Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học: 2011-2012 - Trương Thị Hạnh

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học: 2011-2012 - Trương Thị Hạnh

TUẦN 33

Ngày soạn: 22 /4/2012

Ngày dạy: Sáng thứ 2 ngày 23 tháng 4 năm 2012

Tiết 1 : CHÀO CỜ

Tiết 2 Toán

 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1)

I. Mục tiêu

- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.

- Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.

* Bài 1 (dòng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5.

- Có ý thức tập trung luyện tập

II.Các hoạt động dạy học

 

doc 17 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 332Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học: 2011-2012 - Trương Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Ngày soạn: 22 /4/2012
Ngày dạy: Sáng thứ 2 ngày 23 tháng 4 năm 2012
Tiết 1 : CHÀO CỜ
Tiết 2 Toán 
 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1)
I. Mục tiêu 
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
* Bài 1 (dòng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5.
- Có ý thức tập trung luyện tập
II.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
-Chữa bài kiểm tra.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
Bài 1 Viết các số:
-Nêu miệng.
-Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa.
Bài 2: Số 
-Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 4: >, <, = ?
-Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
-Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án.
-Nhận xét đánh giá.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu
- H nêu miệng 
3.Củng cố
-Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào?
-4.Dặn dò Nhận xét giao bài tập về nhà.
-Nêu yêu cầu
-Ghi kết quả vào bảng con.
915, 695, 714
-Đọc lại các số.
-Nêu yêu cầu
-HS làm bài và nêu kết quả
-Làm bảng con.
 327 > 299
 465 < 700
 534 = 500 + 34
+Số bé nhất có 3 chữ số : 100
+Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
+Số liền sau số: 999 là 1000
-Từ trái sang phải.
Tiết 3 + 4 Tập đọc BÓP NÁT QUẢ CAM 
I.Mục tiêu
- Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện,.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5)
- GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
-GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc
II. Chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ
-Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre.
-Đánh giá , ghi điểm
2. Giới thiệu bài.
A. Đọc mẫu.
B. HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Luyện đọc: ngang ngược, thuyền rồng, xâm chiếm, cưỡi cổ.
* Đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu 4H đọc 4 đoạn trước lớp.
-Luyện đọc câu: “Đợi từ sáng đến trưaxuống bến”
- Giải nghĩa các từ chú giải
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu nhóm 3 luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- 3N thi đọc đoạn 3
- Nhận xét, bình chọn
TIẾT 2
C. Tìm hiểu bài
-Yêu cầu đọc thầm.
-Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
-Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào?
-Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
+Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản quả cam quý?
-Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
-Qua bài nay em hiểu điều gì?
-Em học tập gì ở Quốc Toản?
-Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc
D.Luyện đoc lại
-Chia nhóm
- Thi đọc
- Cá nhân đọc
3. Củng cố Qua bài nay em hiểu điều gì?
-Nhận xét giờ học.
4.Dặn dò.Nhắc HS về luyện đọc.
-3-4HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Nghe theo dõi.
-Nối tiếp đọc câu.
-Phát âm từ khó.
-4HS đọc 4 đoạn.
- H luyện đọc câu
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc cá nhân.
-Nhận xét.
- H đọc thầm
-Giả vờ mượn đường để xâm lược nước ta.
-Để được nói hai tiếng xin đánh.
-Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân.
-Vì thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo việc nước.
-Vì ấm ức bị coi là trẻ con.
-Căm giận lũ giặc.
-Tinh thần yêu nước.
-Nhiều HS nêu.
-Luyện đọc trong nhóm
-3-4 nhóm luyện đọc theo vai.
-1HS đọc cả bài.
Căm giận lũ giặc,tinh thần yêu nước
- H lắng nghe.
Ngày soạn: 22/ 4 /2012
Ngày dạy: Sáng thứ 3 ngày 24 tháng 4 năm 2012
 Tiết 1 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHAM VI 1000 
I.Mục tiêu
 Giúp học sinh biết :
- Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
-GDHS tính toán nhanh nhẹn trong thực tế
II. Các hoạt động dạy học:
:1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS làm SGK.
- Nhận xét đánh giá.
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
a) Chín trăm ba mươi chín 939
Bài 2: 
a. Viết các số.	
+ Làm bảng con.
- HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5 
+ 1 số lên bảng chữa.
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài.
404 = 400 + 4
b. Viết.
- HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài.
800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
a. Từ lớn đến bé.
- 1 số lên chữa
297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn.
257, 279, 285, 297
Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào SGK.
- Yêu cầu HS làm bài.
