Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên

Tiết 2+3 : Tập đọc :

PHẦN THƯỞNG

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- Biết ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời được CH1, 2, 4)

- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.

 - ẹoỏi vụựi hoùc sinh yeỏu : đánh vần sau đó ủoùc trụn ủửụùc 1 caõu. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi phaựt hiện( caõu 1)

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa.

- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Bùi Thị Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 2 :
(Từ ngày 30/8 đến ngày 03 tháng 9 năm 2010)
Thứ
Tiết
Môn
Tên bài dạy
TL
Đồ dùng dạy học. 
Hai
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Đạo đức
Toán
Phần thưởng
Phần thưởng
Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( Tiết 2 )
Luyện tập 
SGK.
SGK
VBT;Tranh
Bảng phụ
Ba
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Kể chuyện
Chính tả
Âm nhạc
Bài 3
Số bị trừ - số trừ – Hiệu.
Phần thưởng
Phần thưởng
Học hát: Thật là hay
Còi
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ.
Nhạc cụ gõ.
Tư
1
2
3
4
5
Tập đọc Toán
Mĩ thuật
Tập viết
PĐHS yếu
Làm việc thật là vui
Luyện tập
TTMT : Xem tranh thiếu nhi
Chữ hoa : Ă , Â
Tranh SGK
Bảng phụ
Tranh;Màu 
Bộ chữ mẫu
Năm
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
TN & XH
LT& câu
PĐHS yếu
Bài 4
Luyện tập chung
Bộ xương.
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
Còi
Bảng phụ
SGK / tranh
Bảng phụ.
Sáu
1
2
3
4
5
Chính tả
Toán
Thủ công
TLV
SHL
Làm việc thật là vui ( Nghe viết )
Luyện tập chung
Gấp tên lửa ( Tiết 2 ) 
Chào hỏi. Tự giới thiệu
Sinh hoạt lớp cuối tuần 2.
Bảng phụ.
Bảng phụ.
Giấymàu,
Bảng phụ.
 Ký duyệt : Bờ y, ngày 27 tháng 8 năm 2010
 Người lập :
 Bùi Thị Tuyên.
Ngày soạn : Thứ bảy, ngày 28 tháng 8 năm 2010
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2+3 : Tập đọc :
Phần thưởng 
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời được CH1, 2, 4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3. 
 - ẹoỏi vụựi hoùc sinh yeỏu : đánh vần sau đó ủoùc trụn ủửụùc 1 caõu. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi phaựt hiện( caõu 1)
II. Đồ dùng dạy và học : 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy và học: 
 TIếT 1 : (40’)
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Bài cũ : 3 phút
- Kiểm tra học sinh đọc và trả lời câu hỏi (Đọc bài Tự thuật và trả lời câu hỏi 3, 4 SGK)
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : (37phút)
a. Giới thiệu bài. (2’)
b. Luyện đọc :( 35’)
* Đọc mẫu : Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện đọc từ khó.
- Theo dõi-sửa sai lỗi phát âm cho HS.
- Tổ chức cho HS đọc đoạn :
+ YC HS nêu các đoạn.
+ HD HS chia đoạn 3 thành 2 phần( Mỗi lần xuống dòng là một đoạn nhỏ)
+ Lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
+ Lần 2 kết hợp hướng dẫn ngắt giọng : Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu dài, khó cần luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng :
 * Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi, / các bạn trong lớp túm tụm bàn điều gì / có vẻ bí mật lắm . //
* Đây là phần thởng, / cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
* Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy/ bớc lên bục //
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm ;Theo dõi và rèn đọc cho HS yếu.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đọc.
- Nhận xét , cho điểm .
2 em đọc và trả lời CH.
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp đọc từng câu ( Tập trung vào HS yếu) luyện phát âm các từ khó: phần thưởng, sáng kiến
- HS nêu đọan : Gồm 3 đoạn.
- Nối tiếp đọc đoạn ( Tập trug vào HS khá-giỏi)
- Đọc chú giải .
- 2 đến 3 học sinh đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các câu gv vừa hd .
- 3 em nối tiếp đọc đoạn
- Luyện đọc đoạn theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Thi đọc theo tổ.
- Thi đọc toàn bài ( HS giỏi)
TIếT 2 : (40’)
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
c. Tìm hiểu bài : (15’)
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
+ Câu chuyện kể về bạn nào ? Bạn Na là người như thế nào? 
+ Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm? 
+ Các bạn đối với Na nh thế nào? 
+Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà Na buồn ?
+ Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm?
+ Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
+ Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì?
