Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012

Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011

TẬP ĐỌC: Bông hoa niềm vui (2 tiết)

I.Mục đích

- Đọc đúng các từ khó trong bài.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuỵện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II.Các hoạt động dạy – học:

A. Kiểm tra.

-Nêu ý nghĩa của bài Sự tích cây vú sữa?

B. Bài mới.(tiết 1)

1. Giới thiệu bài (1p)

2. Luyện đọc. ( 35 p ) (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần thứ 13 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC: Bông hoa niềm vui (2 tiết)
I.Mục đích
- Đọc đúng các từ khó trong bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuỵện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II.Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra.
-Nêu ý nghĩa của bài Sự tích cây vú sữa?
B. Bài mới.(tiết 1)
1. Giới thiệu bài (1p)
2. Luyện đọc. ( 35 p ) (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)
Giáo viên
Học sinh
a) Đọc câu.
+ Từ khó: lộng lẫy, dạy dỗ, kẹt mỡ (phương ngữ) khóm hoa, đại đoá...
b) Đọc đoạn:
+ Hiểu từ mới ở phần chú giải (SGK)
+ Câu dài: 
- Những bông hoa màu xanh/...buổi sáng/ø/ 
- Một bông hoa cho mẹ/... và mẹ/.... hiếu thảo.//
3. Tìm hiểu bài.(25 p) (Tiết 2)
- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1 SGK
Kết hợp ghi bảng và giảng: để bố dịu cơn đau( tình cảm của Chi dành chi bố)
- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏ2 SGK.
KL: Nội quy của nhà trường là không ai được ngắt hoa trong vườn.
- Y/C HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3 SGK.
H? Câu nói đó cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào?
KL: Cô giáo cảm động trước tấm lòng hiếu rhảo của Chi và rất khen ngợi em.
- Y/CHS đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 4 SGK
 - GV và HS nhận xét, chốt nội dung câu chuyện. Tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuỵện.
4. Luyện đọc lại.(12 phút)
+ HD đọc.
-Lời người kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng trìu mến.
 - T/C HS thi nhau đọc cả bài trước lớp..
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò.(3 phút)
-Y/C HS nhận xét về các nhân vật trong chuyện.
- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.
- HS(Y,TB): Luyện phát âm.
- HS: Giải nghĩa cùng GV.
- HS(TB,K): Luyện đọc
- HS(TB):Trả lời.
- HS:(Y, TB): Trả lời
- HS(TB): Trả lời.
- HS(K,G): Trả lời.
- Nhiều HS trả lời.
- Lắng nghe và thực hiện.
-Cá nhân:Thực hiện. Một số HS (K,G) thi đọc trước lớp.
- Cá nhân: Nhận xét.
- Thực hiện ở nhà.
TOÁN 14 trừ đi một số: 14 - 8á
I:Mục tiêu:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 -8.
Làm đượccác BT1(cột 1,2) ; BT2(3 phép tính đàu); BT3(a,b); BT4
II. Đồ dùng.
- Que tính.
II:Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra.(1p)
Y/C HS đọc bảng 11, 12 trừ đi một số.
Bài mới.
Giới thiệu bài.(1p)
Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 13 -5 và lập bảng trừ 13 trừ đi một số ( 15 p)
Giáo viên
Học sinh
*Ghi bảng 14 – 8 = ?
- T/C HS thao tác với que tính:
+ Y/C HS lấy 1 thẻ que tính và 4 que tính rời đặt lên bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?
- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ bằng 10 que tính rời...
H? Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
H? vậy 14 - 8 =?
-Y/C HS vận dụng phép trừ 11 – 5 , 12 – 8 , 13 – 5 và kết quả thao tác trên que tính tự đặt tính và làm tính: 14 - 8
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ .- T/C HS lập bảng 134 trừ đi một số.
- Y/C HS sử dụng que tính (14 que đã lấy và cách thao tác tìm kết quả của phép trư ø14 – 8 để lập các phép tính còn lại.
