Thửự hai ngaứy 7 thaựng 10 naờm 2011
TAÄP ẹOẽC
Baứ chaựu
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). HS khá giỏi trả lời được CH 4.
- GDMT : tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
KNS: Xác dịnh giá trị. Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông. Giải quyết vấn đề.
II. Đồ dựng:Tranh minh hoạ trong SGK
III.Hoaùt ủoọng Dạy học:
LềCH BAÙO GIAÛNG **************** TUẦN 11 (Từ : 07 /11 / 2011 đến 11/ 11 / 2011 ) THỨ TIẾT MễN PPCT TấN BÀI GIẢNG Hai 1 C.cờ 2 T.đọc 31 Bà chỏu 3 T.đọc 32 Bà chỏu 4 Toỏn 51 Luyện tập 5 ĐĐ 11 Thực hành kĩ năng GHKI Ba 1 Toỏn 52 12 trừ đi một số. 12 - 8 2 TC 11 ễn tập chủ đề Gấp hỡnh (T1) 3 KC 11 Bà chỏu 4 CT 21 Tập chộp: Bà chỏu 5 Tư 1 TĐ 33 Cõy xoài của ụng em 2 Toỏn 53 32 - 8 3 TNXH 11 Gia đỡnh 4 T.viết 11 Tụ chữ hoa L 5 TD 21 Đi thường –TC : Bỏ khăn Năm 1 Toỏn 54 52 - 28 2 LTVC 11 TN về đồ dựng và cụng việc trong nhà. 3 MT 11 VTT. Vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm và vẽ màu 4 AN 11 Học hỏt : Bài Cộc cỏch tựng cheng 5 Sỏu 1 CT 22 Nghe- viết: Cõy xoài của ụng em 2 Toỏn 55 Luyện tập 3 TLV 11 Chia buồn, an ủi 4 TD 22 Đi thường –TC : Bỏ khăn 5 HĐTT Thửự hai ngaứy 7 thaựng 10 naờm 2011 TAÄP ẹOẽC Baứ chaựu I.Mục đớch yờu cầu: - Nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5). HS khá giỏi trả lời được CH 4. - GDMT : tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà. KNS: Xác dịnh giá trị. Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thông. Giải quyết vấn đề. II. Đồ dựng:Tranh minh hoạ trong SGK III.Hoaùt ủoọng Dạy học: TIẾT 1 : Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS I/ KTBC : + Gọi 3 HS đọc bài và trả lời lần lượt từng cõu hỏi/SGK. + Nhận xột ghi điểm từng HS. II/ DẠY HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Luyện đọc a/ Đọc mẫu. + GV đọc mẫu lần 1, chỳ ý giọng to, rừ ràng, thong thả và phõn biệt giọng cỏc nhõn vật. +Đọc từng câu:-+ Yờu cầu đọc từng cõu. + Ghi cỏc từ ngữ cần luyện đọc lờn bảng. +giaỷi nghúa tửứ c/ Luyện đọc cõu khú. + Dựng bảng phụ để giới thiệu cõu cần luyện ngắt giọng và nhấn giọng. + Yờu cầu đọc cỏ nhõn, đồng thanh. + Chia nhúm và yờu cầu đọc trong nhúm. d/ Thi đọc + Tổ chức thi đọc giữa cỏc nhúm. + Nhận xột TIẾT 2 3/ Tỡm hiểu baứi: + Hỏi: Gia đỡnh em bộ gồm cú những ai ? + Trước khi gặp cụ tiờn, cuộc sống của ba bà chỏu ra sao ? + Tuy sống vất vả nhưng khụng khớ trong gia đỡnh thế nào ? + Cụ tiờn cho hai anh em vật gỡ ? + Cụ tiờn dặn hai anh em điều gỡ ? + Những chi tiết cho biết cõy đào phỏt triển rất nhanh ? + Cõy đào này cú gỡ đặc biệt ? + Sau khi bà mất, cuộc sống 2 anh em ntn ? + Khi trở nờn giàu cú, thỏi độ của hai anh em ra sao ? + Vỡ sao sống trong giàu sang sung sướng nhưng hai anh em lại khụng vui ? + Hai anh em xin cụ tiờn điều gỡ ? + Hai anh em cần gỡ và khụng cần gỡ ? + cõu chuyện kết thỳc ra sao ? c. Luyện đọc lại: Yờu cầu luyện đọc theo vai ( 3 HS tham gia đọc theo vai) . Nhận xột ghi điểm Từng HS lần lượt đọc và trả lời: Nhắc lại tựa bài. + Theo dừi ở SGK và đọc thầm theo. + HS noỏi tieỏp đọc từng cõu. + neõu tửứ chuự giaỷi + 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh cỏc từ: làng, nuụi nhau, lỳc nào, sung sướng. + Luyện đọc cỏc cõu. Ba bà chỏu/ rau . . nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà/ lỳc . . đầm ấm.// Hạt đào. . mầm,/ra lỏ,/đơm hoa,/ kết. . bạc.// + Đọc theo nhúm. + Cỏc nhúm thi đọc với nhau. Cả lớp đọc đồng thanh. + Bà và hai anh em. + Sống nghốo khổ/ sống khổ cực, rau chỏo nuụi nhau. + Rất đầm ấm và hạnh phỳc. + Một hạt đào. + Khi bà mất, gieo hạt . . . sung sướng. + Vừa gieo xuống, hạt đó nảy mầm, ra lỏ, đơm hoa, kết bao nhiờu là trỏi. + Kết thành toàn trỏi vàng, trỏi bạc. + Trở nờn giàu cú và nhiều vàng bạc. + Cảm thấy ngày càng buồn bó. + Vỡ nhớ bà./ Vỡ vàng bạc khụng thay được tỡnh cảm ấm ỏp của bà. + Xin cho bà sống lại. + Cần bà sống lại, khụng cần vàng bạc, giàu + Bà sống lại, hiền từ . . .nhà cửa biến mất. III/ CỦNG CỐ – DẶN Dề: Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài sau. GV nhận xột tiết học. Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. TOAÙN Luyeọn taọp I. Mục tiờu: - Thuộc bảng trừ 11 trừ đi 1 số, thực hiện phép trừ dạng 51 – 15. - Biết tìm số hạng của 1 tổng, Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31 – 5. II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ III. Hoaùt ủoọng Dạy học: Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS 1. Kiểm tra bài cũ: * Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài Bài 1: - Yờu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả. * Giỏo viờn nhận xột Bài 2(cột 1,2): Hỏi: Khi đặt tớnh phải chỳ ý điều gỡ ? - Yờu cầu học sinh nờu rừ cỏch tớnh và đặt tớnh. * Giỏo viờn nhận xột Bài 3(a,b) - Yờu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tỡm số hạng trong một tổng rồi cho cỏc em làm bài. * Giỏo viờn nhận xột Bài 4: Túm tắt Cú: 51 kg Bỏn đi: 26 kg Cũn lại: kg? * Giỏo viờn nhận xột Bài 5 GV: Ta luụn điền dấu + vào cỏc phộp tớnh cú cú cỏc số thành phần nhỏ hơn kết quả. Luụn điền dấu - vào phộp tớnh cú ớt nhất 1 số lớn hơn kết quả. 3. Củng cố - dặn dũ: * Giỏo viờn nhận xột tiết học Laứm baứi taọp veà nhaứ - Học sinh đọc bảng trừ: 11 trừ đi một số - Học sinh làm bài sau đú nối tiếp nhau đọc kết quả, sửa bài - Học sinh nờu đề bài: Đặt tớnh rồi tớnh - Sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. - Cả lớp làm b/c, nêu cách tính và kq: a, 16 ; 16 b, 62 ; 85 - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq: a, x = 43 b, x = 48 - Học sinh đọc đề 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số kg tỏo cũn lại là: 51 - 26 = 25 (kg) ĐS: 25 kg - Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ trống - Làm vào vở nháp sau đó nêu kq. Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ẹAẽO ẹệÙC OÂn taọp vaứ thửùc haứnh kú naờng giửừa HK I I. Mục tiêu: -Ôn lại các nội dung kiến thức đã học từ tuần 1. -Trả lời những phần liên quan đến việc làm ở trờng lớp. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoạt động cuỷa HOẽC SINH A.Kiểm tra: B.Bài luyện tập -HD học sinh ôn lại kiến thức từ bài 1 - bài 5 -Thảo luận những nội dung liên quan đến bài học c.Tổng kết, dặn dò. -Nêu nội dung ghi nhớ bài học trớc. -Nêu nội dung từng bài. -Thảo luận theo nhóm 4 sau đó đại diện nhóm báo cáo kết quả Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Thửự ba ngaứy 8 thaựng 11 naờm 2011 TOAÙN 12 trửứ ủi moọt soỏ : 12 - 8 I. Mục tiờu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi 1 số. - Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 12 - 8 II. Đồ dựng:Que tớnh III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS 1. Kiểm tra bài cũ:* Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn bài 2.1 Phộp trừ 12 – 8 - GV nêu bài toán SGK. - Yờu cầu học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả và thụng bỏo lại - Yờu cầu học sinh nờu cỏch bớt - 12 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn lại mấy que tớnh ? - Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - Yờu cầu một vài học sinh nhắc lại 2.2 Bảng cụng thức 12 trừ đi một số - Cho học sinh sử dụng que tớnh tỡm kết quả cỏc phộp tớnh trong phần bài học. Yờu cầu học sinh thụng bỏo kết quả và ghi lờn bảng - Xoỏ dần bảng cụng thức 12 trừ đi một số cho học sinh học thuộc. 2.3 Luyện tập - thực hành Bài 1a: - Yờu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kq. - Yờu cầu học sinh giải thớch vỡ sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau. * Giỏo viờn nhận xột Bài 2: - Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 - 8 Bài 4: Yờu cầu học sinh đọc đề Túm tắt Xanh và đỏ: 12 quyển Đỏ: 6 quyển Xanh: .......... quyển? Bài 3( - Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm hiệu khi đó biết số bị trừ và số trừ rồi làm bài. 3. Củng cố - dặn dũ: * Nhận xột tiết học Dặn dũ: Học sinh về nhà học thuộc bảng cụng thức trong bài Laứm baứi taọp veà nhaứ - Học sinh đọc bảng trừ 11 trừ đi một số - Nghe và nhắc lại bài toỏn - Thực hiện phộp trừ: 12 - 8 - Thao tỏc trờn que tớnh - 12 que tớnh bớt 8 que tớnh cũn lại 4 que tớnh. Đầu tiờn bớt 2 que tớnh sau đú thỏo bú que tớnh sau đú bớt 6 que tớnh nữa ( vỡ 2 + 6 = 8). Vậy cũn lại 4 que tớnh. - Cũn lại 4 que tớnh. - H S đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - Thao tỏc trờn que tớnh tỡm kết quả và ghi vào bài học. Nối tiếp nhau thụng bỏo kết quả của từng phộp tớnh. - Học thuộc lũng bảng cụng thức 12 trừ đi một số. - Học sinh nối tiếp nêu kq. - Vỡ khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng thay đổi. - Thảo luận nhóm đôi, nối tiếp nêu cách tính và kq. - 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số quyển vở bỡa xanh: 12 - 6 = 6 (quyển) ĐS: 6 quyển - Làm vào vở nháp, nêu cách tính và kq. a, 5 b, 9 c, 3 - Học sinh đọc bảng cỏc cụng thức 12 trừ đi một số. Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. CHÍNH TAÛ Baứ chaựu I. Mục ủớch yeõu caàu - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. - Làm đúng các bài BT2 ; BT(3) ; BT4 a / b II. Đồ dựng dạy học: Bỳt dạ 3,4 tờ giấy khổ to kẻ bảng cỏc bài tập 2 III. Hoaùt ủoọng Dạy học Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu: Hướng dẫn tập chộp 2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giỏo viờn đọc đoạn chớnh tả. - Tỡm lời núi của 2 anh em trong bài chớnh tả - Lời núi ấy được viết với dấu cõu nào? - Yờu cầu học sinh viết bảng con những tiếng dễ viết sai. 2.2 Học sinh chộp bài vào vở: - Giỏo viờn theo dừi uốn nắn. - Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả 3.1 Bài tập 2: - GV giỳp học sinh nắm vững yờu cầu bài ... một phép trừ dangh 54- 18 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS A. Kiểm tra bài cũ:- Đặt tính rồi tính - Nhận xét, chấm điểm B. Bài mới:- Giới thiệu bài 1.Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS nhẩm trong 2 phút - Chơi trò chơi xì điện - GV nhận xét . Bài 2:Đặt tính rồi tính ( cột 1,3 ) - Bài yêu cầu gì ? - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Nêu cách đặt tính và thực hiện ? Nhận xét, chữa bài Bài 3: Tìm x (a) - Nêu các thành phần của phép tính - Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ? - Thi nhóm theo biểu tượng sắc màu - Nhận xét + tuyên dương Bài 4:Giải bài toán MT: Củng cố giải bài toán có lời văn liên quan đến tính trừ. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt miệng và giải * GV nhận xét. Bài 5:Vẽ hình theo mẫu: ( HDVN) -Yêu cầu HS quan mẫu và nêu nhận xét. - Nối 4 điểm để có hình vuông như mẫu. C. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Về làm bài tập, chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng làm + 3 hs đọc bảng 14 trừ đi một số 74 64 47 19 27 45 1 HS nêu yêu cầu - Hs chơi 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 - 9 = 5 13 – 9= 4 - 1 HS đọc đề bài - Đặt tính rồi tính Đặt hàng chục thẳng hàng chục , hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị - Thực hiện từ trái sang phải - HS làm bảng 2hs + lớp làm bảng 84 30 74 62 83 60 47 6 49 28 45 12 37 24 25 34 38 48 - 1 HS đọc đề bài - HS nêu cách làm và làm bài vào vở Lấy hiệu cộng với số trừ - HS thi a) x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 c) 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59 - 1 HS đọc đề toán - HS làm bài vào vở, 2hs lên bảng Tóm tắt: Ô tô và máy bay: 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : chiếc? Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay. - 1 HS đọc yêu cầu. - Vẽ hình vuông - HS thực hiện đánh dấu và nối 4 điểm vào thành hình vuông. Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Mể THUAÄT Veừ tranh : ủeà taứi vửụứn hoa hoaởc coõng vieõn I. Mục tiêu:- Hiểu đợc đề tài vờn hoa và công viên. - Biết cách vẽ tranh đề tài vờn hoa và công viên. - Vẽ đợc một bức tranh đề tài vờn hoa hoặc công viên theo ý thích - Học sinh khá giỏi sắp xép hình vẽ cân đối , rõ nội dung đề tài , màu sắc phù hợp - GD học sinh có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng II. Chuẩn bị: - Su tầm tranh ảnh phong cảnh vờn hoa, công viên. - Hình hớng dẫn minh hoạ cách vẽ. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GVNX B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài *Hoạt động 1: Tìm chọn đề tài - Giới thiệu tranh ảnh vờn hoa công viên. - Vẽ vờn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoa...có màu sắc rực rỡ. - Kể tên một vài vờn hoa công viên mà em biết? - Các hình ảnh khác ở vờn hoa công viên ? - Chúng ta phải làm gì để cây cối luôn xanh tốt ? *Hoạt động 2: Cách vẽ tranh vờn hoa công viên. - Tranh vờn hoa công viên có thể vẽ thêm, ngời, chim, thú hoặc cảnh vật khác nhau. - Tìm hình ảnh chính, hình ảnh phụ để vẽ. - Vẽ màu tơi sáng *Hoạt động 3: Thực hành - HS vẽ bài vào vở - GV theo dõi quan sát HS vẽ C. Củng cố – Dặn dò - HS trng bày tranh của mình - Gv nhận xét đánh giá. - Về nhà vẽ thêm tranh theo ý thích - HS trình bày đồ dùng - HS theo dõi - HS quan sát - Công viên Lê Nin, công viên Thủ Lệ, công viên Đầm Sen - Chuồng nuôi chim, thú quý hiếm, cầu trợt, tợng đài..... - Phải trồng chăm sóc và bảo vệ - HS theo dõi, nắm chắc cách vẽ - HS thực hiện vẽ - Vẽ hình vừa với phần giấy. - Vẽ hình ảnh chính trớc sau đó vẽ hình ảnh phụ - Vẽ màu. - HS trng bày theo tổ Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Thửự saựu ngaứy 25 thaựng 11 naờm 2011 CHÍNH TA Û (Nghe – vieỏt ) Quứa cuỷa boỏ I. Mục đích yêu cầu: Nghe viết chính xác bài chính tả ,TB đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu - Làm được BT2 ,BT(3) a/b II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoạt động cuỷa HOẽC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng con - Nhận xét, chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Bài chính tả có mấy câu ? - Những chữ đầu câu viết như thế nào ? - Câu nào có dấu hai chấm ? - Viết chữ khó: Gv đọc từ khó cho HS tập viết vào bảng con. 2.2. GV đọc cho HS viết - Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút. - Đọc cho HS soát lỗi. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm bài, nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống yê/iê - Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS viết trên bảng phụ. - GV chữa bài, chốt kết quả đúng:Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. Bài a. Điền vào chỗ trống d/gi - GV nhận xét, chốt kết quả đúng: C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về chữa lỗi, viết lại cho đúng. - HS viết bảng con, 2 HS lên bảng viết Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo - HS theo dõi - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối. - 4 câu - Viết hoa - Câu 2: "Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước..bò nhộn nhạo". - HS tập viết chữ khó: cà cuống, niềng niễng - HS viết bài vào vở - HS chữa lỗi, ghi ra lề vở. - Điền vào chỗ trống yê/iê - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở, chữa bài - HS đọc bài đồng dao đã điền đầy đủ Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. TAÄP LAỉM VAấN Keồ veà gia ủỡnh I. Mục đích yêu cầu: - Biết kể về gia đình mình theo gợi ýcho trước BT1 -Viết được một đoạn ( 3 - 5 câu) theo nội BT1 - Giáo dục KNS :xác định được giá trị ,tự nhận thức được bản thân ,tư duy sáng tạo ,thể hiện được sự thông cảm . II. Các hoạt động dạy học Hoạt động cuỷa GV Hoạt động cuỷa HS A. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại các việc cần làm khi gọi điện. - ý nghĩa của các việc tút ngắn liên tục "tút" dài ngắt quãng. - Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại ? - GVNX B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Kể về gia đình em - Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn trên bảng phụ đã viết sẵn. + Kể trước lớp + Kể trong nhóm - GV theo dõi các nhóm kể. + Thi kể trước lớp + Bình chọn người kể hay nhất Bài 2: (Viết) - Viết lại những điều vừa nói khi làm bài tập 1 (viết từ 3-5 câu)\ vào vở - Gọi HS đọc bài vừa viết * GV nhận xét, góp ý, tuyên dương HS. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết lại bài cho hay hơn. - 2 HS nêu. 1 HS đọc - HS theo dõi - 1 HS đọc yêu cầu - Kể về gia đình em - HS khá kể mẫu - 3, 4 HS kể - HS kể theo nhóm 2. - Đại diện các nhóm thi kể * VD: Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em đều làm ruộng. Chị của em học ở trường THCS XQ 1. Còn em đang học lớp 2B ở trường Tiểu học số 1XQ. Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau. Em rất tự hào về gia đình em. - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài - Nhiều HS đọc bài trước lớp. Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. TOAÙN 15, 16, 17, 18 trửứ ủi moọt soỏ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động cuỷa gv Hoạt động cuỷa hs A. Kiểm tra bài cũ:- Tìm x - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - GVNX B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS lập các bảng trừ: +. 15 trừ đi một số: Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ? Viết bảng: 15 – 6 = 9 - Tương tự như trên: 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính ? - Yêu cầu HS đọc phép tính - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8 ; 15 – 9 - Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng công thức 15 trừ đi một số. +. Tương tự với 16, 17, 18 đều thực hiện như 15 trừ một số. 2. Thực hành: Bài 1: Tính - Yêu cầu HS tự tính và ghi kết quả. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Nối phép tính với kết quả - Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào ? - GV tổ chức thi nối nhanh phép trừ với kết quả thích hợp. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc các bảng trừ đã học. - HS bảng con, 2 hs lên bảng làm bài x – 24 = 34 x + 18 = 60 - HS theo dõi - Nghe phân tích đề toán - Thực hiện phép trừ 15-6 - Thao tác trên que tính tìm kết quả. - Còn 9 que tính. - 15 trừ 6 bằng 9 - HS thao tác trên que tính: 15 que tính bớt 7 que tính còn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8 - 15 - 7 = 8 - HS sử dụng que tính, thành lập phép trừ: 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS thành lập phép tính và đọc thuộc HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài, chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hiện Phaàn boồ sung : ........................................................................................................................... .............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: