 8 
- 2 phép tính còn lại HS thực hiện vào vở 
- GV gọi HS nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ , sau đó yêu cầu các em tự làm bài .
- GV theo dõi – Gọi lên chữa bài – nhận xét. 
Bài 3: HS khá giỏi. Bài toán yêu cầu làm gì?
- Bài toán cho biết gì về các số cần điền ? 
- Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS lên bảng làm – Chấm 1 số bài nhận xét cho điểm 
Bài 4: GV hướng dẫn cùng HS làm bài trong SGK.Sau đó yêu cầu HS tự vẽ và ghi tên điểm.
- Hỏi:2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nào?
- Nhận xét 
3. Củng cố – Dặn dò:(3')Các em vừa học bài gì? 
- 2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ .
- Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại. Chuẩn bị bài sau 13- 5 
- HS thực hiện theo sự chỉ định và yêu cầu .
 - HS nhận xét bài làm ở bảng lớp .
HS chú ý – nhắc lại
- HS chú ý trả lời
- Còn lại 6 ô vuông .
- Ta thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 
-10 - 4 = 6
 SBT ST HIỆU 
 - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông
- Thực hiện lấy 4 + 6 = 10 
 - x - 4 = 6 
- x là số chưa biết .
- HS nêu : x = 6 + 4 
 x = 10 
 - Là 10 
 - HS đọc lại .
 -x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu 
 -2 HS đọc lại qui tắc . 
+ Đọc yêu cầu – tìm x 
 + HS nêu: x =8 + 4 
 x = 12 
 + HS thực hiện vào bảng con
 + 2 HS nêu qui tắc và làm vào vở.
1 HS lên bảng làm. HS còn lại đổi chéo cho nhau.
+ Đ iền số thích hợp vào ô trống .
+ Là số bị trừ trong các phép tính .
+ HS làm bài, 
+ HS chú ý 
1 HS lên nối 
+ Tìm số bị trừ .
2 HS nêu qui tắc tìm số bị trừ
Tập đọc: Sự TíCH CÂY Vú SữA
A. MụC TIÊU:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc cõu cú nhiều dấu phẩy.
 - Hiểu ND : Tỡnh cảm yờu thương sau nặng của mẹ dành cho con (trả lời được CH 1,2,3,4) Giỏo dục cỏc em biết yờu thương cha, mẹ.
Giỏo dục kĩ năng xỏc định giỏ trị, thể hiện sự cảm thụng. 
B. Đồ DùNG DạY – HọC : Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra(4'):
+ Gọi 3 HS lên đọc và trả lời các câu hỏi trong bài : Cây xoài của ông em
+ Nhận xét ghi điểm
II. Dạy học bài mới: Tiết 1
HĐ1. Giới thiệu bài:(2') GV giới thiệu và ghi bảng
HĐ2. Hướng dẫn luyện đọc:(28')
a. Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1, 
b. Luyện đọc và phát âm từ khó
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
+ GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm.
c. Hướng dẫn ngắt giọng
+ Giới thiệu các câu cần luyện giọng. Cho HS tìm cách đọc và sau đó luyện đọc.
d. Đọc từng đoạn, giải nghĩa từ
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm
e. Thi đọc. 
g. Đọc đồng thanh
 Tiết 2
HĐ 3. Tìm hiểu bài(25') - Gọi HS đọc đoạn 1 
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
-Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2.
Vì sao cậu bé quay trở về?
 Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đả làm gì?Chuyện gì đả xãy ra khi đó?
 Những nết nào ở cây đã gợi lên hình ảnh của mẹ?
 Theo em sao mọi người lại cho cây tên là cây vú sữa ?
 Em hãy nói giúp cậu bé lời xin lỗi với mẹ
HĐ 4. Luyện đọc lại:(5') 
Gọi 2 HS đọc lại toàn bài và đọc phân vai.
III. Củng cố dặn dũ:(3') 
Bài này giáo dục các em điều gì?
Qua bài các em rút ra điều gì cho bản thân mình ?
GV nhận xét tiết học.
HS thực hiện theo yêu cầu
Nghe và nhắc lại tựa bài.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu. Đọc các từ khú
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Một hôm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại... đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền... về nhà.//
Môi cậu...vào,/ một...ra,/...thơm như sữa mẹ//
+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
+ HS đọc nhóm 4 em
+ Từng nhóm cử đại diện lần lượt đọc thi với các nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
- 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
- Vì cậu bị mẹ mắng .
- Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh.
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
-Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ .
-HS phát biểu.VD :Mẹ ơi con đã biết lỗi rồi, mẹ hãy tha thứ cho con, từ nay con hứa sẽ chăm ngoan .
- HS đọc bài .
Phải biết tỏ tình cảm với cha mẹ
Phải biết giỏ trị tỡnh cảm của cha mẹ.
Buổi chiều:
Tập viết: CHữ HOA K 
I . MụC TIÊU: - Viết đỳng chữ hoa K (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Kề vai sỏt cỏnh (3 lần )
- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng quy định .
II Đồ DùNG DạY – HọC: Mẫu chữ K 
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra(4'): Gọi 2 học sinh lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
B.Dạy học bài mới:(28')
HĐ1.Giới thiệu bài mới
HĐ2.Hướng dẫn viết chữ hoa:
Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ K 
Chỉ dẫn cách viết 
Cho hs viết bảng con.
HĐ3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .
Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc 
Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét .
Những chữ cái nào cao hơn 2,5 li?
Những chữ cái nào cao hơn 1,5 li?
Những chữ cái nào cao hơn 1 li?
Hướng dẫn hs viết chữ Kề vào bảng con
HĐ4.Hướng dẫn hs viết vào vở: 
Chấm bài - Nhận xét.
C.Củng cố ,dặn dò:(3')
Nhận xét ,tuyên dương những em viết đẹp.
Học sinh viết bảng chữ cái J ,cụm từ ích nước lợi nhà
Cao 5 li ,gồm 3 nét. 
- Học sinh viết bóng 2 lần
- HS viết bảng con
hs đọc cụm từ
- Kề vai sát cánh
K,h
t
ê ,a,i,n
dấu huyền đặt trên ê, dấu sắt đặt trên a
Nét cuối chữ K nối sang chữ ê
Hs viết vào bảng con chữ Kề 2 lượt
Hs viết vào vở:Viết 1 dòng chữ K cỡ vừa ,2 dòng chữ K cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Kề cỡ vừa,1 dòng chữ kề cỡ nhỏ ,2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
Luyện Toỏn: TèM SỐ BỊ TRỪ
I.MỤC TIấU: Giỳp học sinh 
- Củng cố để học sinh nắm được cỏch tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh số bị trừ.
- Rốn kĩ năng làm tớnh giải toỏn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Khởi động
2.Bài mới:
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài ở VBT “ trang 58”( 20 phỳt)
Bài 1: Tỡm x
- Củng cố và khắc sõu kiến về cỏch tỡm số bị trừ.
Bài 2:Số?
- Củng cố cỏch tỡm số bị trừ
- GV kể bảng hướng dẫn học sinh làm bài 
- Gv nhận xột cho học sinh làm vào vở BT.
Bài 3: Số?
- Củng cố cỏch tỡm số bị trừ
Bài 4: - Củng cố điểm, đoạn thẳng
- GV chấm – chữa bài
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm vào vở ụ ly 
( 10 – 12’)
Bài 1: Tỡm x
- Học sinh đại trà làm
- Củng cố cỏch tỡm số bị trừ
a. x – 3 = 9 b. x – 23 = 49
Bài 2: Tỡm x
a. x – 36 = 58 + 6 b. x – 16 = 15 + 17
c. x – 16 = 15 + 17 d. x + 46 = 44 + 10
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
- Chấm chữa bài nhận xột
3. Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học
- Cả lớp hỏt
- Học sinh mở vở bài tập làm bài
- Học sinh làm kết quả thứ tự: 12, 24, 55, 22, 40, 72
- Học sinh thảo luận nhúm 
- Đại diện nhúm trả lời
- Học sinh điền cỏc số thứ tự: 8, 9, 9
- Học sinh quan sỏt VBT tự xỏc định để vẽ.