- GV nhận xét ghi bảng hoàn thiện bảng trừ.
- T/C HS đọc thuộc bảng trừ.
GV nhận xét lưu ý cách nhẩn cách ghi nhớ.
3. Thực hành.(20p)
Bài 1a,b. Tính nhẩm.
-T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Y/C HS nhận xét kết quả của từng cặp phép tính tự rút ra cách nhẩm.
Bài 2. Tính.
-T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 14 -8.
Bài 3.Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự BT2)
* Lưu ý: Củng cố thêm cách đặt tính.
Bài 4. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài toán.
GV kết hợp tóm tắt bài toán.
 Có: 14 quạt điện
 bán: 6 quạt điện.
 Còn: .... quạt điện? 
-T/C HS giải vào vở.
GV và HS nhận xét, củng cố giải toán một phép 
- YC HS(K,G) làm xong BT4 kết hợp làm các phần cịn lại của bt1,2,3
Củng cố, dặn dò.(1p)
Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.
-N2: Thực hiện. Một số N nêu kết quả.
- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
- Cá nhân: Thực hiện vào bảng con.
- Cá nhân: Thi đua thực hiện. Nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Đồng thanh, cánhân nhẩm
 -> thi đọc trước lớp
- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
- HS(K,G): Nêu
- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện. Một HS lên bảng chữa bài.
- Thực hiện ở nhà
 Thø ba ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2011
TOÁN: 34 - 8
I.Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
-Làm được bt1,2(cột1,2,3),3,4
II. Đồ dùng.
- Que tính, bảng con. 
III.Các hoạt động dạy – học.
Kiểm tra.(1 p)
Y/C HS đọc bảng 14 trừ đi một số.
Bài mới.
Giới thiệu bài.(1p)
Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 34 -8 (15 p)
Giáo viên
Học sinh
*Ghi bảng 34 – 8 = ?
- T/C HS thao tác với que tính:
+ Y/C HS lấy 3 thẻ que tính và 4 que tính rời đặt lên bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?
- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ bằng 10 que tính rời...
H? Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
H? vậy 34 - 8 =?
-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 và bảng 14 trừ một số làm tính: 34 -8
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ dạng 34 -8
-Lấy thêm ví dụ y/c HS thực hiện.
3. Thực hành.(20p) 
Bài 1. Tính. ti
-T/C HS làm bài vào bảng con.
* Lưu ý HS: Dựa vào KTvừa học và bảng 14 trừ đi một số để làm.
- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 34 – 8.
Bài 2.(a) Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý: Củng cố thêm cách đặt tính.
Bài 3. – Y/C HS đọc và tìm hiểu bài toán.
kết hợp tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng. 
 Nhà Hà: 
 Nhà Li: 
-T/C HS làm bài vào vở.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách giải bài toán ít hơn.
Bài 4. Tìm X
-Y/C HS xác định thành phần chưa biết trong mỗi phép tính.
- T/C HS làm bài vào vở
- Nhận xét,củng cố về cách tìm số hạng chưa biết và số bị trừ. 
-YC HS(K,G) làm xong BT4 kết hợp làm BT3 và phần cịn lại của BT1
C.Củng cố, dặn dò.(2P)
Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.
-N2: Thực hiện. Một số N nêu kết quả.
- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
- Cá nhân: Thực hiện vào bảng con.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.Một học sinh lên bảng chữa bài.
- HS(Y,TB).
- Cá nhân: Thực hiện.2 HS lên bảng chữa bài.
- Thực hiện ở nhà.
 CHÍNH TẢ (Tập chép) Bông hoa Niềm Vui.
I.Mục đích 
Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
Làm được BT 2 và BT 3b.
II.Đồ dùng 
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học.
Kiểm tra.
- Y/C HS viết vào bảng con từ: Ngọn gió.
Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Tập chép(27 p)(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)
Giáo viên
Học sinh
+ Câu hỏi tìm hiểu.
H? Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai? Vì sao?
+ Câu hỏi nhận xét: 
H? Những chữ nào trong bai chính tả được viết hoa?
+ Từ khó: cô giaoa, dạy dỗ.
3. Luyện tập.(10p)
Bài 2 : Tìm từ có chứa tiếng iê hoặc yê
- GV thứ tự nêu các Y/C của BT.
- GV nhận xét, khen những HS tìm đúng từ và viết đúng chính tả.
Bài 3: Đặt câu để phân biệt: mỡ/mở; nữa/nửa.
- T/C HS thi đua nhau đặt câu trước lớp.
- GV và HS nhận xét kết hợp phân biệt chính tả 
? /~.
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học, giao BT về nhàlàm BT 3a
- HS(TB): Trả lời.
- HS( TB): Trả lời.
- Luyện viết vào bảng con.
- HS tìm từ và ghi vào bảng con.
- Chú ý theo dõi.
- Cá nhân: Thực hiện nối tiếp. 
- Làm BT 3a.
 Kể Chuyện: Bông hoa niềm vui
I.Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu của câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tư và thay đổi trình tự câu chuyện.(BT1)
- Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2 –3 (BT2)
- Kể được đoạn cuối câu chuyện.(BT3)
II. Các hoạt động dạy – học.
Kiểm tra.(1p)
- Nêu ý nghĩa câu chuyện Sự tích cây vú sữa
Bài mới.
Giới thiệu bài.
Kể chuyện (35 p)
Giáo viên
Học sinh
Kể đoạn mở đầu theo hai cách.
+HD HS tập kể theo cách 1 (Kể đún g trình tự câu chuyện)
* Lưu ý HS: Không nhất thiết kể đúng từng câu chữ trong sách, chỉ cần kể đủ ý, đúng trình tự các chi tiết.
- T/C HS kể.
- GV và HS khen những bạn kể tốt, có tiến bộ.
+ HD HS kể theo cách 2:
(Kể đảo vị trí các ý của đoạn 1: ý cuối đoạn kể trước, ý ở đầu đoạn kể sau)
*Lưu ý HS: Để các ý nối tiếp với nhau cần thêm từ ngữ hay câu chuyển ý
- T/C HS kể như cách 1.
b) Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3 theo.
- Y/C HS quan sát tranh, nêu ý chính được diễn tả trong mỗi tranh.
-T/C HS kể trong nhóm, thi kể trước lớp.
* Lưu ý HS: kể bằng lời của mình.
- GV và HS nhận xét, góp ý về cách dùng từ, diễn đạt, cách biểu cảm khi kể.
c) Kể lại đoạn cuối tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi.
-  ...  tra.
- Y/C HS viết vào bảng con từ: dạy dỗ.
Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Nghe – viết.(26 p)(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)
Giáo viên
Học sinh
+ Câu hỏi tìm hiểu.
H? Quà của bố đi câu về có những gì?
+ Câu hỏi nhận xét: 
H? Bài chính tả có mấy câu? Những chữ đầu câu viết thế nào?
H? Câu nào có dấu hai chấm(:)? 
+ Từ khó: niềng niễng, quẫy toé nước.
3. Luyện tập.(12p)
Bài 2 : Điền vào chỗ trống: iê hay yê?
-T/C HS làm bài tập dưới hình thức trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
Bài 3a. Điền vào chỗ trống d hay gi
(tiến hành tương tự bài tập 2)
- GV và HS nhận, phân biệt chính tả d/gi
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- HS(TB): Trả lời.
- HS( TB): Trả lời.
- Luyện viết vào bảng con.
- 3 tổ: Mỗi tổ cử 4 thành viên tham gia chơi.
- 3 tổ:Mỗi tổ cử 4 thành viên tham gia chơi.
- Làm BT 3b
 Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
TOÁN: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
Biết thực hiện phép trừ dạng 54 – 18.
Tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18
- Làm được các bt1, 2( cootj1,3),3(a),4.
II. Các hoạt động dạy - học
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Luyện tập.(37 p)
Giáo viên 
Học sinh
Bài 1. Tính nhẩm.
-T/C HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách nhẩm, cách ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
- T/C HSlàm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 và số tròn chục trừ đi một số.
Bài 3. Tìm X.
- Y/C HS xác định thành phần chưa biết trong một phép tính.
- T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
Bài 4. Y/C HS đọc và tìm hiểu bài toán.
- Kết hợp tóm tắt bài toán.
Ô tô và máy bay: 84 cái.
Ô tô: 45 cái.
Máy bay:.... cái?
-T/C HS làm vào vở.
- GV và HS nhận xét, củng cố giải toán một phép trừ dạng 54 – 18.
- YC HS(K,G) làm xong BT4 kết hợp làm BT5 và phần còn lại của BT2,3
C. Củng cố, dặn dò.(1p)
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(TB,Y): xác định.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Những HS làm xong các bài 1,2,3,4 thực hiện.
- Thực hiện ở nhà.
 Bottom of Form
TẬP VIẾT: Chữ hoa. L
I.Mục đích 
- Viết đúng chữ hoa L; chữ và câu ứng dụng.
II. Đồ dùng 
Mẫu chữ hoa L. bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học 
Kiểm tra.
- Y/C HS viết vào bảng con từ: chữ hoa C
Bài mới
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. HD viết chữ hoa L (17 p)(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)
Giáo viên
Học sinh
* Quan sát và nhận xét.
+ Cấu tạo: Cao 5 li gồm 1nét là kết hợp của 3 nét: Cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
H? Nét đầu của chữ hoa L giống nét đầu của những chữ hoa nào đã học?
+ Cách viết: ĐB trên ĐK6 viết một nét cong lượn dưới như viết phần đầu của chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc; đến ĐK 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
3 HD viết cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. (5p)
+ Nghĩa cụm từ: Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạnï nạn.
+ Lưu ý HS Khi viết chữ Lá lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối của chữ L
4. Luyện viết vào vở.(15 p)
- Y/C viết:1 dòng chữ L cở vừa; 1 dòng chữ L cở nhỏ; 1 dòng chữ Lá cở vừa,1 dòng chữ Lá cở nhỏ; 3 dòng ứng dụng cở nhỏ. 
5. Chấm chữa bài.(5 p)
- Chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em
C. Củng cố, dặn dò.(2p)
-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà
- HS(TB, K): Nêu
-HS(K,G): Nhận xét.
- Chú ý theo dõi. 
- HS: (K,G):Nêu
- Chú ý theo dõi.
- Cá nhân:Thực hiện vào vở tập viết.
- Chú ý theo dõi rút kinh nghiệm.
- Viết bài ở nhà.
LuyƯn viÕt: Ch÷ hoa L vµ cơm tõ øng dơng
I.Mơc tiªu
-HS viÕt ®ĩng vµ t­¬ng ®èi ®Đp ch÷ hoa L theo cì võa vµ nhá
-ViÕt cơm tõ øng dơng: L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch theo cì nhá ®ĩng mÉu, ®Ịu nÐt vµ nèi ch÷ ®ĩng quy ®Þnh
 II.§å dïng
-Ch÷ mÉu, b¶ng con
 III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1.GTB
2.Cđng cè kiÕn thøc
Gi¸o viªn
Häc sinh
-Nªu nh÷ng ®iĨm ®¹t ®ỵc vµ ch­a ®¹t ®­ỵc cđa tiÕt tËp viÕt.
-Yc hs nh¾c l¹i cÊu t¹o , quy tr×nh viÕt ch÷ hoa L cì võa vµ nhá. 
+ Tr­êng hỵp hs cßn lĩng tĩng GV ®em ch÷ mÉu HD l¹i
3. LuyƯn viÕt vµo b¶ng con
-Tc hs luyƯn viÕt ch÷ hoa cì võa vµ nhá
GV nhËn xÐt, chØnh sưa
-Yc hs quan s¸t cơm tõ øng dơng GV viÕt s½n ë b¶ng
-Yc hs nhËn xÐt ®é cao c¸c con ch÷, nèi nÐt, c¸ch ®¸nh dÊu thanh
-Tc hs viÕt ch÷ L¸ vµo b¶ng con
-Gv vµ hs nxÐt l­u ý hs nèi nÐt gi÷a ch÷ Lvµ ch÷ a
4.LuyƯn viÕt vµo vë
-NÕu yc viÕt
+1 dßng ch÷ hoa cì võa, 2 dßng cì nhá
+3 dßng cơm tõ øng dơng c÷ nhá
-HS viÕt ®Đp viÕt thªm kiĨu s¸ng t¹o
Nh¾c t­ thÕ ngåi, c¸ch cÇm bĩt cho hs
5.ChÊm bµi, nxÐt bµi viÕt cđa hs(7, 10) bµi
6.NxÐt tiÕt häc.
-L¾ng nghe rĩt kinh nghiƯm
-HS(K,G) nh¾c l¹i
-C¸ nh©n thùc hiƯn vµo b¶ng con
-HS(Y,TB)nhËn xÐt
-C¸ nh©n thùc hiƯn
-Theo dâi, luyƯn viÕt vµo vë
-LuyƯn viÕt ë nhµ
 Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
TOÁN: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Mục tiêu.