- Gọi học sinh đọc đoạn 3 .
+Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Qua câu chuyện này em học được điều gì từ bạn Na?
ố Kết luận: Câu chuyện khuyên chúng ta phải có lòng tốt hãy giúp đỡ mọi người.
d. Luyện đọc lại : (20’)
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò : ( 5’)
+Theo em, việc các bạn trong lớp đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na có ý nghĩa gì?
+ Chúng ta có nên làm việc tốt không?
- HD HD chuẩn bị bài :
+ Gọi 1 HS giỏi đọc bài Làm việc thật là vui. 
+ GV hướng dẫn cách đọc; Dặn HS về nhà luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
1 em giỏi đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. 
- Một số em trả lời. 
- Đọc thầm rồi trả lời câu hỏi 2.
- Một số em trả lời.
- Đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ người khác.
- Một số em trả lời.
- Một số hs thi đọc từng đọc ( HS TB-khá); cả bài( HS giỏi)
- HS khá- giỏi trả lời.
- 1 HS giỏi đọc bài. 
- Lắng nghe.
 Tiết 4: Đạo đức : 
 Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)
I. Mục tiêu : 
- Biết được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
* HS khá- giỏi chủ động trong việc lập thời gian biểu; Các HS đối tượng còn lại lập đưới sự HS của GV.
II. Đồ dùng dạy và học :
 Giấy, bút cho học sinh thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học : (35’)
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra : (3’)
- Yêu cầu học sinh nêu các việc làm trong ngày.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
2. Bài mới : ( 30’)
 Hoạt động 1: Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi để đa ra những lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ và tác hại của việc học tập, sinh hoạt không đúng giờ giấc.
- Giáo viên ghi nhanh một số ý kiến của học sinh lên bảng.
- Giáo viên kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.
Hoạt động 2: Những việc cần làm làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thảo luận và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập và sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.
*Ví dụ : Những việc cần làm để học tập đúng giờ:
+Lập thời gian biểu.
+Lập thời khoá biểu.
+Thực hiện đúng thời gian biểu.
+Ăn, nghỉ, học kết hợp đúng giờ giấc.
- Giáo viên gọi các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét và rút ra kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy, học tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng, ai sai”
- Giáo viên phổ biến luật chơi:
+Cử 2 đội chơi ( mỗi đội 3 em): đội xanh và đội đỏ.
+ở mỗi lợt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc tình huống, đội nào giơ tay trớc sẽ đợc trả lời. Nếu đúng sẽ đợc 5 điểm. Nếu sai phải nhờng cho đội bạn trả lời.
+ Đội thắng cuộc là đội ghi được điểm cao nhất.
- Giáo viên cho học sinh chơi thử.
- Giáo viên cùng ban giám khảo chấm điểm cho 2 đội, học sinh dưới lớp nhận xét câu trả lời của các đội.
- Giáo viên nhận xét cách chơi, tinh thần chơi của các đội.
- Trao phần thưởng cho các đội.
3. Củng cố - Dặn dò : (2’)
- HS nhắc lại lợi ích của việc sinh hoạt-học tập đúng giờ.
- Về nhà tự xây dựng thời gian biểu của mình và thực hiện theo đúng thời biểu .
- Giáo viên nhận xét tiết học . 
- 2 em nêu
- Một em đọc ghi nhớ.
- Học sinh thảo luận cặp đôi.
- Một số cặp học sinh đại diện lên bảng trình bày: 1học sinh nêu lợi ích, 1 học sinh nêu tác hại.
- Học sinh nghe và ghi nhớ. 
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
- Các nhóm thảo luận.
- Ghi ra giấy theo mẫu những việc cần làm.
- Cử đại diện các nhóm lên trình bày .
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm.
- Học sinh nghe và ghi nhớ .
- Học sinh lắng nghe luật chơi.
- Học sinh chơi thử 2 lần.
- 2 đội cùng tham gia trò chơi.
- Cả lớp nhận xét câu trả lời của các đội.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
Tiết 5 : Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
 ( Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4)
* HS yếu làm bài 1, 2.
II. Đồ dùng dạy và học : Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III. Các hoạt động dạy và học : (45’)
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Bài cũ: 5phút
- KT HS :
+ Đọc các số đo : 2dm, 3dm, 40cm, và trả lời: 10 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet?
+Viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : (38’)
a. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài lên bảng. ( 2’)
b. HD HS luyện tập : ( 36’)
 Bài 1 : 
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở.
- Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thuớc.
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm.
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu.
- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu cầu học sinh nhìn trên thước và trả lời) 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 2 vào Vở.
 Bài 3 :
* Cả lớp làm (cột 1, 2); HS khá giỏi làm thêm cột 3
- Hỏi:
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
+Muốn điền đúng phải làm gì? 
- Lưu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác.
- Có thể nói cho học sinh cách đổi: Khi muốn đổi đêximet ra xăngtimet ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ xăngtimet ra đêximet ta bớt đi ở sau số đo xăngtimet 1 chữ số 0 sẽ đợc ngay kết quả.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài .
- Nhận xét, đưa ra đáp án đúng và cho điểm. 
Bài 4 : ( Dành cho HS TB trở lên)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16 cm, không phải 16dm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Yêu cầu 1 học sinh chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng.
3. Củng cố- Dặn dò : (2’)
- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều dài của quyển vở., sách toán..
- HD HS CB bài sau : Cho HS xem qua ND bài Số bị trừ-Số trừ-Hiệu và YC HS về nhà xem trước bài.
- Nhận xét  ... c chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể hỏi với các phép tính khác).
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hỏi :
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu gì?
+Muốn biết chị hái được bào nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài. 	
- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng :
Tóm tắt:
	Chị và mẹ	: 85 quả cam.
 Mẹ hái	 : 44 quả cam.
 Chị hái 	: . . . quả cam?
3. Củng cố- dặn dò :(3’)
- Gv nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em học còn chưa tốt, chưa chú ý.
Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh lên bảng viết các số.
Bài 1:
- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.
- Học sinh làm bài sau đó 1 em đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.
Bài 2 :
- 1 em đọc.
- Học sinh trả lời.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài sau đó nhận xét bài của bạn 
Bài 3 :
- 1 học sinh làm bài, 1 học sinh đọc chữa.
- Học sinh nêu cách tính.
- Học sinh đọc.
- Một số em trả lời.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn. 
- Đổi vở sửa bài : 
 Bài giải :
	Số cam chị hái được là :
	85 – 44 = 41 (quả cam)
	 Đáp số : 41 quả cam. 
- Lắng nghe.
Tiết 3 : Thủ công :
gấp tên lửa ( tiết 2)
I/ Mục tiêu :
 - Học sinh biết cách gấp tên lửa đúng và đẹp.
 - Gấp thành thạo, nhanh, chính xác.
 - GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - GV: Một tên lửa gấp bằng giấy thủ công khổ to.
 Quy trình gấp tên lửa, giấy thủ công.
HS : Giấy thủ công, bút màu.
III/ Phương pháp : 
 Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập.
iV/ Các hoạt động dạy học : ( 30’)
 Hoạt động của GV :
 Hoạt động của HS :
1. Kiểm tra bài cũ :(2’)
? Gấp tên lửa gồm mấy bước.
- Nhận xét.
2. Bài mới: (26’)
a. Giới thiệu bài : GV nêu MT-YC tiết học vè ghi đầu bài lên bảng.
b.Thực hành :
* HD thao tác: 
- Treo qui trình gấp – HD thực hành.
-YC nhắc lại các thao tác gấp :
* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- Đặt tờ giấy lên mặt bàn, phần dòng kẻ ô ở trên, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa.
- Mở giấy gấp theo đường dấu gấp ở H1 được H2.
- Gấp theo đường dấu gấp ( theo chiều mũi tên) ở H 2 được h3.
- Gấp theo đường dấu ở H3 được H4.
- Sau mỗi lần gấp miết theo đường gấp cho thật phẳng.
*Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng:
- Bẻ các mép gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết theo đường dấu được tên lửa H5.
- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa ngang ra được H6. Phóng tên lửa theo hướng chếch lên không chung.
d. Thực hành : 
- YC các nhóm thực hành gấp tên lửa trên giấy thủ công
- Phát giấy khổ to cho các nhóm trình bày sản phẩm.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
3. Củng cố .dặn dò: (2’)
- YC HS nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- Dặn HS : Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp tên lửa trên giấy thủ công.
- Nhận xét tiết học.
- Gấp tên lửa gồm 2 bước: Bước1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa, bước2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Nhắc lại.
- Quan sát 
- 1 h/s nhắc lại qui trình gấp.
- 2 h/s lên bảng thực hành gấp tên lửa.
- Cả lớp quan sát.
- 3 nhóm thực hành gấp và trang trí tên lửa, rồi ghi tên mình vào cánh tên lửa sau đó dán tên lửa và trang trí bức tranh của nhóm mình cho sinh động bằng cách dùng bút màu vẽ thêm các hoạ tiết.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nhận xét.
- 2 h/s lên thực hành phóng tên lửa.
- Đại diện các nhóm phóng thi.
- Nhận xét.
- HS nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- Lắng nghe.
 Tiết 4 : Tập làm văn :
chào hỏi. Tự GIớI THIệU
I. Mục đích yêu cầu :
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2).
- Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3).
II. Đồ dùng dạy và học :
 Tranh minh hoạ bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy và học : (45’)
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động của học sinh :
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời :
+Tên em là gì ? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy? Trường nào? Em thích môn học nào? Em thích làm việc gì?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : (37’)
a. Giới thiệu bài : GV nêu MT-YC tiết học.
b. HD HS làm bài tập : 
Bài 1 : Nói lời của em :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh thực hiện lần lượt từng yêu cầu. Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.
+ Chào bố mẹ khi đi học.
+ Chào thầy, cô khi đến trường. 
+ Chào các bạn khi gặp nhau ở trường. 
- Nêu : Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp đôi với hình thức đóng vai.
- Sau mỗi lần học sinh trình bày, giáo viên gọi học sinh khác nhận xét, sau đó giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
* Bài 2 : Nhắc lại lời các bạn trong tranh :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Treo tranh lên bảng và hỏi : 
+T ranh vẽ những ai ?
+ Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?
+ Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?
+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào ? Có thân mật không? Có lịch sự không?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì?
- Yêu cầu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. 
Bài 3 : Viết bản tự thuật :
- Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò :( 3’)
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương cá em học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý.
- Dặn HS chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho người thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có văn hoá khi gặp gỡ mọi người và về chuẩn bị trước bài sau.
- 2 em.
- Lắng nghe.
Bài 1 : 
- 1 em đọc đề bài tập 1.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
- Các cặp học sinh lên thực hành.
- Các bạn khác nhận xét.
- 1 em đọc. 
- HS TL.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh làm bài.
-Nhiều học sinh tự đọc bản Tự thuật của mình.
Tiết 5 : SINH HOAẽT TUAÀN 2
I. Mục tiờu :
- Nhận xét, đánh giá kế hoạch hoạt động trong tuần qua.
- Giúp hs nhận thấy được ưu, khuyết điểm, có biện pháp khắc phục và đề ra được kế hoạch tuần tới.
II/ Nội dung.
1/ Nhận xét đánh giá kế hoạch tuần qua :
*Ưu điểm :
- Trong giờ học đa số các em đã tập trung nghe cụ giảng baứi.
- Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân tương đối sạch.
* Tồn tại : 
- Một số em chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập khi đến lớp.
- Đa số HS trong lớp viết chậm ; Một số em đọc yếu.
2/ Kế hoạch tuần tới.
- Tích cực rèn đọc và viết.
- Chấn chỉnh tình trạng quên sách- vở -đồ dùng học tập khi đến lớp.
- Duy trì tốt các mặt hoạt động đã đạt được trong tuần.
- Thực hiện nghiêm túc nề nếp học tập, sinh hoạt của lớp.
- Đi học đầy đủ, chuyên cần. Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thi đua học tập giữa các tổ. 
- Rèn chữ viết qua việc ghi bài các môn học.
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ.
Tieỏt 5 SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
I.Muùc tieõu: - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 6
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua:
* Neà neỏp: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Hoùc taọp: ...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Hoaùt ủoọng khaực:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Keỏ hoaùch tuaàn 3:
 * Neà neỏp: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Hoùc taọp: ...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Hoaùt ủoọng khaực:
........................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm: