HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I. KTBC:
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
HS 1: Đặt tính rồi tính : 48 + 5 ; 29 + 8. HS 2:Nêu cách đặt tính và thực hiện tính: 29 + 8
HS 3: Giải bài toán: Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi
- GV nhận xét ghi điểm.
II. DẠY - HỌC BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Phép cộng 38 + 25.
Bước 1 : Giới thiệu.
+ GV nêu bài toán: có 38 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
Bước 2 : Tìm kết quả.
+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
+ Có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính.
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp thực hiện ở giấy nháp.
+ Em đặt tính như thế nào?
+ Nêu lại cách thực hiện của em?
+ Yêu cầu một số HS nhắc lại.
3. Luyện tập thực hành:
Bài 1 :
+ Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng.
+ Yêu cầu nhận xét bài của bạn trên bảng.
Bài 2 : (HS khá giỏi)
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Số thích hợp trong bài là số như thế nào ?
+ Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét.
Bài 3 : Gọi HS đọc đề.
+ GV vẽ hình lên bảng. Cho HS nêu cách làm.
+ Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 4 : Cho HS đọc đề.
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước tiên ?
+ Yêu cầu HS làm bài
+ Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác ?
+ Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao : 9 + 8 = 8 + 9
+ Nhận xét ghi điểm .
Tuần 5 Ngày soạn: 23/9/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Toán: 38 + 25 A/ MụC TIÊU: - Bieỏt caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp coọng coự nhụự trong phaùm vi 100, daùng 38 + 25 - Bieỏt giaỷi caực baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh coọng caực soỏvụựi soỏ ủo coự ủụn vũ dm. - Bieỏt caựch thửùc hieọn pheựp coọng daùng 9 hoaởc 8 coọng vụựi moọt soỏ ủeồ so saựnh hai soỏ . B/ Đồ DùNG DạY - HọC : - Que tính, bảng cài. - Nội dung bài tập 2 viết sẵn ở bảng. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS 1: Đặt tính rồi tính : 48 + 5 ; 29 + 8. HS 2:Nêu cách đặt tính và thực hiện tính: 29 + 8 HS 3: Giải bài toán: Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi - GV nhận xét ghi điểm. II. DạY - HọC BàI MớI : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Phép cộng 38 + 25. Bước 1 : Giới thiệu. + GV nêu bài toán: có 38 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Bước 2 : Tìm kết quả. + Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ? Bước 3 : Đặt tính. + Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp thực hiện ở giấy nháp. + Em đặt tính như thế nào? + Nêu lại cách thực hiện của em? + Yêu cầu một số HS nhắc lại. 3. Luyện tập thực hành: Bài 1 : + Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. + Yêu cầu nhận xét bài của bạn trên bảng. Bài 2 : (HS khá giỏi) + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Số thích hợp trong bài là số như thế nào ? + Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở, nhận xét. Bài 3 : Gọi HS đọc đề. + GV vẽ hình lên bảng. Cho HS nêu cách làm. + Yêu cầu HS làm vào vở Bài 4 : Cho HS đọc đề. + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước tiên ? + Yêu cầu HS làm bài + Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác ? + Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao : 9 + 8 = 8 + 9 + Nhận xét ghi điểm . 3 HS thực hiện theo yêu cầu của GV Nhắc lại đề bài. + Nghe và phân tích đề toán. + Thao tác trên que tính. + 63 que tính. + bằng 63. + Nêu cách đặt tính. +Tính từ phải sang trái,bắt đầu từ hàng đơn vị. + 3 HS nhắc lại. + Làm bài . + 3 HS lần lượt nhận xét 3 bài trên bảng về cách đặt tính và kết quả Đọc đề bài. + Viết số thích hợp vào ô trống. + Là tổng các số hạng đã biết. + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét. Đọc đề. + Quan sát. Thực hiện phép cộng 28dm+ 34dm + Làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải: Con kiến đi đoạn đường dài là 28 + 34 = 62 ( dm ) Đáp số : 62 dm. + Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ thích hợp. + Tính tổng trước rồi so sánh. + 3 HS làm ở bảng, cảlớp làvào vở rồi nhận xét + So sánh : 9 = 9 và 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6. + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng không thay đổi. III. CủNG Cố - DặN Dò : - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính 38 + 25. Một số phép tính nếu còn thời gian. - Dặn HS về làm bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Tập đọc CHIếC BúT MựC A/ MụC TIÊU: - ẹoùc ủuựng roừ raứng toaứn baứi, bieỏt ngaột nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ. Bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi cuỷa nhaõn vaọt trong baứi. - Hieồu ủửụùc noọi dung caõu chuyeọn: Coõ giaựo khen ngụùi baùn Mai laứ coõ beự chaờm ngoan, bieỏt giuựp ủụừ baùn (traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 2,3, 4, 5. HS khaự gioỷi traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1. - Caực kú naờng soỏng caàn ủửụùc giaựo duùc trong baứi: Theồ hieọn sửù caỷm thoõng. Hụùp taực. Ra quyeỏt ủũnh giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. b/ đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: TIếT 1 : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: + Gọi 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi bài : Trên chiếc bè + GV nhận xét và ghi điểm. II. DạY - HọC BàI MớI : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Dạy bài mới: a. Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1. Phân biệt giọng giữa các nhân vật. b. Đọc nối tiếp từng câu, luyện đọc từ khó + Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu + Yêu cầu HS đọc các từ khó GV ghi bảng: loay hoay, nức nở... c. Đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ. + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn, giải nghĩa các từ khó trong mỗi đoạn + Yêu cầu HS tìm các câu khó và cách đọc các câu đó. d. Đọc từng đoạn trong nhóm: + Chia nhóm và yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn theo nhóm + Hồi hộp có nghĩa là gì ? + và luyện đọc . e. Các nhóm thi đọc. g. Đọc đồng thanh. ơ HS đọc Nhắc lại. Cả lớp đọc thầm theo. + Mỗi HS đọc 1 câu cho đến hết bài. + HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa + ở lớp 1A,/ học sinh bắt đầu được viết bút mực,/ chỉ còn Mai và Lan/ viết bút chì. + Bỗng/ Lan gục đầu xuống bàn khóc nức nở.//Nhưng hôm nay,/cô cũng định cho em viết bút mực/vì em viết khá rồi.// + Từng HS đọc trước nhóm của mình. + Không yên lòng và chờ đợi 1 điều gì đó. Các nhóm chọn bạn để thi đua đọc . Cả lớp đọc đồng thanh. GV chuyển đoạn : Lan đã được viết bút mực còn Mai thì chưa. Vậy chuyện gì đã xảy ra?Chúng ta cùng học tiếp đoạn còn lại để biết điều đó. TIếT 2 : 3. Tìm hiểu bài: * Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì? + Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất muốn viết bút mực ? + Trong lớp còn mấy bạn viết bút chì ? + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Lúc này, bạn Mai loay hoay với hộp bút NTN? + Cuối cùng Mai đã làm gì ? + Thái độ của Mai ra sao khi thấy mình cũng được viết bút mực ? + Mai nói với cô thế nào? Có đáng khen không? 4. Luyện đọc lại truyện : + Gọi HS đọc theo vai. + Đọc toàn bài và trả lời. * Đọc thầm đoạn 1. + Bạn Lan và Bạn Mai. + Hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. + Một mình Mai. + Lan quên bút ở nhà. + Mai đã mở hộp bút ra rồi đóng lại. + Đưa bút cho Lan mượn. + Mai thấy hơi tiếc + Để Lan viết trước. Có vì Mai biết giúp bạn. + 4 HS đọc. + 3 HS đọc và trả lời câu hỏi. ơ III. CủNG Cố - DặN Dò : - Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi: Em thích nhân vật nào nhất, vì sao ? - Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Ngày soạn: 24/9/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Tập đọc MụC LụC SáCH A/ MụC TIÊU: - ẹoùc ủuựng roừ raứng toaứn baứi, bieỏt ngaột nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ. ẹoùc raứnh maùch vaờn baỷn coự thớnh chaỏt lieọt keõ. - Bửụực ủaàu bieỏt duứng muùc luùc saựch ủeồ tra cửựu (traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2, 3, 4, . HS khaự gioỷi traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 5. B/ Đồ DùNG DạY - HọC : Tranh minh hoạ sách giáo khoa. Quyển sách : Tuyển tập truyện thiếu nhi. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng đọc 4 đoạn của bài tập đọc Chiếc bút mực. + Gọi 1 HS đọc toàn bài. Nhận xét ghi điểm. II. DạY - HọC BàI MớI : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Luyện đọc : a. Đọc mẫu : + GV đọc mẫu lần 1. b. Luyện đọc : + Giới thiệu các từ ngữ cần luyện đọc và cho HS đọc + Giải thích các từ ngữ + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu theo thứ tự + Gọi 3 HS đọc toàn bài. 3.Tìm hiểu bài : Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc. Hỏi: + Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện ? + Đó là những truyện nào ? + Tuyển tập này có bao nhiêu trang ? + Tập bốn mùa của tác giả nào ? + Truyện Bây giờ bạn ở đâu ở trang nào ? + Mục lục sách dùng để làm gì ? Đọc và trả lời các câu hỏi: + Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ? + Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? Nhắc lại tựa bài. + 1 HS khá đọc lại + Các từ : truyện, Quang Dũng, cỏ nội, vương quốc, nụ cười, Phùng Quân. + Tác giả, cổ tích. + Nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài. + 3 HS đọc. HS đọc thầm và suy nghĩ trả lời. + 7 câu chuyện. + Mùa quả cọ; Hương đồng cỏ nội; Bây giờ bạn ở đâu; Người học trò cũ; Bốn mùa; Vương Quốc vắng nụ cười; Như con cò vàng trong cổ tích. + 96 trang. + Băng Sơn. + Trang 37. + Tìm được truyện ở trang nào, của tác giả nào ? Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta có thể biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào . . để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc. + Đưa ra Tuyển tập truyện thiếu nhi và yêu cầu HS tra cứu mục lục theo yêu cầu cụ thể. 4. Luyện đọc lại bài. + Gọi 3 HS đọc lại bài và hỏi một số câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm. + 5 đến 7 tập tra cứu. III. CủNG Cố - DặN Dò : Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu trang? Có những truyện nào ? Muốn đọc từng truyện ta làm gì ? Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Kể chuyện CHIếC BúT MựC A/ MụC TIÊU: - Dửùa vaứo tranh minh hoùa gụùi yự dửụựi moói tranh vaứ caực caõu hoỷi gụùi yự cuỷa giaựo vieõn keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn vaứ toaứn boọ caõu chuyeọn. HS khỏ, giỏi bước đầu kể được toàn bộ cõu chuyện ( BT2) - Bieỏt theo doừi lụứi keồ cuỷa baùn vaứ nhaọn xeựt ủaựnh giaự lụứi keồ cuỷa baùn . B/ Đồ DùNG DạY – HọC : - Tranh minh hoạ trong SGK phóng lớn. Hộp bút, bút mực. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Ơ Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: + Gọi 4 HS kể lại chuyện:Tóc bím đuôi sam. + Gọi HS nhận xét về nội dung, cách kể. + Ghi điểm cho HS. II. DạY – HọC BàI MớI : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn kể chuyện : a. Kể lại từng đoạn câu chuyện. + Hướng dẫn HS nói câu mở đầu. + Hướng dẫn kể theo từng bức tranh. Bức tranh 1: Yêu cầu quan sát và trả lời : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ? + Thái độ của Mai thế nào ? + Không được viết bút mực thái độ Mai rasao ? Gọi 1 số HS kể lại nội dung tranh 1. Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại. Bức tranh 2 : + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Khi biết mình quên bút bạn Lan đã làm gì ? + Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút nhỉ ? Bức tranh 3 và Bức tranh 4 : + Bạn Mai đã làm gì ? + Mai đã nói gì với Lan ? + Thái độ của cô giáo thế nào ? + Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ? b. Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS khá giỏi) Cho HS kể phân vai rồi nhận x ... trái. Nêu rõ và nhận xét. + Nhận xét bạn nêu. + Làm bài, 2 HS lên bảng. + Trả lời rồi nhận xét. + Tính nhẩm. + HS nêu + 6 chục; 4 chục. + Là 10 chục. + Là 100 ; 60 + 40 = 100. + Làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài. + HS nêu. + Đọc đề bài. + Bài toán về nhiều hơn. + Làm bài vào vở. 1HS làm trên bảng lớp. Bài làm : Số kilôgam đường bán buổi chiều là: 85 + 15 = 100 ( kg) Đáp số : 100 kg. III/ CủNG Cố - DặN Dò : Nêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 83 + 17. Yêu cầu nhẩm 80 + 20. Dặn HS về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Kể chuyện NGƯờI Mẹ HIềN A/ MụC TIÊU : - Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Người mẹ hiền - HS khỏ,giỏi biết phõn vai dựng lại cõu chuyện (BT2) B/ Đồ DùNG DạY – HọC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn lời gợi ýnội dung từng tranh. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC : + Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Người thầy cũ. + Nhận xét ghi điểm. II. DạY – HọC BàI MớI : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn kể từng đoạn: Bước 1: Kể trong nhóm. + Yêu cầu HS tự chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện. Bước 2: Kể trước lớp. + Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. + Gọi HS nhận xét sau mỗi lần bạn kể. Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi khi HS lúng túng. Tranh 1 : ( Đoạn 1) + Minh đang thì thầm với Nam điều gì ? + Nghe Minh rủ, Nam cảm thấy thế nào ? + Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào? Vì sao ? Tranh 2 : (Đoạn 2) + Khi 2 bạn đang chui qua lỗ tường thủng thì ai xuất hiện ? + Bác đã làm gì? Nói gì ? + Bị bác bảo vệ bắt lại, Nam làm gì ? Tranh 3 : (Đoạn 3) + Cô giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả tang hai bạn trốn học ? Tranh 4 : ( Đoạn 4) + Cô giáo nói gì với Minh và Nam ? + Hai bạn hứa gì với cô ? 3. Kể lại toàn bộ câu chuyện: + Yêu cầu HS kể phân vai. + Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS nhận các vai còn lại. + Lần 2: Thi kể giữa các nhóm học sinh. + Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. + 3 HS lên bảng kể. Nhắc lại tựa bài. + Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng em kể lại từng đoạn theo tranh. + Đại diện các nhóm trình bày, nối tiếp nhau kể từng đoạn cho đến hết truyện. + Nhận xét theo từng tiêu chí. + Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc. + Nam rất tò mò muốn đi xem. + Vì cổng trường đóng nên 2 bạn quyết định chui qua một lỗ tường thủng. + Bác bảo vệ xuất hiện. + Bác túm chặt chân Nam và nói: Cậu nào đây? Định trốn học hả? + Nam sợ quá, khóc toáng lên. + Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đâu. Cô nhẹ nhàng . . . đưa cậu về lớp. + Cô hỏi: Từ nay các em . đi chơi nữa không? + Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và xin cô tha lỗi. + Thực hành kể theo vai. + Các nhóm cử một số bạn tham gia thi kể. + Kể toàn chuyện. III. CủNG Cố – DặN Dò : Qua câu chuyện này, em học được điều gì ? Để trở thành học sinh ngoan, em cần phải làm gì ? Dặn HS về đọc lại chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Toán ôn các dạng đã học A/ MụC TIÊU: - Củng cố thực hiện phép cộng có nhớ dạng : 36 + 15 - áp dụng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng: 6 cộng với một số. Bài 1: Đặt tính rồi tính 26 + 19 36 + 28 46 + 37 56 + 26 76 + 15 27 + 14 37 + 16 28 + 16 19 + 66 Bài 2: Tính 36 + 8 + 26 = 46 + 25 + 16 = 36 + 18 + 36 = 16 + 26 + 17 = Bài 3: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được ít hơn mẹ 10 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? III - DặN Dò: Về nhà học bài. GV nhận xét giờ học. HS đọc cá nhân, đồng thanh HS lần lượt làm các bài tập sau đó nộp vở chấm. GV trả vở. Gọi HS lên bảng chữa bài. Cả lớp làm vào vở. 3 HS lên bảng chữa bài Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài 1 em lên bảng trình bày bài giải. ------------------------------b³³b------------------------------ Toán ôn các dạng đã học A/ MụC TIÊU: - Củng cố bảng cộng. - Luyện giải toán có lời văn (toán đơn). - Rèn tính tích cực, tự giác học tập. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính 34 + 8 = 69 + 15 = 77 + 8 = 46 + 27 = 23 + 49 = 55 + 9 = 34+ 38 = 56 + 29 = 18 + 55 = Bài 2: Mẹ hái được 58 quả cam, chị hái được 19 quả cam. Hỏi cả hai người hái được bao nhiêu quả cam? Bài 3: Nga cắt được 37 bông hoa, Hà cắt ít hơn Nga 17 bông hoa. Hỏi Hà cắt được mấy bông hoa. Bài 4: Viết 5 phép cộng có tổng bằng 30 theo mẫu: 14 + 16 = 30 GV chấm vở tổ 1. HS lần lượt làm các bài tập, rồi sau đó lên bảng chữa bài. III - DặN Dò: Về nhà ôn lại dạng toán đã học. ------------------------------b³³b------------------------------ Toán ôn các dạng đã học A/ MụC TIÊU: - Luyện giải toán vyôlimpic - Rèn tính tích cực, tự giác học tập. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết cỏc số tự nhiờn gồm: 5 chục 6 đơn vị: 7 chục 4 đơn vị:.. 2 chục 2 đơn vị:.. Bài 2: Viết cỏc số sau thành tổng của chục và đơn vị: 46:. 