- Cả lớp làm vào vở ụ ly
- Kết quả: a. x = 12
 b. x = 72
- Học sinh khỏ giỏi làm vào vở kết quả:
 a, x = 100; b, x = 48
 c, x = 57; d, x = 100
- Lắng nghe ghi nhớ
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC - HIỂU: SỰ TÍCH CẬY VŨ SỮA
 TẬP LÀM VĂN: CHIA BUỒN, AN ỦI
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- Đọc trụi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ , biết bộc lộ cảm xỳc.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của cõu chuyện thụng qua vở luyện tập TV tập 1
- Giỳp học sinh viết cõu am ủi, chia buồn phự pjv[ớ tỡnh huống
- Viết được bưu thiếp thăm hỏi
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc ( 15’)
- Cho học sinh luyện đọc thành tiếng theo từng yờu cầu, cỏ nhõn, nhúm.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập ở “ vở luyện tập TV”( 12’)
* Chọn ý  ... m yờu thương, gắn bớ với gia đỡnh. ( BT3)
	- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lớ trong cõu ( BT4 - chọn 2 trong số 3 cõu ) 
B. Đồ DùNG DạY – HọC : - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 ; 4.
 - Tranh minh họa bài tập 3.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra(3'):
+ Gọi HS lên bảng + Nhận xét ghi điểm.
II. Day bài mới:(30')
HĐ1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
Gọi HS đọc đề
+ Yêu cầu HS đọc mẫu.
+ Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ tìm được. Khi HS đọc, GV ghi nhanh lên bảng.
+ Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa tìm được
Bài 2 :
+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề
+ Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu cho nhiều HS phát biểu, nhận xét chỉnh sửa.
+ Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 3 :+ Treo tranh minh họa
 + Gợi ý: Quan sát kĩ tranh xem mẹ đang làm việc gì, em bé đang làm gì, bé gái làm gì và nói lên hoạt động của từng người.
+ Nhận xét sửa sai
- Qua hoạt động trong tranh em nghĩ gỡ về tỡnh cảm gia đỡnh? 
Bài 4 :
+ Gọi 1 HS đọc đề bài và các câu văn .
+ Cho HS Hoạt động nhóm( 6 nhóm) 2 nhóm 1 nội dung
a/ Nhóm 1 và 2
b/ Nhóm 3 và 4
c/ Nhóm 5 và 6.
+ Cho thảo luận nhóm sau đó gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận xét sữa chữa.
III. Củng cố, dăn dũ:(4') Tổ chức cho các nhóm thi đua đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì) làm gì ?
nêu tên một số đồ dùng trong gia đình và tác dụng của chúng.
+ 3 HS nêu và nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
HS đọc đề.
+ yêu mến, quý mến.
+ Nối tiếp nhau đọc các từ ghép được. ( Mỗi HS đọc 1 từ)
+ Lời giải: Yêu thương, thương yêu, yêu mến, mếm yêu, kính yêu, kính mến,yêu quý, quý mến, mến thương, thương mến.
+ Mỗi HS nêu 1 câu và nhiều HS nêu
+ Làm vào vở, 1 số HS đọc bài của mình.Ví dụ:
a/ Cháu kính mến ông bà.
b/ Con kính yêu cha mẹ.
c/ Em mến yêu anh chị
HS đọc đề
+ Nhìn tranh, nói 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
+ Nhiều HS nói. 
em thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình.
+ Các nhóm thảo luận theo nội dung yêu cầu, sau đó nhóm này báo cáo, nhóm kia nhận xét
a/ Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b/ Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
c/ Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
Luyện Tiếng Việt: TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM – DẤU PHẨY
I.MỤC TIấU:
- Giỳp học sinh mở rộng về tỡnh cảm gia đỡnh
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cỏch cỏc bộ phận giống nhau trong cõu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1.Khởi động(1')
2. Dạy ụn luyện(28')
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập
Bài 1: Cho hs nờu yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Giỏo viờn nhận xột và chữa bài
Bài 2: Cho hs thảo luận và nờu kết quả
- Giỏo viờn nhận xột và chữa bài
Lưu ý: Chọn từ thớch hợp nhất
Bài 3:Cho học sinh làm vào vở bài tập
- Gv chấm chữa bài
HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm vở ụ ly
Bài 1:Tỡm từ phự hợp điền vào chỗ trống để tạo thành cõu.
a. Cha mẹ rất.con cỏi
b. Trong nhà, cỏc con phải  cha mẹ
c. Cha mẹ thường con lẽ phải điều hay 
Bài 2: Dựng cõu hỏi ai? Làm gỡ? Để tỏch đoạn văn sau thành 3 cõu. Viết lại đoạn văn này cho đỳng chớnh tả
GV hướng dẫn học sinh viết lại đoạn văn đú
- Gv chấm – chữa bài
3. Củng cố - Dặn dũ:(3') 
- Nhận xột giờ học
- Cả lớp hỏt
- Cả lớp theo dừi làm bài vào vở BT
- Kết quả bài 1: yờu thương, yờu mến, mến yờu, kớnh yờu, kớnh mến.
