Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Xuân

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Xuân

1.Kiểm tra bài cũ: Bé nhìn biển

2.Bài mới a) Phần giới thiệu :

b)Hướng dẫn học sinh dọc

1/GV đọc mẫu :

- Yêu cầu đọc từng câu .

2/ Đọc từng đoạn :

- Lắng nghe và chỉnh sửa.

- Hướng dẫn ngắt giọng :

- Yêu cầu

+ Giải nghĩa từ

-Yêu cầu đọc từng đoạn .

- Nhận xét.

3/ Thi đọc

-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .

 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

Tiết 2

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Thø hai ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2012.
Tập đọc
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I/ Mục tiêu : 
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
- Hiểu ND: Cá con và Tơm càng đều cĩ tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( trả lời được các CH1,2,3,5 )
* HS khá , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )
- GDHS t×nh ®oµn kÕt.
II/ Chuẩn bị : SGK
 - Bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học : Tiết 1
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ: Bé nhìn biển
2.Bài mới a) Phần giới thiệu :
b)Hướng dẫn học sinh dọc 
1/GV đọc mẫu : 
- Yêu cầu đọc từng câu .
2/ Đọc từng đoạn : 
- Lắng nghe và chỉnh sửa.
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu
+ Giải nghĩa từ
-Yêu cầu đọc từng đoạn .
- Nhận xét.
3/ Thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
Tiết 2
 4/Tìm hiểu nội dung:
 -Khi đang tập dưới đáy sông,Tôm Càng gặp chuyện gì?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi và vẩy Cá con có lợi ích gì?
- Kể lại việc tôm Càng cứu Cá con
- Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
*GV rút nội dung bài. 
 5/ Luyện đọc lại : 
- Nhận xét chỉnh sửa .
 6) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : óng ánh , nắc nỏm , ngắt , quẹo , biển cả , uốn đuôi , đỏ ngầu , ngách đá , áo giáp
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- HS đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước / như nhà tôm các bạn .// Có loài cá ở sông ngòi ,/ có loài cá ở ao hồ ,/ có loài cá ở biển cả .//
-Búng càng,trân trân,nắc nỏm khen,mái chèo,bánh lái(SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe , người phủ một lớp vảy bạc óng ánh .
 “ Chào bạn . Tôi là Cá Con . Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà tôm các bạn” . 
-Đuôi Cá Con vừa là mái chèo vừa là bánh lái .
- Tôm Càng búng càng ,vọt tới xô bạn vào.û 
- Tôm càng thông minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng biết lo lắng cho bạn ...
- HS Luyện đọc 
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
 - Biết thời điểm, khoảng thời gian.
 - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
II. Chuẩn bị :
GV: Mô hình đồng hồ.
HS: SGK, vở, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Thực hành xem đồng hồ.
- GV nhận xét.
2.Luyện tập.
Bài 1 :
- Hướng dẫn xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động đó.
Bài 2 :
So sánh các thời điểm.
- Hà đến trường sớm hơn Toàn phút?
-Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọcphút?
 - Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút (hay 30 phút) là mấy giờ?
Bài 3 :
- Trong vòng 15 phút em có thể làm xong việc gì?
- Trong vòng 30 phút em có thể làm xong việc gì?
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
Bạn nhận xét.
- HS xem tranh vẽ. Trả lời từng câu hỏi
 - Một số HS trình bày trước lớp: Lúc 8 giờ 30 phút, Nam cùng các bạn đến vườn thú..
- Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phút
- Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút
- Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
- Em có thể đánh răng, rửa mặt hoặc sắp xếp sách vở
- Em có thể làm xong bài trong 1 tiết kiểm tra,..
- HS tập nhắm mắt trải nghiệm
C.Thø hai ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2012.
PHỤ KÉM TỐN	Luyện tập chung
MỤC TIÊU:
- Luyện phép chia, phép nhân
- Giải tốn phép chia
- Tổ chức trị chơi
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con, vở
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Ơn lại kiến thức đã học
- Trị chơi: Đố bạn
 4 x 7 + 16 = 4 : 4 + 16 =
 5 x 9 + 38 = 24 : 4 + 35 =
v Hoạt động 2: Bài tập củng cố
 Bài tập 1: Tìm x:
 x + 28 = 71 52 – x = 15
 x – 36 = 24 x x 5 = 35
Bài tập 2: Tính
 Chia: 25 : 5 Nhân: 5 x 5
 5 : 5 4 x 5 
 30 : 5 5 x 6
- GV nhận xét chấm điểm
 Bài tập 3: Cĩ 28 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Một hoc sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
GV chấm, nhận xét.
v Hoạt động 3: Trị chơi: Kiến tha mồi
-GV phổ biến luật chơi
-Các đội tiến hành chơi
-HS nhận xét- GV tuyên dương
v Hoạt động 4:	Củng cố- dặn dị
- GV nhận xét tiết học
- Lớp phĩ điều khiển
- HS tiến hành chơi
- 2 HS lên bảng 
- Cả lớp làm bảng con
- 1 HS đọc đề bài
- HS trả lời
- 2 HS lên bàng làm
- Cả lớp làm vào vở
 - Cả lớp tiến hành chơi
LUYỆN TIẾNG VIỆT	
Luyện đọc hiểu: SƠN TINH THỦY TINH
MỤC TIÊU:
Luyện đọc lại bài: Sơn Tinh Thủy Tinh
HS đọc được lời bài đọc theo phân vai 
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong sgk
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
Lớp phĩ học tập điều khiển
- Nêu các câu hỏi trong bài tập đọc
v Hoạt động 2: Trị chơi – Luyện đọc
Bài tập 1: 
- GV cho HS luyện đọc bài: “Sơn Tinh Thủy Tinh” qua hình thức trị chơi “Nhìn từ đọc đoạn” 
- GV nêu luật chơi
- GV tuyên dương
Bài tập 2: Thi đọc theo vai
- GV phổ biến luật chơi
- GV tuyên dương đội thắng cuộc
- Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ?
* Câu chuyện nêu ý nghĩa gì ?
v Hoạt động 3: Củng cố dặn dị:
- Hơm nay chúng ta học những nội dung gì?
- Nhận xét tiết học
- Học sinh trả lời
- HS tiến hành chơi
- HS nhận xét
- HĐ nhĩm 4
- Các nhĩm tiến hành chơi
- HS nhận xét
- Thần hô mưa gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa ruộng đồng.
- Tính kiên cường của nhân dân ta trong việc phòng chống lũ lụt.
- HS trả lời
LUYỆN TIẾNG VIỆT
	Chính tả: SƠN TINH THỦY TINH
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
MỤC TIÊU:
- Làm đúng bài tập phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
- Luyện viết chính tả bài: Sơn Tinh Thủy Tinh (đoạn 2)
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong sgk
III. 	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
v Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
- Lớp phĩ học tập nêu câu hỏi ơn tập lại bài cũ
v Hoạt động 2: Trị chơi: Tiếp sức
 Bài tập 1: GV cho HS luyện đọc bài các bài tập đọc bài “Sơn Tinh Thủy Tinh” qua hình thức trị chơi nhìn từ đọc đoạn
Thi đọc diễn cảm
Cả lớp và giáo viên nhận xét– tuyên dương
 Bài tập 2: 
 - Luyện viết từ khĩ: Hùng Vương, Mị Nương, cơm nếp, bánh chưng
 - HS viết từ khĩ
 - Cả lớp và GV nhận xét
 Bài tập 3: Luyện tập
Tr hay ch: __ú mưa, __ú ý, __uyền tin, __uyền cành, __ở hàng, __ở về.
Dấu ngã hay hỏi: Số chăn, số le, chăm chi, lỏng leo, mệt moi, buồn ba.
v Hoạt động 3: 
Viết chính tả bài: Sơn Tinh Thủy Tinh 
- GV đọc viết bài
- GV chấm nhận xét
v Hoạt động 4: Nhận xét
- Em nhắc lại nội dung của bài học hơm nay?
- Nhận xét tiết học
- Lớp phĩ học tập điều khiển
 - HS trả lời
- HS tiến hành chơi
- HS viết vở
- HS sốt lại bài
- HS trả lời
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
SÔNG HƯƠNG 
I. Mục tiêu :
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi trảy được toàn bài.