a. 462, 464, 466, 468.
- Nhận xét đánh giá.
b. 353, 357, 359.
c. 815, 825, 835, 845.
3. Củng cố Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.
-Nhận xét giờ học.
4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau
-Theo dõi
Tiết 2 Kể chuyện BÓP NÁT QUẢ CAM 
I.Mục tiêu	
- Rèn kĩ năng nói:
 - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện.
 - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt.
 -Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể.
- GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức bản thân,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm
-GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc
. II. Chuẩn bị
 - 4 tranh phóng to.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể chuyện Quả bầu.
- 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
- Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể:
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK.
- HD trao đổi sắp xếp trang theo 
-Trao đổi theo cặp.
cặp.
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét.
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại.
- Tổ chức cho HS tập kể theo nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm.
- GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý.
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- Kể chuyện trước lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gợi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá.
3. Củng cố- Câu chuyện khuyên ta điêu gì?
4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau
-Nhận xét giờ học
-Lòng căm thù giặc sâu sắc ,ý thức bảo vệ tổ quốc...
 Tiết 3 Chính tả: (Nghe viết) BÓP NÁT QUẢ CAM
I.Mục tiêu
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam.
 - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i.
 -GDHS ý thức rèn chữ giữ vở
II. Chuẩn bị
 - Bảng quay bài tập 2 (a).
:III Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc lại chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc bài.
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- Yêu cầu tìm và viết từ khó.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc HS viết.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm chữa 5- 7 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a)
- HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài.
 a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì
 - Theo dõi nhắc nhở HS yếu
mưa.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoè cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét đánh giá.
- Có xáo thì xáo nước trong.
- Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.
 3. Củng cố: Nêu từ khó trong bài
4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau
-Nhận xét giờ học
-HS nêu
Ngày soạn: 22/ 4 / 2012
Ngày dạy: Chiều thứ 3 ngày 24 tháng 4 năm 2012
 Tiết 1 Luyện Toán ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1)
I. Mục tiêu 
- Củng cố HS biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhân biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
- Có ý thức tập trung luyện tập
II.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
-Chữa bài kiểm tra.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
Bài 1,2
HS làm vào vở BT
-Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa.
Bài 4: >, <, = ?
-Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
-Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án.
-Nhận xét đánh giá.
Bài 5:
- H S làm vào VBT
3.Củng cố, dặn dò
-Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào?
-Nhận xét giao bài tập về nhà.
-Ghi kết quả vào bảng con.
915, 695, 714, 524, 101, 
-Đọc lại các số.
-Làm bảng con.
 327 > 299
 465 < 700
 534 = 500 + 34
+Số bé nhất có 3 chữ số : 100
+Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
+Số liền sau số: 999 là 1000
-Từ trái sang phải.
Tiết 2 Luyện Tiếng Việt : Nghe – viết BÓP NÁT QUẢ CAM
I.Mục tiêu
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam.
 - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i.
 -GDHS ý thức rèn chữ giữ vở
II. Chuẩn bị
 - Bảng quay bài tập 2 (a).
:III Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc lại chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc bài.
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- Yêu cầu tìm và viết từ khó.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc HS viết.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm chữa 5- 7 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 : Điền vào chỗ trống 
- HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài.
S hay x
 - Theo dõi nhắc nhở HS yếu
Xin lỗi,ngôi sao,say sưa, ngày xưa,xinh xắn
iê hay i
Chiến đấu,quả chín,nàng tiên,quả mít
- Nhận xét đánh giá.
 3. Củng cố: Nêu từ khó trong bài
4.Dặn dò.Nhắc HS xem bài sau
-Nhận xét giờ học
-HS nêu
Tiết 3 Đạo đức: TÌM HIỂU LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG(T2) 
 ...  và trả lời câu hỏi SGK.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đua đọc đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-Thực hiện.
-1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1.
-Thảo luận cặp đôi và trả lời.
-Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh nghịch.
-Đi liên lạc, đưa thư
-Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo.
-2-3HS đọc.
-Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa.
-Nêu:
-Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng yêu dũng cảm.
-Đồng thanh
-3-5HS đọc cả bài,
-HS nêu
Tiết 3 Luyện từ và câu TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I.Mục tiêu
-Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,BT4.
-GDHS dùng đúng ngữ pháp trong chủ đề nghề nghiệp
II. Chuẩn bị
Bảng phụ viết bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
Yêu cầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt câu.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới.
HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp.
Bài 1:Yêu cầu:
-Yêu cầu quan sát tranh và tìm các nghề tương ướng.
Bài 2:
-Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ nghề nghiệp.
HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất
Bài 3:Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất nhân dân Việt Nam ?
HĐ 3: Đặt câu.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
-Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh đúng.
-Nhận xét giữa các nhóm.
3.Củng cố : Nêu một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp
-Nhận xét giờ học.
-4.Dặn dòNhắc HS.
-2 HS thực hiện.
-Tìm từ trái nghĩa.
-Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp tương ứng
-Thảo luận cặp đôi.
-Nối tiếp nhau nêu từ ngữ
-Đọc lại từ ngữ.
-Hình thành nhóm
-Làm việc trong nhóm.
-Đọc kết quả
-Nhận xét.
-2-3 HS đọc.
-đọc đồng thanh từ ngữ.
-Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết.
-Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung thuỷ
-2 HS đọc yêu cầu
-Thực hiện
- Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp nhân dân ta. Và phẩm chất của học sinh.
-HS nêu
Tiết 4 Tập viết CHỮ HOA V( KIỂU 2)
I.Mục tiêu 
- Viết đúng chữ hoa V(kiểu 2); chữ và câu ứng dụng Việt; Việt nam thân yêu.
- H có kĩ năng viết chữ hoa
- H có ý thức rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ V (kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - GV yêu cầu HS lên bảng viết: Q, Quân 
 -Nhận xét chung . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* HD viết chữ hoa :
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết V(kiểu 2)
 + Chữ V (kiểu 2) hoa cao mấy li ?
 gồm mấy nét? Là những nét nào 
* Hướng dẫn cách viết : 
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
 Việt Nam thân yêu
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
 - Giới thiệu cụm từ “Việt Nam thân yêu”
-Giảng: VN là Tổ quốc thân yêu của chúng ta
 +Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ?là chữ nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
- GV viết mẫu 
-GV theo dõi và sửa sai . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết : 
-GV nêu yêu cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
3 . Củng cố 
+ Nêu quy trình viết chữ V hoa kiểu 2 ? 
4.Dặn dò-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
- HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con 
- HS quan sát và nhận xét 
 -Cao 5 li .Gồm 1 nét
- H nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ V(kiểu 2) hoa .
- HS đọc “ Việt Nam thân yêu”.
- H lắng nghe
-Cụm từ gồm 4 tiếng.
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Việt Nam vào bảng con .
- HS viết bài vào vở. 
-H nêu.
Ngày soạn: 22 tháng 4 năm 2012
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2012
Tiết 1 Toán ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( T2 )
I. Mục tiêu
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100
Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
Giải bài toán về ít hơn; tìm số bị từ, số hạng của một tổng
H có ý thức tích cực luyện tập.
* Bài 1 (cột 1,3); Bài 2 (cột 1,3); Bài 3; Bài 5.
-GDHS yêu toán học
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.Bài cũ
Chữa bài tập về nhà
2.Bài mới.
Bài 1
-Yêu cầu HS nhẩm theo cặp
-Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép cộng trừ?
Bài 2
-Cho HS nêu cách đặt
Bài 3
-Cho HS đọc bài
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Lớp vở nháp, 1H lên bảng
Bài 5
-Cho hs ôn lại cách tìm số bị trừ số hạng
3. Củng cố Nêu cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ?
- Hệ thống kiến thức
-Nhận xét dặn dò HS
4.Dặn dò
-Thực hiện.
-Nhẩm theo cặp.
-Nêu: 500 + 300 = 800
 800 – 300 = 500
 800 – 500 = 300
-Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia.
-Thực hiện cách tính vào bảng con.
-Nêu cách tính.
-2HS đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.
Giải
Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm)
Đáp số: 132 cm
-Làm bảng con
 x - 32= 45 x + 45 = 79
 x = 45 + 32 x = 79 - 45
 x = 77 x = 34
-HS nêu
 Tiết 2 Chính tả: (nghe viết) LƯỢM
I. Mục tiêu
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
- Làm được bài tập 2 a,b
- Rèn chữ viết
-GDHS ý thức giữ vở
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
-Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, 
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết.
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Nên bắt đầu viết như thế nào?
-Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c
-Đọc lại lần 2:
-Đọc:
-Đọc cho HS soát lỗi.
-Chấm một số bài.
Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- HS nêu y/c
-HS làm bài và nêu kết quả
- Goi đọc lại bài.
3.Củng cố 
-Nhận xét – tuyên dương..
-4.Dặn dò Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà.
-Nghe viết bảng con.
-Nghe.
-2HS đọc lại. Đồng thanh.
-4chữ.
-Lùi vào 3 ô.
-Phân tích và viết bảng con: loắt choắt, nghênh nghênh, nhấp nhô
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc yêu cầu.
a.Hoa sen ,xen kẽ
Ngày xưa,say sưa
Cư xử.lịch sự
b.Con kiến,kín mít
Cơm chín,chiến đấu
Kim tiêm,trái tim
Tiết 3 Luyện Tiếng Việt : LUYỆN VIẾT CHỮ HOA V (KIỂU 2)
I.Mục tiêu
-Ôn lại cách viết chữ hoa V (kiểu 2); chữ và câu ứng dụng Việt; Việt nam thân yêu.
- H có kĩ năng viết chữ hoa
- GDHS có ý thức rèn chữ viết
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ V (kiểu 2)
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - GV yêu cầu HS lên bảng viết: Q, Quân 
 -Nhận xét chung . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Ôn lại cách viết chữ hoa :
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết V(kiểu 2)
 + Chữ V (kiểu 2) hoa cao mấy li ?gồm mấy nét? Là những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết chữ nghiêng : 
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
 Việt Nam thân yêu
* Ôn lại cách viết cụm từ ứng dụng :
 - Cụm từ “Việt Nam thân yêu” có ý nghĩa như thế nào ?
- +Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ?là chữ nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
- GV viết mẫu 
-GV theo dõi và sửa sai . 
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết : 
-GV nêu yêu cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
3 . Củng cố 
+ Nêu quy trình viết chữ V hoa kiểu 2 ? 
4.Dặn dò
-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
- HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con 
- HS quan sát và nhận xét 
 -Cao 5 li .Gồm 1 nét
- H nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ V(kiểu 2) hoa .
- HS đọc “ Việt Nam thân yêu”.
- H nêu
-Cụm từ gồm 4 tiếng.
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Việt Nam vào bảng con .
- HS viết bài vào vở. 
-H nêuquy trình viết chữ V hoa kiểu 2 .
 Ngày soạn: 23 /4 /2012
Ngày dạy: Chiều thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2012
Tiết 1 Luyện Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (T1)
I. Mục tiêu 
- Củng cố HS thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 đẻ tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính. Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
- Có ý thức tập trung luyện tập
II.Các hoạt động dạy học 
Hoạt đông dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra
- Tính: 36 – 14 + 9 4 x 7– 10=
-Nhận xét chung.
2.Bài mới
-HD HS làm vào vở BT.
Bài 1. Tính nhẩm
- Yêu cầu H nhẩm và nêu kết quả
Bài 2: Tính
5 x 3 + 5 = 15 +5 28: 4 + 13 = 7 + 13
 = 20 = 21
Bài 3: Tìm x
- Yêu cầu H đọc đề, giải vở
- GV chấm chữa bài
-Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào ?
-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
Bài 4: Nâng cao
GV nhận xét. Đánh giá.
3. Củng cố
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
-4.Dặn dò Về nhà làm bài tập VBT.
- Lớp làm bảng con, 2H lên bảng
- Lớp nhận xét, chữa bài
-H nối tiếp nêu kết quả
20 x 2 =40	30 x 2 = 60
40 : 2 = 20 60 : 2 = 30
- H làm vở nháp. 
-HS nêu yêu cầu
-HS trả lời
-1 em lên bảng làm bài
-Nhậ xét ,chữa bài
- H lên bảng chữa bài
Bài giải
Trong vườn có số cây là :
 5 x 8 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây
Tiết 2 Sinh hoạt: SAO
 I.Yêu cầu.
-Thực hiện đúng tiến trình sinh hoạt sao.
-Rõ ràng, rành mạch trong từng bước thực hiện.
-Nghiêm túc, có ý thức trong tiết học.
II. Lên lớp.
1.Ổn định tổ chức.
-Cho lớp hát.
-Căn dặn những điều lưu ý khi sinh hoạt.
-Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao.
-Giáo viên nhận xét, bổ sung.
2. Tiến hành sinh hoat.: Trưởng sao điều khiển theo quy trình của tiết sinh hoạt.
Bước 1: Điểm danh.
-Tập hợp theo đội hình hàng dọc; điểm danh rõ ràng, dứt khoát.
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
-Trưởng sao nhận xét được những mặt ưu, măt khuyết của từng sao viên trong tuần.
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần – hô vang reo.
-Khi kể phải giới thiệu tên, kể được những việc làm ở nhà, ở trường.
Bước 4: Đọc lời hứa của sao nhi.
-Hát bài: Sao của em.
Bước 5: Nêu kế hoạch tuần.
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ.
-Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
-Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt.
- Tổ chức chơi các trò chơi dân gian.
- Luyện tập tốt cho thi kể chuyên về “Tấm gương đạo đức HCM”
-Tham gia tốt các hoạt động.
-Nhổ cỏ, tưới cây.
Bước 6: Sinh hoạt theo chủ điểm.
-Hát, múa, kể chuyện về chủ đề: “Mừng đất nước nở hoa”
-GV theo dõi, hướng dẫn.
- Cho H ôn luyện đội hình đội ngũ
- Chơi các trò chơi dân gian
3.Củng cố
-HS nhắc tiến trình của tiết sinh hoạt sao.
-GV nhận xét tiết sinh hoạt sao 
4.Dặn dò : Về ôn luyện chương trình đội viên
Ký duyệt :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_33_nam_hoc_2011_2012_tru.doc