-Biết cách thực hiện các phép trừ để lập bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
-Làm được bt1
 II. Đồ dùng.
Que tính.
 III.Các hoạt động dạy - học 
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. HD HS lập các bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.(17 p).
Giáo viên 
Học sinh
* T/C HS thao tác trên que tính để tự lập các bảng trên.(Tiến hành tương tự như các bảng 11,12,13,14 trừ đi một số)
- GV nhận xét ghi bảng như SGK.
- T/C HS đọc thuộc các bảng trên.
GV và HS nhận xét, lưu ý HS cách nhẩm, cách ghi nhớ.
* Y/C HS tự đặt tính và làm tính: 15 – 7 ; 16 - 9...
GV và HS nhận xét, lưu ý cách đặ tính và làm tính trừ có nhớ.
3. Thực hành.
Bài 1. Tính.
-T/C HS làm bài vào bảng con.
GV và HS nhận xét, củng cố cách làm tính trừ dạng 15, 16, 17 trừ di một số.
Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng.(K,G)
- T/C HS làm bài vào VBT in.
- GV chữa bài trên bảng, kết hợp củng cố các bảng vừa học
4. Củng cố, dặn dò.(1 p)
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- Cá nhân: Thi đua thực hiện, nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện và bảng con.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.
- Thực hiện ở nhà.
 TẬP LÀM VĂN: Kể về gia đình
I.Mục đích
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
- Viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) kể về gia đình.
II.Đồ dùng 
-Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy – học
Kiểm tra.
-Y/C HS kể về người thân của mình (3 đến 5 câu)
Bài mới.
Giới thiệu bài.(1p)
 2. Bài tập (37 p)
Giáo viên
Học sinh
Bài 1(miệng) Kể về gia đình em theo gợi ý.
- T/C HS dựa vao gợi ý tập kể về gia đình mình theo nhóm.
* Lưu ý HS: -Khi kể trong nhóm xưng hô tôi hoặc tớ....
- kể chứ không phải trả lời câu hoi, các câu hỏi chỉ là gợi ý.
- T/C HS thi kể trước lớp.
GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể chân thành, hấp dẫn nhất.
bài 2 (viết).
- Y/C HS viết lại những điều đã nói ở BT1(3 đến 5 câu).
*Lưu ý HS: Cách trình bày đoạn văn, dùng từ đặt câu đúng và rõ ý.
- GV và HS nhận xét, kết hợp chữ bài của HS ở bảng phụ (Về ND, dùng từ, đặt câu)
C. Củng cố, dặn dò.(1 p).
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- N2: Thực hiện.
- Đại diện các N thi kể trước lớp.
- Cá nhân: Thực hiện vào vở. Một HS viết vào bảng phụ =>một số em đọc bài trước lớp.
- Thực hiện ở nhà.
@&?
THỂ DỤC
Bài: 26 Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn.
	Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
I.Mục tiêu:
-Ôn điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng đúng không mất trật tự
-Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê).yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu
-Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn
-CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét
2)Trò chơi:Bịt mắt bắt dê
-GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác
-Nhận xét HS chơi
C.Phần kết thúc
-Đứng tại chỗ và hát vỗ tay.
-Đi đều và hát
-Cúi người ,nhảy thả lỏng
-GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét
-Nhắc HS về nhà ôns
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
	BÀI: Kể chuyện- sinh hoạt, tìm hiểu về bộ đội anh hùng
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được chủ đề của tháng 12.Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 –12 ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam
_Tìm hiểu và hiểu về ý nghĩa của ngày 22-12
-HS biết làm một số việc co ý nghĩa như dúp đỡ các anh thương binh, gia đìng liệt sỹs
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_thu_13_nam_hoc_2011_2012.doc