- Học sinh làm nờu kết quả:
a. Chỏu kớnh yờu ụng bà
b. Con yờu quý cha mẹ
c. Em yờu mến anh chị.
- Cả lớp tự làm bài 
- Từng em nờu kết quả
- Cả lớp làm vào vở ụ ly
- Kết quả bài 1: 
a. yờu quý
b. Kớnh trọng, kớnh yờu
c. Dạy bảo, khuyờn bảo
- Học sinh tỏch đoạn văn viết lại
 Sỏng nào ba mẹ em cũng dậy sớm. Mẹ dọn dẹp nhà cửa, và nấu cơm sỏng. Ba thỡ xỏch nước đổ vào bể rồi chuẩn bị xe để chở mẹ đến trường dạy học.
- Lắng nghe ghi nhớ
Thể dục: GV chuyờn dạy
 Thứ sỏu ngày 11 thỏng 11 năm 2011 
Toỏn: Luyện tập
A. MụC TIÊU: Thuộc bảng 23 trừ đi một số.
Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5, 53 – 15.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15
B. Đồ DùNG DạY – HọC :Bảng nhúm
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
I. kiểm tra(5'):
+ 2 HS đọc bảng trừ 53 trừ đi một số.
+ 1 HS làm bài tìm x
+ Chấm 1 số vở của HS làm ở nhà.
Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. Dạy bài mới:(28')
HĐ1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 :
+ Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả.
+ Nhận xét
Bài 2:
+ Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
+ Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 con tính, cả lớp làm vào vở.
+ Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính : 33 – 8 ; 63 – 35 ; 83 – 27.
Bài 3 :+ Yêu cầu HS khỏ tự làm bài.
+ Cho HS so sánh 4 + 9 và 13sau đú so sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13
Kết luận: Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 bằng 33 – 13 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
+ Hỏi tương tự với các trường hợp khác
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài
+ Phát cho nghĩa là thế nào ?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu ta phải làm gì?
+ Yêu cầu trình bày bài giải vào vở. Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Bài 5 :+ Gọi HS khỏ, giỏi nêu yêu cầu của đề
+ Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.
III. Củng cố, dặn dũ:(4') 
GV nhận xét tiết học
+2 HS đọc 2 HS thực hiện 2 phép tính.
+ Đặt tính rồi tính: 63 – 47 ; 83 – 38
+ Cả lớp thực hiện bảng con tìm x
 35 + x = 83
Nhắc lại tựa bài
+ Làm bài, sau đó nối tiếp nhau theo bàn đọc kết quả từng phép tính.
+ Đặt tính rồi tính.
+ Sao cho các số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
+ Làm bài và thông báo kết quả.
+ Ta có 4 + 9 = 13
+ Có cùng kết quả là 20.
+ Đọc đề bài.
+ Nghĩa là bớt đi, lấy đi.
+ Thực hiện phép tính 63 – 48
Bài giải :
Số quyển vở còn lại là:
63 – 48 = 15 ( quyển)
 Đáp số : 15 quyển
+ Đọc đầu bài.
+ Làm bài và nhận xét
 Tập làm văn: LUYỆN TẬP VIẾT THƯ
A - MụC TIấU: 
	Tiếp tục luyện kĩ năng viết thư thăm hỏi ụng bà. 
B . Đồ DùNG DạY - HọC : 
Bảng phụ ghi cấu trỳc bức thư.
C . CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:(2') GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn làm bài tập:
GV ghi đề bài lờn bảng.
Được tin quờ em bị lụt, bố mẹ em về thăm ụng bà. Em hóy viết bức thư ngắn ( giống như viết bưu thiếp) thăm hỏi ụng bà.
Treo bảng phụ ghi cấu trỳc thư
 ...ngày...thỏng...năm...
 ễng bà kớnh mến!
....
....
 Người viết ghi tờn
Dựa vào đú HS tự viết bức thư ngắn vào vở sau đú trỡnh bày.
GV nhận xột bổ sung.
GV chấm một số bài.
3.Củng cố, dặn dũ:(3')
Khi viết thư cần chỳ ý cỏch xưng hụ với người trờn, bạn bố. 
1 HS đọc đề bài 
HS đọc cỏch viết thư.
 ...ngày...thỏng...năm...
 ễng bà kớnh mến!
ễng bà ơi! Được tin quờ nhà bị lũ lụt tràn vào làm hư hại nhà cửa, cõy cối, ruộng vườn. Lần này chỏu khụng về cựng bố mẹ chỏu được, chỏu viết mấy dũng gửi thăm ụng bà. Nhà cửa ruộng vườn cú hư hại nhiều khụng? Sức khỏe của ụng bà thế nào? Chỏu lo cho ụng bà và nhớ ụng bà lắm. Chỏu mong tin ụng bà nhiều lắm. 
 Chỏu kớnh chỳc ụng bà mạnh khỏe. Hố này chỏu sẽ về với ụng bà.
 Chỏu của ụng bà.
 Loan
 Chớnh tả:( tập chộp) mẹ
A. MụC TIÊU: 
- Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ lục bỏt. 
- Làm đỳng BT2 ; BT(3) a / b 
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
- Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép, nội dung bài tập 2.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV 
Hoạt đông của HS
I. Kiểm tra(4'):
+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.
II. Dạy bài mới:(28')
HĐ1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
HĐ2. Hướng dẫn viết chính tả:
a. Ghi nhớ nội dung: GV đọc toàn bài
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ?
b. Hướng dẫn cách trình bày
+ HS đếm số chữ trong các câu thơ.
+ Hướng dẫn: Câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu 8 viết sát lề.
c. Hướng dẫn viết từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d. GV cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm và nhận xét
HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập
+ Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu cả lớp làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm
III. Củng cố, dặn dũ:(4')
- Nêu cách phân biệt iê/yê/ya.
- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học. 
Cả lớp viết ở bảng con.
+ Viết các từ: cành lá, sữa mẹ, người cha, chọn nghề, ngon miệng, con trai, cái chai.
Nhắc lại tựa bài.
+ 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
+ Mẹ: được so sánh với ngôi sao và ngọn gió.
+ Câu có 6 chữ và câu có 8 chữ.
+ nghe để thực hiện.
+ Đọc và viết các từ: lời ru, gió, quạt, thức, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời.
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.
+ 1 HS đọc đề.
+ 1 HS làm trên bảng , cả lớp làm vào vở
Bài 1: Đêm đã khuya, bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏvẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Bài 2: a) gió, giấc, rồi, ru
 b) cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẽo, võng, những, tả.
Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 12
I. MỤC TIấU: Đỏnh giỏ lại quỏ trỡnh học tập của hs trong tuần ,triển khai kế hoạch tuần tới. H s biết được ưu ,khuyết điểm của mỡnh trong tuần 
-Hs thớch đến trường ,lớp ,đi học đỳng giờ ,vệ sinh thõn thể sạch sẽ 
- Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp .
-Hs cú tinh thần thi đua chào mừng ngày 20/ 11
II. CHUẨN BỊ Nội dung sinh hoạt
III.SINH HOẠT: 
1. Ổn định: Hs văn nghệ 5 phỳt
2.Đỏnh giỏ nhận xột hoạt động của lớp trong tuần 
a) Ưu điểm: Cỏc em đi học đầy đủ ,đỳng thời gian, trang phục gọn gàng ,sạch sẽ
- Vệ sinh thõn thể ,lớp học sạch sẽ ,đi học đều.
-Học tập cú tiến bộ ,xõy dựng bài sụi nổi. 
Cú sự chuẩn bị bài ở nhà ,học bài ,làm bài tập đầy đủ.. Tuyờn dương : 
Nhận xột thi đua của 3 tổ :Tổ 1, 3 tốt t2 khỏ 
b) Tồn tại : - Nền nếp học tập chưa sôi nổi,chưa nghiêm túc.
3. Phương hướng hoạt động tuần 13: 
- Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp .
- Tiếp tục thi đua học tập dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/ 11
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng'' và phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
-Thực hiện an toàn giao thụng. Giữ vệ sinh môi trường. 
- Trang trớ tốt khụng gian lớp học đẹp hơn
- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.
- Về nhà học bài ,làm vệ sinh cỏ nhõn tốt, chuẩn bị cho học tập tuần sau tốt hơn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_16_nam_hoc_2011_2012.doc