55: 97: 12: Bài 3: Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số 5 ở hàng đơn vị: Bài 4: Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số mà mỗi số chỉ cú một chữ số 8: Bài 5: a)Số lớn nhất cú hai chữ số là:.. b)Số bộ nhất trong cỏc số mà em đó học là:.. Bài 6:Viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng đơn vị trừ chữ số hàng chục được kết quả bằng 6: HS lần lượt làm các bài tập, rồi sau đó lên bảng chữa bài. III - DặN Dò: Về nhà ôn lại dạng toán đã học. ------------------------------b³³b------------------------------ Tiếng Việt (Ôn) Ôn : luyện từ và câu - tập làm văn A - MụC đích - YÊU CầU: - Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động của người; trạng thái của sự vật. - Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại. 2. Hướng dẫn làm bài tập LTVC: Bài 1: Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong câu thơ sau: Nghe trăng thở động tàu dừa Rào rào nghe chuyển cơn mưa giữa trời Bài 2: Từ nào là từ chỉ trạng thái? Nghe Xanh Bâng khuâng 3. Tập làm văn : Viết vào chỗ trống những câu em dùng để mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với bạn và với cô giáo trong mỗi tình huông sau: Nhờ bạn nhặt hộ quyển sổ rơi dưới đất Mời cô giáo vào nhà khi cô đến thăm nhà em Yêu cầu bạn trả lại cho mình quyển truyện bạn đã mượn Đề nghị bạn giúp đỡ mình giải một bài tập khó HS nhắc lại. HS tự làm bài. HS tự làm bài. HS tự làm bài. HS đọc bài làm của mình. IV. NHậN XéT - DặN Dò : GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ Tiếng Việt (Ôn) LUYệN đọc, VIết : người mẹ hiền A/ - MụC đích - YÊU CầU: - Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài "Người mẹ hiền". - Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn xuôi bài " Người mẹ hiền". - Trình bày sạch sẽ, đẹp. B/ Đồ DùNG DạY HọC: - Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép. C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Luyện đọc: - GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu, từng đoạn. Chủ yếu những HS đọc còn chậm. 3. Hướng dẫn tập chép. a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép. + Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đoạn chép. + Vì sao Nam khóc ? + Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào? + Hai bạn trả lời cô ra sao ? b. Hướng dẫn viết từ khó. + Yêu cầu HS nêu các từ khó có âm cuối n, l, c có thanh hỏi và thanh ngã. + Yêu cầu viết các từ vừa tìm được. c. Tập chép. + Cho HS chép bài vào vở. + Đọc cho HS soát lỗi. + GV thu vở chấm điểm. Nhắc lại tựa bài . HS thực hiện theo yêu cầu + 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Vì Nam thấy đau và xấu hổ. + Từ nay, các em có trốn học đi chơi nữa không? + Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô. + nghiêm giọng, cửa lớp, nửa, xin lỗi, về chỗ, giảng bài. + 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. + Nhìn bài ở bảng chép vào vở. + Soát lại bài. + Nộp bài cho GV chấm. D. CủNG Cố: - Các em vừa ôn luyện bài gì ? - Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi viết. E. NHậN XéT, DặN Dò: - Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc. - GV nhận xét tiết học. ------------------------------b³³b------------------------------ sinh hoạt sao a. mục tiêu: Giúp HS: - Nắm vững quy trình sinh hoạt Sao. - Nhớ tên Sao, tên bài hát, lời ghi nhớ của Nhi đồng, 3 điều luật của Nhi đồng. - Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn. b. chuẩn bị: GV: Nội dung sinh hoạt Sao, sân bãi. c. cách tiến hành: Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu - HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc. - GV phổ biến nội dung, yêu cầu tiết sinh hoạt. - HS nhắc lại: Sinh hoạt Sao. Hoạt động 2: Tiến hành sinh hoạt Sao - HS nhắc lại tên Sao của mình. - GV hướng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao gồm 5 bước theo quy trình. - HS: Hát bài "Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng", triển khai thành vòng tròn lớn. HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy. - HS: Hát bài "Sao vui của em" tách thành vòng tròng nhỏ, kiểm tra vệ sinh, kể việc làm tốt... HS đọc lời ghi nhớ của nhi đồng. - HS hát bài "Năm cánh sao vui", chuyển thành vòng tròn lớn, chơi trò chơi, ca múa, kể chuyện... + GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày 20 - 11. - HS đọc 3 điều luật của Nhi đồng. - HS hát bài "Nhanh bước nhanh nhi đồng". Dặn dò: Về nhà nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt Sao. Ôn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bước nhanh Nhi đồng" GV nhận xét giờ học. ---------------------------------------------b³³b--------------------------------------------------- Kiểm tra ngày: 21/10/2011 Chuyên môn Trần Thị Thuỳ Nhung ---------------------------------------------b³³b---------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: