Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011

Hoạt động dạy

I/ KTBC :

+ Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tìm x.

+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé+ GV nhận xét cho điểm .

II/ BàI MớI:

 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng

 2/ Hớng dẫn ôn tập

Bài 1:

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ GV đọc từng số cho HS viết theo dãy

+ Tìm các số tròn chục trong bài?

+ Tìm các số tròn trăm trong bài?

+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33 
 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán: ÔN TậP Về CáC Số TRONG PHạM VI 1000
A. MụC TIÊU:- Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số.
- Biết đếm thờm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
- Nhận biết số bộ nhất, số lớn nhất cú ba chữ số
B. Đồ DùNG DạY – HọC :Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tìm x.
+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
+ 1 HS lên bảng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé+ GV nhận xét cho điểm .
II/ BàI MớI:
 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ GV đọc từng số cho HS viết theo dãy
+ Tìm các số tròn chục trong bài?
+ Tìm các số tròn trăm trong bài?
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2: 
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Phần a: Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao?
+ Yêu cầu HS điền tiếp các ô trống còn lại của phần a, sau đó HS đọc dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
+ Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
+ Chữa bài và ghi điểm.
Bài 3: HS khá giỏi
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Những số như thế nào được gọi là số tròn trăm?
+ Yêu cầu HS làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình
+ Nhận xét chữa bài.
Bài 4:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cho HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
+ Yêu cầu thảo luận theo 2 dãy, sau đó mỗi dãy chọn 3 bạn lên thi đua tiếp sức
+ Các nhóm lên bảng điền nhanh
+ Nhận xét tuyên dương
Bài 5:
+ Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
+ Nhận xét sửa chữa
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
 x = 800 – 300 x = 1000 – 700 
 x = 500 x = 300
a/ 599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000
b/ 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599
Nhắc lại tựa bài.
+ Viết các số.
+ Lần lượt: 915 ; 250 ; 695 ; 371 ; 714 ; 900 ; 524 ; 199 ; 102 ; 555 .
+ 250 ; 900
+ 900.
+ Đọc đề
+ Điền số còn thiếu vào ô trống.
+ Điền 382 vì 380 đến 381 vậy số liền sau 381 là số 382.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét
+ Cả lớp làm tiếp vào vở, 2 HS lên bảng
+ Nhận xét bài ở bảng.
+ Viết các số tròn trăm vào chỗ trống.
+ Là những số có 2 chữ số tận cùng đều là 0 (có hàng chục và hàng đơn vị cùng là 0).
+ Làm bài vào vở.
100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 ; 1000.
+ Nhận xét bài bạn.
+ Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
+ Nhắc lại cách so sánh
+ Thảo luận theo dãy sau đó lên bảng thi đua tiếp sức
+ Thực hiện.
+ Nhận xét.
a/ 100
b/ 999
c/ 1000
III. Củng cố – Dặn dò(5'):- Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.
GV nhận xét tiết học.Dặn về nhà làm các bài trong VBT. Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Tập đọc: BóP NáT QUả CAM 
A. MụC TIÊU: - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.
	- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niờn anh hựng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chớ lớn, giàu lũng yờu nước, căm thự giặc ( trả lời được CH 1, 2, 4,5 )
- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, đảm nhận trách nhiệm.
 B. Đồ DùNG DạY – HọC : Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC(5') :
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài thuộc lòng bài Tiếng chỗi tre và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm
II. BàI MớI(30') :
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2/ Luyện đọc:a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b/ Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
c/ Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu.
+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
d/ Đọc cả bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
g/ Đọc đồng thanh
+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ khó đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:
+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Đợi từ sáng . . .trưa,/vẫn . . .gặp,/cậu bèn liều chết/xô mấy.. ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.//
Quốc Toản tạ ơn vua,/chân bước . . .ấm ức:// Vua ban . . .quý/nhưng . . con,/vẫn cho dự bàn việc nước.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
3/ Tìm hiểu bài :* GV đọc lại bài lần 2 + Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ?
+ Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+ Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp vua?
+ Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì?
+ Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép nước?
+ Vì sao sau khi khi tâu vua “xin đánh” Trần Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
+ Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý?
+ Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì?
+ Em biết gì về Trần Quốc Toản?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
 + Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
+ Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
+ Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai tiếng “xin đánh”.
+ Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến.
+ Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc.
+ Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền.
+ Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước.
+ Vì vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước.
+ Vì bị Vua ...Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp... làm nát quả cam.
+ Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước./ Trần Quốc Toản là một thiếu niên nhỏ tuổi nhưng chí lớn . . .
III/ CủNG Cố – DặN Dò(5') - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học
 Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Kể chuyện: BóP NáT QUả CAM
A. MụC TIÊU: - Sắp xếp đỳng thứ tự cỏc tranh và kể lại được từng đoạn của cõu chuyện (BT1, BT2) HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT3)
- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, đảm nhận trách nhiệm. 
B. Đồ DùNG DạY –HọC: Tranh minh hoạ.
Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC(5') : + Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện Chuyện quả bầu.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ BàI MớI(30'): 
1) Giới thiệu bài : GV ghi tựa .
2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a/ Sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ tự truyện
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
+ QS 4 bức tranh như SGK.
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp xếp lại các bức tranh trên theo thứ tự nội dung truyện.
+ Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự.
+ Gọi HS nhận xét.
+ GV chốt lại lời giải đúng
b/ Kể từng đoạn chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm
+ Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh minh hoạ để kể.
Bước 2 : Kể trước lớp
+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện mỗi nhóm kể lại từng đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Yêu cầu các nhóm nhận xét sau mỗi lần HS kể.
Đoạn 1:+ Bức tranh vẽ những ai?
+ Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ?
+ Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như vậy?
Đoạn 2 :
+ Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với lính canh?
+ Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì?
+ Khi bị quân lính vây kín Trần Quốc Toản đã làm gì, nói gì?
Đoạn 3 :
+ Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Trần Quốc Toản nói gì với Vua?
+ Vua nói gì? Làm gì với Trần Quốc Toản?
Đoạn 4:
+ Vì sao mọi người trong tranh lại tròn xoe mắt ngạc nhiên?
+ Lí do gì mà Trần Quốc Toản nóp nát quả cam?
c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Yêu cầu HS kể theo vai.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 HS kể toàn chuyện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc bài tập 1.
+ Quan sát tranh minh hoạ.
+ Thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
+ Lên bảng gắn lại các bức tranh.
+ Nhận xét theo lời giải đúng: 2 – 1 – 4 – 3.
+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng HS kể từng đoạn của chuyện theo câu hỏi gợi ý.
+ Đại diện các nhóm trình bày và nhận xét. Mỗi HS kể một đoạn
+ Nhận xét bạn kể.
+ Trần Quốc Toản và lính canh.
+ Rất giận dữ .
+ Vì chàng căm giận bọn giặc Nguyên giả vờ mượn đường để cướp nước ta.
+ Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến trưa mà vẫn không được gặp Vua.
+ Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng “xin đánh”.
+ Trần Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, tuốt gươm quát lớn: Ta xuống xin bệ kiến Vua, không kẻ nào được giữ ta lại.
+ Tranh vẽ Trần Quốc Toản, Vua và quan. Quốc Toản quỳ lạy Vua, gươm kề vào gáy. Vua dang tay đỡ chàng đứng dậy.
+ Cho giặc mượn đường là mất nước. Xin bệ hạ cho đánh!.
+ Vua nói: Quốc Toản làm trái phép nước, lẽ ra phải trị tội. Nhưng xét thấy em còn trẻ mà đã biết lo việc nước, ta có lời khen.
+ Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ còn trơ bã.
+ Chàng ấm ức vì Vua cho mình là trẻ con, không cho dự bàn việc nước và nghĩ đến lũ giặc lăm le đè đầu cuỡi cổ dân lành.
+ 3 HS kể theo vai ( người dẫn chuyện, Vua, Trần Quốc Toản).
+ HS nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò(5'):Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản thân?
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Toán: ÔN TậP Về CáC Số TRONG PHạM VI 1000 (Tiếp theo)
A. MụC TIÊU:- Biết đọc, viết cỏc số cú ba chữ số.
- Biết phõn tớch cỏc số cú ba chữ số thành cỏc trăm, cỏc chục, cỏc đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp cỏc số cú đến ba chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngược lại.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Kiểm tr ... ma tuý nặng dễ dẫn đến tử vong.
H Đ2: Cỏch phũng ngừa cỏc hiện tượng ma tuý
Em hóy nờu những việc cần làm để trỏnh bị nhiễm ma tuý?
Kết luận: Để trỏnh bị nghiện ma tuý cỏc em cần xõy dựng cho mỡnh nếp sống lành mạnh, khụng nghiện hỳt, hớt bất kỡ một loại ma tuý nào. Trỏnh xa những nơi tụ tập, chơi bời khụng lành mạnh.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ:
Khi gặp những người cú biểu hiện sử dụng ma tuý em cần phải làm gỡ?
HS1: Xung quanh đường phố nhà em như thế nào ?
HS2: Mụi trường ụ nhiễm thỡ cú tỏc hại gỡ ?
HS3: Để bảo vệ mụi trường khụng bị ụ nhiễm cần phải làm thế nào ?
sợ nước, hay ngỏp, chỏn ăn, mệt mỏi, thõn thể xanh xao, gầy cũm.
Ma tuý làm cho sức khoẻ giảm sỳt; tốn tiền ( khụng cú tiền mua ma tuý dẫn đến ăn cắp, ăn trộm); ị mắc bệnh HIV/ AIDS.
Khụng hỳt thuốc lỏ
Khụng ăn kẹo lạ
Khụng giao tiếp với những người khụng quen biết.
Khụng chuyển những vật lạ mà người khỏc nhờ chuyển giỳp khi khụng biết đú là việc gỡ?
Bỏo cho người lớn biết.
 Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán: ÔN TậP Về PHéP NHÂN Và PHéP CHIA.
A. MụC TIÊU: - Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm.
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh (trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học)
- Biết tỡm số bị chia, tớch. Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
B. Đồ DùNG DạY – HọC : Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 4 lên bảng .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5') :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3 và 4
+ 2 HS lên gảng đặt tính và tính
 345 + 422 ; 55 + 45 ; 764 – 353 ; 100 – 72 
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ Bài mới(30'):
 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập . 
Bài 1+ Gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 4 nhóm và lên bảng tiếp sức .
Bài 2: 
+ Nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức
+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 bài theo nhóm mình
Bài 3:
+ Lớp 2 A xếp thành mấy hàng?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Làm bài vào vở.
Tóm tắt:
Xếp 8 hàng 
Mỗi hàng : 3 học sinh
Lớp 2 A : . . . học sinh?
Bài 4: HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS đọc đề
+ Yêu cầu suy nghĩ và trả lời
+ Vì sao em biết điều đó?
+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình tròn, vì sao em biết điều đó?
Bài 5:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu nêu lại cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết.
+ Giải bài vào vở 
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
+ 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng con
Nhắc lại tựa bài
+ Nêu và nhận xét
+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 2 x 9 = 18 18 : 3 = 6
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9
4 x 5 = 20 12 : 4 = 3 5 x 8 = 40 40 : 4 = 10
5 x 6 = 30 15 : 5 = 3 3 x 6 = 18 20 : 2 = 10
+ Nêu cách thực hiện từng biểu thức
+ 4 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng con theo nội dung của từng nhóm
+ Lớp 2 A xếp thành 8 hàng.
+ Mỗi hàng có 3 học sinh.
+ Lớp 2 A có bao nhiêu học sinh?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số học sinh lớp 2 A cólà:
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đáp số : 24 học sinh
+ Hình a đã khoanh vào một phần ba số hình tròn.
+ Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn.
+ Hình b đã khoanh vào một phần tư số hình tròn. Vì hình b có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn.
+ Tìm x.
+ Nêu cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a/ x = 15 b/ x = 7
III.Củng cố dặn dò(5'):-HS nhắc lại cách đọc, viết , đặt tính, tính cộng trừ. Cách tìm số chưa biết
GV nhận xét tiết học.Dặn về nhà làm các bài trong VBT. Chuẩn bị bài cho tiết sau 
Tập làm văn: ĐáP LờI AN ủI – Kể CHUYệN ĐƯợC CHứNG KIếN
A. MụC TIÊU:- Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản(BT1, BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3) 
- Giáo dục kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa, lắng nghe tích cực.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :Tranh minh hoạ bài 1.Các tình huống viết vào giấy nhỏ.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Kiểm tra(5'):
+ Gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối theo các tình huống trong bài tập 2.
+ Nhận xét và ghi điểm.
II/Bài mới(30') :
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: + Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Treo bức tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
+ Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói gì?
+ Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói như thế nào?
+ Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn bị ốm.
+ Nhận xét, tuyên dương
Bài 2 : 
 + Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
+ Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
+ Hãy tưởng tượng em là bạn HS trong tình huống này. Vậy khi được cô giáo động viên như thế, em sẽ đáp lại lời cô như thế nào?
+ Gọi 2 HS lên bảng thể hiện đóng vai tình huống này. Sau đó yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm lời đáp cho từng tình huống.
+ Gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.
+ Nhận xét
Bài 3:+ Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Hằng ngày , các em đã làm được những công việc gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn:
- Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc gì?
- Việc đó diễn ra lúc nào?
- Em ( bạn em) đã làm việc ấy ntn? (kể rõ hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt)
- Kết quả của việc làm đó?
+ Gọi HS trình bày trước lớp. GV thu vở để chấm điểm và nhận xét.
+ Nhận xét ghi điểm
+ 3 cặp HS thực hành trước lớp.
+ Một số HS nói
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu
+ Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm .
+ Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi..
+ Bạn nói: Cảm ơn bạn.
+ HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi. . .
+ Nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi.
+ 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm .
+ Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt”.
+ HS nối tiếp nhau phát bịẻu ý kiến
Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô ạ! . . 
b/Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./. . .
c/Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày mai nó sẽ về./ Cảm ơn bà ạ./ . . .
+ Đọc yêu cầu trong SGK.
+ HS suy nghĩ và nêu các việc tốt của bản thân hoặc của bạn.
+ Làm bài vào vở theo các câu hướng dẫn.
+ 3 đến 5 HS trình bày bài làm của mình.
+ Nhận xét
III. Củng cố – Dặn dò :- Dặn về luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp. 
Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Chính tả: LƯợM
A. MụC TIÊU:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B. Đồ DùNG DạY – HọC: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ Kieemt tra(5') :
+ Gọi 2 HS lên bảng. 
+ Nhận xét sửa chữa.
II/ Bài mới(30'):
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung
GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ nghĩnh?
b/ Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ? 
+ Giữa các khổ thơ phải viết như thế nào?
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
+ Nên bắt đầu từ ô thứ mấy trong vở?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc,viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
 GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét
 3/ Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2: + Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Gọi HS tự làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu
+ Chia nhóm thành 4 nhóm, phát giấy và bút dạ cho từng nhóm để HS thảo luận. 
+ Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
+ Nhận xét, tuyên dương khen thưởng.
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: cô tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu kiến
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Chú bé liên lạc là lượm.
+ Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo.
+ Đoạn thơ có 2 khổ thơ.
+ Viết để cách 1 dòng.
+ Có 4 chữ.
+ Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
+ Đọc và viết các từ vào bảng con : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo
+ Cả lớp viết ở bảng con, 3 HS lên bảng
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.
+ Mỗi phần 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
Đáp án: a/ hoa sen - xen kẻ
ngày xưa - xa xưa cư xử - lịch sử
b/ con kiến- kín mít cơm chín - chiến đấu
kim tiêm - trái tim.
+ HS lên bảng làm theo hình thức tiếp sức.
a/ cây si / xi đánh giầy so sánh / xo vai cây sung / xung phong 
dòng sông / xông lên
b/ gỗ lim / liêm khiết nhịn ăn / tín nhiệm
 xin việc / chả xiên
III. Củng cố – Dặn dò(5'):- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học
Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 33
I. MỤC TIấU:- Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa vào tuần tới.
Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng,vệ sinh môi trường. 
- Hs cú tinh thần phờ và tự phờ cao, Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp .
- Tham gia thi giải toỏn trờn mạng.
II. NỘI DUNG: 1. Bỏo cỏo kết quả tuần 33
- Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh
- Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung đánh giá.
- Bỡnh bầu cỏ nhõn xuất sắc, bầu hoa điểm 10
- Sinh hoạt văn nghệ: mỳa, hỏt, kể chuyện
2. Phương hướng hoạt động tuần 33: - Học chương trình tuần 33 
- Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp .
- Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh để đôn đốc các em học tập tốt hơn.
- Phân sóng bồi dưỡng HSG vào buổi chiều.
- ễn tập thi học sinh giỏi cấp trường. Tiếp tục thi giải toán trên mạng.
- Tiếp tục duy trì phong trào ''Giữ vở sạch - viết chữ đẹp ''
- Tiếp tục phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' và phong trào ''Tiếng trống học bài''
- Thi giáo dục kĩ năng sống.
-Thực hiện an toàn giao thụng. Giữ vệ sinh môi trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_33_nam_hoc_2010_2011.doc