 - Hiểu ND : Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương. (trả lời được các CH trong SGK)
- GDHS t×nh yªu quª h­¬ng ®Êt n­íc.
II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Tôm Càng và Cá Con.
- Nhận xét, cho điểm từng HS. 
2. Bài mới :
 a) Đọc mẫu :
b) Luyện phát âm :
- Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âmù.
c) §ọc câu
d) Luyện đọc đoạn :
d) Thi đọc :
- Nhận xét và tuyên dương các em đọc tốt.
e) Đọc đồng thanh :
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu gạch chân từ chỉ các màu xanh?
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?...
- Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
 3. Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc trả lời các câu hỏi. Bạn nhận xét. 
- Đọc bài.
- Từ: phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô, thảm cỏ, dải lụa, ửng hồng,
- Một số HS đọc bài.
- Đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết.
- Bao trùm lên cả bức tranh/ là một màu xanh/ có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau:/ màu xanh thẳm của da trời,/ màu xanh biếc của cây lá,/ màu xanh non của những bãi ngô,/ thảm cỏ in trên mặt nước.//
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
 - HS đọc.
- Gạch chân dưới từ chỉ màu xanh.
- Màu xanh thẳm do da trời ,...
- Vì sông Hương làm cho không khí thành phố trở
Toán
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu :
 - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
 - Biết giải bài toán có một phép nhân.
 - GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Chuẩn bị :
 - GV: Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Luyện tập.
- GV nhận xét 
2. Bài mới :
v Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia
 - GV: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
a) GV nêu: Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?
b) Giới thiệu cách tìm số bị chia.
c) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5
Giải thích: Số X là số bị chia  ... của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- GV giới thiệu về chu vi hình tứ giác
 3. Thực hành
 Bài 1: GV hướng dẫn.
Theo mẫu trong SGK.
 Bài 2: HDï làm bài.
 - NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
Bài 3: 
Cho HS đo các cạnh của hình ta giác ABC (trong SGK), mỗi cạnh là 3cm
 - NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
3. Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài ra nháp.
- HS quan sát.
- HS nhắc lại hình tam giác có 3 cạnh.
- HS nêu độ dài. Tính tổng các cạnh.
-HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác
- HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi của hình đó.
b, Chu vi hình tam giác là:
	20 + 30 + 40 = 90(dm)
	Đáp số: 90dm
c) Chu vi hình tam giác là:
	8 + 12 + 7 = 27 (cm)
Đáp số: 27 cm.
- HS tự làm rồi chữa bài.
a) Chu vi hình tứ giác là:
	3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
	Đáp số: 18dm
b) Chu vi hình tứ giác là:
	10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
	Đáp số: 60cm.
 - HS tự làm rồi chữa bài.
b) Chu vi hình tam giác là:
	3 + 3 + 3 = 9(cm)
	Đáp số: 9cm
- HS đo- tính chu vi hình tam giác.
- HS tự làm rồi chữa bài.
Chính tả(NV)
 SÔNG HƯƠNG 
I. Mục tiêu : 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Làm được BT(2) a / b, hoặc BT Ct phương ngữ do GV soạn.
- GD ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. 
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Bài cũ : 
- Vì sao cá không biết nói?
- Nhận xét, cho điểm HS. 
2. Bài mới : 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :
- GV đọc đoạn viết.
- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó:
d) Viết chính tả :
e) Soát lỗi :
g) Chấm bài :
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp.
- Theo dõi.
- Sông Hương.
- Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống.
- 3 câu.
- Các từ đầu câu: Mỗi, Những.
Tên riêng: Hương Giang.
- HS viết các từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.
- Đọc đề bài.
- 4 HS lên bảng làm. HS làm vào Vở
a) giải thưởng, rải rác, dải núi.
rành mạch, để dành, tranh giành.
b) sức khỏe, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức
nức nở, nứt nẻ.
Sinh ho¹t líp
1. GV chđ nhiƯm nhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng cđa líp trong tuÇn qua
a. ¦u ®iĨm:
- Thùc hiƯn tèt mäi nỊ nÕp §éi sao.
- VƯ sinh tr­êng líp s¹ch sÏ, xÕp hµng nghiªm tĩc, kÞp thêi.
- Häc vµ lµm bµi ë nhµ ®Çy ®đ.
- HS cã ý thøc nghe gi¶ng, h¨ng say ph¸t biĨu.
- Kü n¨ng tÝnh to¸n nhiỊu em cã tiÕn bé.
- Ch¨m sãc bån hoa, c©y c¶nh th­êng xuyªn.
- Kh«ng cßn hiƯn t­ỵng ¨n quµ vỈt
b. Tån t¹i.
- Mét sè em cßn quªn s¸ch vë, nãi chuyƯn riªng trong giê häc.
2. TriĨn khai mét sè c«ng t¸c trong tuÇn tíi.
- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt nỊ nÕp häc tËp vµ ®éi sao.
- T¨ng c­êng rÌn ch÷ viÕt, gi÷ vë s¹ch
- TiÕp tơc båi d­ìng HS gi¶i to¸n 
- VƯ sinh s¹ch sÏ khu vùc ®­ỵc ph©n c«ng.
- Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh th­êng xuyªn.
 3. ý kiÕn häc sinh
4. Tỉng hỵp ý kiÕn.
C.Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2012
Tập làm văn
 ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. T¶ NGẮN VỀ BIỂN
I. Mục tiêu : 
 - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước BT1.
 - Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( ở tiết Tập làm văn tuần trước BT2).
- GDHS t×nh yªu quª h­¬ng ®Êt n­íc.
II. Chuẩn bị : 
GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần.
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Bài cũ : Đáp lời đồng ý. QST,
Cho điểm từng HS. 
2. Bài mới : 
Bài 1 :
- GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại.
- Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
 Bài 2 :
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển ntn?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
- Cho điểm những bài văn hay.
3. Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS 1: Đọc tình huống.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
TH a:Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./
TH b:Cháu cảm ơn cô ạ./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé./
THc: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ chờ
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./
- Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. 
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao.
- Mặt trời đang dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
- HS tự viết. Nhiều HS đọc.
Toán
	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- GDHS ham thÝch häc to¸n.
II. Chuẩn bị : 
GV: Bảng phụ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Bài cũ : 
 - GV nhận xét 
2. Luyện tập.
Bài 1 :
- Chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, 
Bài 2 : HD tự làm
 - NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
Bài 3 : HD tự làm
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
Bài 4: 
- Yªu cÇu.
- NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên.
- HS tự làm. HSTB ch÷a bài.
Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là:
	2 + 4 + 5 = 11(cm)
	Đáp số: 11 cm.
- HS tự làm. HSTB ch÷a bài.
 Bài giải
 Chu vi hình tứ giác DEGH là:
	4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
	Đáp số: 18cm.
- HS 2 dãy thi đua 
a)	Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
	3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12cm.
	b)	Bài giải
	Chu vi hình tứ giác ABCD là:
	3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12 cm.
- HS nhận xét 
LuyƯn To¸n
LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu
Củng cố về thứ tự các số trong dãy số tự nhiên,tính nhanh ,cách tìm hình .
Củng cố kỹ năng thực hiện cách tìm x ,giải tốn cĩ lời văn.
II,Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài )
2.Hướng dẫn 
Bài1 :Tính nhẩm 
a. 36:4 +13 = c.28: 4 +52 =
b.27 :3 + 60 = d.45 : 5 +18= 
Bài 2 :Tìm x :
a.4 x x =16 b.3 x x = 3 x7
c.5 x x = 20 d.4 x x = 8 x2 
Bài 3 : Điền dấu >,<, = 
4 x 9 3 x3 +22
15+4 4 x4 
3 x 9 24 + 3 
Bài 4 : Líp 2a cã 24 b¹n .trong ®ã sè Hs g¸i b»ng 1/4 sè Hs trai .Hái líp 2a cã bao nhiªu Hs g¸i?
Bài 5 :Trong hình vẽ sau cĩ mấy hình tam giác ? Cã mÊy ®o¹n th¼ng ?
3 .GV chấm ,chữa bài .
4. Nhận xét giờ học 
Hs nghe 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp giải vào vở .
-1 Hs giải ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài.
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài
-1 Hs đọc bài tốn .
Hs tự giải vào vở.
1Hs giải ở bảng .
Cả lớp theo dõi chữa bài .
Bài giải :Số Hs g¸i cđa líp 2a lµ:
 24 :4 =6 ( Hs )
 §¸p sè :6 Hs g¸i 
Hs thảo luận theo nhĩm đơi Đại diện nhĩm lên nêu 
Cả lớp theo dõi nhận xét .
LUYỆN TIẾNG VIỆT ƠN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Yêu cầu 
- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ về các loài thú, sơng biển .
- Rèn kỉ năng đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Vì sao ?. Sử dụng dấu câu thích hợp.
- Giữ gìn, sử dụng vớn từ đúng mục đích.
II. Chuẩn bị: Bút màu, một số bài tập thuộc chủ đề trên. 
III. Các hoạt động dạy học 	
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 4 em lên bảng đọc đoạn văn trong đĩ cĩ sử dụng dấu chấm , dấu phẩy .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề 
Bài 1: Kể tên các loài thú mà em biết. Chúng có lợi ích như thế nào?
- Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 1: Gọi HS đọc bài tập 
- Nối tiếng ở cột trái hoặc cột phải với tiếng biển để tạo nên từ cĩ tiếng biển. 
 Cá khơi
 Tàu biển cả
 nước 
 sĩng
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
- GV nhận xét tuyên dương nhĩm tìm được nhiều từ .
Bài 2: Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Nối nghĩa của câu ở câu dưới đây với từ tương ứng trong ngoặc(hờ, sơng, suới).
+ Dịng nước chảy tự nhiên ở đồi núi 
+ Nơi đất trũng chữa nước tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền. 
+ Dịng nước chảy lớn ở trên cĩ thuyền, bè đi lại. 
- Mời một số em lên trình bày trước lớp .
- Gọi HS nhận xét và chữa bài .
- Nhận xét ghi điểm HS.
Bài 3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Vì sao? trong mỗi câu sau: 
- Khi cĩ bão, thuyền bè khơng được ra khơi vì nguy hiểm.
- Tàu thuyền khơng đi lại trên đoạn sơng này vì nguy hiểm. 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
3. Củng cố - Dặn dị
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. 
- Từng em nối tiếp đọc đoạn văn trong đĩ cĩ sử dụng các dấu câu dấu chấm và dấu phảy ở tiết trước .
- HS nới tiếp nêu. Ví dụ: Con voi có tác dụng kéo gỡ.
- Đọc yêu cầu.Tìm các từ ngữ cĩ tiếng biển
- Các nhĩm thảo luận tìm từ và ghi vào tờ giấy 
- tàu biển, cá biển, nước biển, sĩng biển, biển cả, biển khơi , 
- Nhận xét bổ sung bài bạn .
- Tìm từ theo nghĩa tương ứng cho trước .
- Lớp chia thành các cặp thảo luận .
- Đại diện một số em lên trình bày :
- sơng , suối , hồ .
- Lớp lắng nghe và nhận xét .
- Yêu cầu đọc kĩ đề bài và làm bài 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Gạch dưới bộ phận câu trả lời Vì sao? 
- Hai em nêu lại nội dung vừa học 
- Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_26_nam_hoc_2011_2012_nguyen_thi.doc