Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà

Toán

KIỂM TRA

A/ MỤC TIÊU :

Kiến thức, kĩ năng:

- Đọc, viết số có 2 chữ số; viết số liền trước, số liền sau.

- Kiểm tra kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

- Giải toán có lời văn bằng một phép tính đã học.

- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

Thaựi ủoọ: Thớch sửù chớnh xaực cuỷa toaựn hoùc.

B/ ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc 33 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn: 9/9/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Toán
Kiểm tra
A/ MụC TIÊU :
Kiến thức, kĩ năng:
Đọc, viết số có 2 chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
Kiểm tra kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn bằng một phép tính đã học.
Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
Thaựi ủoọ: Thớch sửù chớnh xaực cuỷa toaựn hoùc.
B/ Đề KIểM TRA:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1. GV đọc các bài kiểm tra lần 1.
2. Viết bài kiểm tra lên bảng.
Baứi 1: Vieỏt caực soỏ: 
a) Tửứ 70-80 b) Tửứ 89-95
Baứi 2: a) Soỏ lieàn trửụực cuỷa 61
 b) Soỏ lieàn sau cuỷa 99
Baứi 3: ẹaởt tớnh roài tớnh hieọu bieỏt: 
a) 89 vaứ 42 b) 75 vaứ 34
c) 99 vaứ 55
Baứi 4: Tớnh: 
9dm - 2dm= 15dm - 10dm=
6dm + 3dm= 5dm + 4dm=
Baứi 5: Lan vaứ Hoa caột ủửụùc 36 boõng hoa, rieõng Hoa caột ủửụùc 16 boõng hoa. Hoỷi Lan caột ủửụùc bao nhieõu boõng hoa. 
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Chaỏm, chửừa baứi, nhaọn xeựt
Daởn laứm VBT
HS laứm baứi
ẹaựp aựn 
Baứi 1: 3ủieồm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Baứi 2: 1 ủieồm
Soỏ lieàn trửụực 61 laứ 60
Soỏ lieàn sau 99 laứ 100
Baứi 3: 2 ủieồm
- 	-	-	
 47 41 44
Baứi 4: 2 ủieồm 
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Baứi 5) 2 ủieồm
Baứi giaỷi
Lan caột ủửụùc soỏ boõng hoa laứ:
 36-16 = 20( boõng hoa)
 ẹaựp soỏ: 20 boõng hoa
------------------------------b³³b------------------------------
Tập đọc
BạN CủA NAI NHỏ
A/ MụC TIÊU:
Kieỏn thửực, kyừ naờng:
- ẹoùc ủuựng, roừ raứng toaứn baứi. Bieỏt ủoùc lieàn maùch giửừa caực tửứ, cuùm tửứ trong caõu; bieỏt nghổ hụi ủuựng vaứ roừ raứng.
	- Hieồu ủửụùc yự nghúa caõu chuyeọn: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK.
Thaựi ủoọ: Giaựo duùc HS bieỏt quyự tỡnh baùn.
Cỏc kĩ năng sống được giỏo dục trong bài:
- Xỏc định giỏ trị: cú khả năng hiểu rừ những giỏ trị của bản than, biết tụn trọng và thừa nhận người khỏc cú những giỏ trị khỏc. - Lắng nghe tớch cực.
B/ Đồ DùNG DạY HọC:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc. Phiếu thảo luận nhóm.
- Bảng phụ có ghi các câu văn, các từ ngữ cần luyện đọc.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về bài: Làm việc thật là vui”
- GV gọi bạn nhận xét - Ghi điểm 
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài :Dùng tranh 
2 .Hướng dẫn Luyện đọc đoạn 1 ,2 
a) Đọc mẫu: GV đọc to rõ ràng 
b) Luyện đọc từng câu và phát âm từ khó 
-Yêu cầu đọc từng câu 
- GV ghi từ khó lên bảng, sau đó luyện phát âm: hích vai, hung dữ, ngã ngửa 
c) Đọc từng đoạn trước lớp , giải nghĩa từ và hướng dẫn ngắt giọng 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa các từ trong SGK phần chú giải
-Treo bảng phụ có ghi các câu dài tổ chức cho HS luyện đọc.
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc: GV yêu cầu HS nhận xét .
*GV tóm lại phần vừa đọc . 
HS thực hiện theo yêu cầu
HS nhắc lại bài 
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp từng câu từ đầu cho đến hết .
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- 4 HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- HS theo dõi trong SGKvà đọc thầm, sau đó đọc chú giải.
- HS luyện đọc các câu :
- Câu ...khác/chúngsông/tìm..uống /thì.dữ /đang// 
-Câu:Dê non /thì tới,/dùng .khoẻ.//
- HS đọc theo nhóm 4
- Mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc toàn bài 
TIếT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
* GV chuyển ý :
3.Tìm hiểu bài 
- Gọi 1HS khá đọc đoạn 1 .
*Hỏi: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? 
- Khi đó cha Nai nhỏ đã nói gì ?
*Chú ý: Gọi nhiều HS trả lời câu hỏi. Sau đó tổng kết lại cho đủ ý .
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
Hỏi: Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào củabạn ?
- Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?
- Bạn của Nai Nhỏ có những điểm nào tốt ?
- Con thích bạn Nai Nhỏ ở điểm nào nhất ? Vì sao?
- Giải nghĩa từ :dũng cảm là dám liều mình vì người khác hay một việc nào đó .
4. Luyện đọc cả bài 
- Hướng dẫn HS đọc theo vai.
- Chú ý luyện đọc theo từng nhân vật
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
 Giúp đỡ những HS yếu.
- HS đọc to rõ, cả lớp đọc thầm. Nghe trả lời 
-2 HS nêu :Xin đi chơi cùng bạn . 
-“Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con .”
- HS đọc bài .
+Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi
+Vì bạn ấy chỉ khoẻ thôi thì chưa đủ .
+Khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm 
+ HS tự nêu ý kiến của mình .
- HS lắng nghe, hiểu bài
- 6 HS tham gia đọc.
III. CủNG Cố:
- Vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa ?
- Em học được điều gì qua bài học này?
IV. DặN Dò - NHậN XéT:
Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tập đọc: gọi bạn
I/ MUẽC TIEÂU: 
Kieỏn thửực, kú naờng:
	- ẹoùc ủuựng, roừ raứng toaứn baứi. Bieỏt ngaột nhũp roừ ụỷ tửứng caõu thụ, nghổ hụi sau moói khoồ thụ.
	- Hieồu noọi dung : Tỡnh baùn caỷm ủoọng giửừa Beõ Vaứng vaứ Deõ Traộng. (traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK ; thuoọc 2 khoồ thụ cuoỏi baứi).
	Thaựi ủoọ: Giaựo duùc HS bieỏt quyự troùng tỡnh baùn.
II/ CHUAÅN Bề:Tranh minh hoaù, SGK
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS đọc bản Danh sách HS tổ 1 lớp 2 và trả lời các câu hỏi 1 ; 3 SGK.
+ Nhận xét ghi điểm.
II. DạY – HọC BàT MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Luyện đọc :
a. Đọc mẫu. GV đọc mẫu lần 1.
b. Đọc nối tiếp từng câu và luyện phát âm.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
+ Treo tranh phụ viết sẵn các từ khó: sâu thẳm, hạn hán.
c. Đọc nối tiếp từng khổ thơ, hiểu nghĩa các từ mới và luyện ngắt giọng.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa các từ khó trong mỗi khổ thơ
+ Hướng dẫn HS ngắt giọng từng câu.
d. Luyện đọc từng khổ thơ theo nhóm.
+ Cho HS đọc theo nhóm.
e. Thi đọc.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
g) Đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài :
Yêu cầu HS đọc khổ thơ 1. Hỏi:
+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
+ Câu thơ nào cho biết đôi bạn sống với nhau rất lâu ?
+ Chuyện gì đã xảy ra làm cho đôi bạn phải xa nhau ?
Gọi HS đọc tiếp khổ thơ 2. Hỏi:
+ Hạn hán có nghĩa là gì ?
+ Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
Cho HS đọc khổ thơ cuối.
+ Lang thang nghĩa là gì ?
+ Đi lang thang nên Bê Vàng đã ra sao ?
+ Vì sao đến tận bây giờ Dê Trắng vẫn gọi bạn ?
+ Em thích Bê Vàng hay Dê Trắng,vì sao ?
4. Học thuộc lòng.
+ Chú ý rèn cho HS đọc diễn cảm bài thơ.
+ Xoá dần bài thơ để HS đọc thuộc.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. Cả lớp theo dõi nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
Theo dõi đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài.
+ HS lần lượt đọc nối tiếp từng câu
+ 3 đến 5 HS đọc cá nhân. lớp đọc đồng thanh.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ 3 HS đọc nối tiếp
+ HS đọc phần chú giải.
Tự xa xưa /thuở nào.
Trong rừng xanh /sâu thẳm
Đôi bạn /sống bên nhau
Bê Vàng / và Dê Trắng.
. . . Vẫn gọi hoài:/ “Bê! Bê!”// 
+ HS đọc theo hình thức nối tiếp.
+ Mỗi nhóm 1 HS tham gia thi đọc
+ Đọc đồng thanh: nhóm, cả lớp.
HS đọc khổ thơ 1.
+ Trong rừng sâu xanh thẳm.
+ Từ xa xưa thuở nào.
+ Gọi 1 số HS nêu và nhận xét.
HS đọc khổ thơ 2.
+ Khô cạn và thiếu nước lâu ngày.
+ Suối cạn cỏ khô héo.
+ Trời hạn thiếu nước, cây khô héo, đôi bạn không có gì ăn.
HS đọc khổ thơ cuối.
+ Đi hết chỗ này đến chỗ khác không dừng.
+ Bê Vàng bị lạc không tìm được đường về.
+ Vì Dê Trắng rất thương nhớ bạn.
+ 3 đến 5 HS nêu ý kiến của mình.
+ Đọc lại từng khổ thơ và cà bài thơ.
+ Học thuộc.
+ 3 HS thi đọc thuộc lòng.
III. CủNG Cố - DặN Dò :
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng ?
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Kể chuyện
BạN CủA NAI NHỏ
A/ MụC TIÊU:
	Kieỏn thửực, kú naờng:
	- Dửùa theo tranh vaứ gụùi yự dửụựi moói tranh, nhaộc laùi ủửụùc lụứi keồ cuỷa Nai Nhoỷ veà baùn mỡnh (BT1) ; nhaộc laùi ủửụùc lụứi cuỷa cha Nai Nhoỷ sau moói laàn nghe con keồ veà baùn (BT2).
	- Bieỏt keồ noỏi tieỏp ủửụùc tửứng ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn dửùa theo tranh minh hoaù ụỷ BT1.
- HS khaự, gioỷi thửùc hieọn ủửụùc yeõu caàu cuỷa BT3 (phaõn vai, dửùng laùi caõu chuyeọn).
Thaựi ủoọ: Giaựo duùc HS quyự troùng tỡnh baùn.
B/ Đồ DùNG DạY HọC :
- Các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
	 - Các trang phục của Nai nhỏ và cha Nai nhỏ.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC:
+ Gọi 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện Phần thưởng.
+ Nhận xét, ghi điểm.
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện.
Bước 1: Kể trong nhóm
+ Yêu cầu HS chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ và các gợi ý để kể trong nhóm cùng nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể, các nhóm khác nhận xét sau mỗi lần kể.
 Những câu hỏi gợi ý:
* Bức tranh 1:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
+ Bạn của Nai nhỏ đã làm gì ?
* Bức tranh 2:
+ Hai bạn Nai còn gặp chuyện gì ?
+ Lúc đó 2 bạn đang làm gì ?Nai nhỏ làm gì ?
+ Bạn của Nai nhỏ thông minh, nhanh nhẹn NTN?
* Bức tranh 3:
+ 2 bạn gặp chuyện gì khi ngủ trên bãi cỏ ?
+ Dê non sắp bị Sói tóm thì Nai nhỏ đã làm gì?
+ Bạn của Nai nhỏ là người như thế nào ?
b. Nói lại lời của cha Nai nhỏ.
GV đặt ra một số câu hỏi:
c. Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi) 
+ Lần 1: Cho HS kể độc thoại.
+ Lần 2: Cho kể theo vai, GV là người dẫn .
+ Kể lại câu chuyện.
+ Nhận xét bạn kể.
Nhắc lại tựa bài.
Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS kể.
+ Từng HS kể và các bạn trong nhóm nhận xét
+ Đại diện các nhóm trình bày 1 đoạn, các nhóm khác nhận xét.
Quan sát các tranh và câu hỏi để kể.
+ Một chú Nai và một hòn đá to.
+ Gặp hòn đá to chặn lối.
+ Hích vai, hòn đá lăn sang một bên.
+ Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây.
+ Tìm nước uống. Kéo Nai nhỏ chạy như bay.
+ Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy.
+ Gặp lão sói hung ác đuổi bắt câu Dê non.
+ Lao tới húc lão Sói ngã ngửa.
+ Rất tố ... ng câu
HS nối tiếp đọc từng đoạn
HS thi đọc cá nhân
+ Đọc thầm theo.
+ 2 HS đọc thành tiếng.
+ 3 câu
+ Viết hoa.
+ Nai nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
+ Dấu chấm.
+ Viết: khoẻ, khi, nhanh nhẹn, mới, chơi.
+ Theo dõi và sửa nếu sai.
+ Nhìn bảng chép bài.
+ Đổi vở để soát lỗi.
D. CủNG Cố:
	 - Các em vừa luyện viết bài gì ? Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi viết.
	 E. NHậN XéT, DặN Dò:
	- Về nhà luyện viết lại. GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (Ôn)
Ôn : LTVC + TLV (tuần 2)
I - MụC đích - YÊU CầU: 
- Biết tìm đúng các từ chỉ hoạt động.
- Biết đặt dấu chấm và dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu thích hợp.
- Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi nói về một việc làm tốt của bạn ở lớp.
B/ Đồ DùNG DạY - HọC: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Từ ngữ nào sau đây không chỉ hoạt động
Dỗ dành
Nâng
Quà bánh
Bài 2: Gạch một gạch dưới từ chỉ hoạt động của người anh, hai gạch dưới từ chỉ hoạt động của em gái trong khổ thơ sau:
Nếu em bé khóc
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh nâng dịu dàng
Bài 3: Đặt dấu chem. Hoặc dấu hỏi phù hợp với mỗi câu sau
Trăng lặn dưới sóng vàng
Em ra vườn hái rau
Bạn nhỏ làm những công việc gì
HS nhắc lại.
HS tự làm vào vở
Cả lớp chữa bài vào vở: Quà bánh
HS làm bài theo nhóm đôi.
3. Tập làm văn : 
HS một đoạn văn kể về một việc làm tốt của bạn ở lớp bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi sau:
a.Việc đó do ai làm? Đó là công việc gì?
b.Đầu tiên bạn làm gì?
c. Sau đó bạn làm gì?
d.Công việc bạn làm mang lại kết quả gì?
GV chấm một số em
HS lần lượt trao đổi sau đó tự viết câu trả lời vào vở thành một đoạn văn.
III. CủNG Cố: Để đọc và viết về câu đúng em cần biết điều gì ?
IV. NHậN XéT – DặN Dò : GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
SINH HOạT lớp
I - MụC TIÊU - YÊU CầU:	
- Đánh giá lại tình hình học tập và các nề nếp của lớp trong tuần qua.
- Giúp HS thấy được ưu điểm để phát huy, nhược điểm để khắc phục.
- Phương hướng tuần tới.
II - LÊN LớP:
1. ổn định tổ chức:	GV cho HS hát
	2. Nội dung sinh hoạt:
GV nhận xét, đánh giá hoạt động trong tuần qua:
+ Học tập: Tình trạng đi học muộn đã chấm dứt, có ý thức học tập tốt. Biết thi đua giữa các tổ để vươn lên. Nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa thật sự nghiêm túc học tập như: Tuấn, Nguyên, Lâm, Huy
+ Nề nếp: Nhìn chung các em đều có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp. Biết ăn mặc gọn gằng, chấm dứt ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi. Đại, tiểu tiện đúng nơi quy định.
- Sĩ số duy trì tốt.
3. Nêu phương hướng:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Vệ sinh sạch sẽ, không được ăn quà vặt.
----------------------------------------------b³³b-----------------------------------------------
Kiểm tra ngày 16/9/2011
 Chuyên môn
Trần Thị Thuỳ Nhung
----------------------------------------------b³³b-----------------------------------------------
Tiếng Việt (Ôn)
Ôn : luyện từ và câu (tuần 2)
I - MụC đích - YÊU CầU: 
- Tỡm ủửụùc caực tửứ ngửừ coự tieỏng hoùc, coự tieỏng taọp ụỷ BT1.
- ẹaởt caõu ủửụùc vụựi moọt tửứ tỡm ủửụùc ụỷ BT2. Bieỏt saộp xeỏp laùi traọt tửù caực tửứ trong caõu ủeồ taùo caõu mụựi (BT3), bieỏt ủaởt daỏu chaỏm hoỷi vaứo cuoỏi caõu hoỷi (BT4)
- Làm bài tập 3 (TLV)
B/ Đồ DùNG DạY - HọC: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại.
2. Hớng dẫn làm bài tập:
* Bài 1: a) Viết tiếp những từ có tiếng học vào chỗ chấm: Học tập, học sinh, trờng học,...
b) Viết tiếp những từ có tiếng tập vào chỗ chấm: Tập chép , bài tập, luyện tập,...
Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu HS lấy ví dụ về từng loại.
+ Tổ chức thi tìm từ nhanh.
 Kiểm tra kết quả, tuyên dơng nhóm thắng.
HS nhắc lại.
+ Gọi 3 HS, mỗi HS nêu 1 từ.
+ Chia HS thành 2 nhóm ghi vào phiếu học tập sau đó lên dán ở bảng.
+ Cả lớp chữa bài vào vở
bàn học, lớp học, học hỏi
tập đọc, tập làm văn, tập múa, tập tành.
Bài 2: Chọn 1 từ tìm đợc ở bài tập 1 để đặt câu
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
Bài 3: Những câu sau đã đánh dấu các từ. Hãy sắp xếp lại thứ tự các từ trong từng câu để tạo ra nhiều câu mới. Viết các câu mới vào vở
a) Nhân / dịp / sinh nhật / Thu /, Nga / tặng / Thu / quyển truyện tranh/.
b) Chủ nhật,/ Khánh / cùng / bố mẹ / đi thăm / ông bà / ngoại
3. Tập làm văn : 
HS viết bản tự thuật theo mẫu 
GV chấm một số em
HS đặt câu
VD: Lớp học của em ở phòng 5
Tiết học đầu tiên của ngày hôm nay là tiết tập đọc.
HS làm bài vào vở
HS viết các câu vào vở rồi chọn câu thích hợp.
HS viết vào vở
III. CủNG Cố: Để đọc và viết về câu đúng em cần biết điều gì ?
IV. NHậN XéT – DặN Dò :
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
------------------------------b³³b------------------------------
Tập đọc
Gọi bạn
A/ MụC TIÊU:
 	1. Đọc :
- Đọc trơn được cả bài Gọi bạn.
- Đọc đúng các từ : xa xưa, thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo, gọi hoài. 
- Nghỉ hơi đúng các dấu câu, ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2) hoặc (2/3).
- Đọc chậm rãi, tình cảm, biết nhấn giọng ở lời gọi bạn tha thiết của Dê trắng .
- Học thuộc lòng cả bài thơ.
 	2. Hiểu :
- Hiểu các từ : Sâu thẳm, hạn hán, lang thang. 
- Hiểu nội dung từng khổ thơ.
- Hiểu ý nghĩa : Bài thơ cho ta thấy tính bạn thân thiết, gắn bó giữa Bê Vàng và Dê trắng.
B/ Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS đọc bản Danh sách HS tổ 1 lớp 2 và trả lời các câu hỏi 1 ; 3 SGK.
+ Nhận xét ghi điểm.
II. DạY – HọC BàT MớI :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Luyện đọc :
a. Đọc mẫu. GV đọc mẫu lần 1.
b. Luyện phát âm.
+ Treo tranh phụ viết sẵn các từ khó.
+ Gọi HS đọc phần chú giải.
c. Luyện ngắt giọng.
+ Hướng dẫn HS ngắt giọng từng câu.
d. Luyện đọc từng khổ thơ.
+ Cho HS đọc theo nhóm.
e. Luyện đọc cả bài.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
3. Tìm hiểu bài :
Yêu cầu HS đọc khổ thơ 1. Hỏi:
+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
+ Câu thơ nào cho biết đôi bạn sống với nhau rất lâu ?
+ Chuyện gì đã xảy ra làm cho đôi bạn phải xa nhau ?
Gọi HS đọc tiếp khổ thơ 2. Hỏi:
+ Hạn hán có nghĩa là gì ?
+ Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
Cho HS đọc khổ thơ cuối.
+ Lang thang nghĩa là gì ?
+ Đi lang thang nên Bê Vàng đã ra sao ?
+ Vì sao đến tận bây giờ Dê Trắng vẫn gọi bạn ?
+ Em thích Bê Vàng hay Dê Trắng,vì sao ?
4. Học thuộc lòng.
+ Chú ý rèn cho HS đọc diễn cảm bài thơ.
+ Xoá dần bài thơ để HS đọc thuộc.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài. Cả lớp theo dõi nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
Theo dõi đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài.
+ 3 đến 5 HS đọc cá nhân. lớp đọc đồng thanh.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
Tự xa xưa /thuở nào.
Trong rừng xanh /sâu thẳm
Đôi bạn /sống bên nhau
Bê Vàng / và Dê Trắng.
. . . Vẫn gọi hoài:/ “Bê! Bê!”// 
+ HS đọc hteo hình thức nối tiếp.
+ Mỗi nhóm 1 HS tham gia thi đọc
+ Các nhóm đọc đồng thanh.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
HS đọc khổ thơ 1.
+ Trong rừng sâu xanh thẳm.
+ Từ xa xưa thuở nào.
+ Gọi 1 số HS nêu và nhận xét.
HS đọc khổ thơ 2.
+ Khô cạn và thiếu nước lâu ngày.
+ Suối cạn cỏ khô héo.
+ Trời hạn thiếu nước, cây khô héo, đôi bạn không có gì ăn.
HS đọc khổ thơ cuối.
+ Đi hết chỗ này đến chỗ khác không dừng.
+ Bê Vàng bị lạc không tìm được đường về.
+ Vì Dê Trắng rất thương nhớ bạn.
+ 3 đến 5 HS nêu ý kiến của mình.
+ Đọc lại từng khổ thơ và cà bài thơ.
+ Học thuộc.
+ 3 HS thi đọc thuộc lòng.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng ?
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học.
--------------------------------—&–------------------------------
A/ MụC TIÊU: 
1.Đọc :
- Đọc trơn được cả bản danh sách .
- Đọc đúng theo các cột : Số thứ tự , họ và tên ;Nam, nữ, ngày sinh, nơi ở .
- Đọc đúng các từ ngữ dễ lẫn và chữ số: Nguyễn Văn Anh, Hoàng Định Công, Vũ Hoàng Khuyên, Phạm Hương Giang, 
- Biết nghỉ hơi sau nội dung từng cột .
 2 . Hiểu :
 - Hiểu và biết cách tra tìm thông tin cần thiết trong một bản danh sách . 
 - Biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái đã học .
B/ Đồ DùNG DạY HọC :
* Hiểu và biết cách tra tìm thông tin cần thiết trong một bản danh sách. 
* Biết sắp xếp tên người theo thứ tự bản chữ cái đã học.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Cho HS đọc và trả lời bài: Bạn của Nai nhỏ.
+ Nhận xét, ghi điểm.
II. DạY - HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu bài và ghi bảng
2. Hướng dẫn luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1 và hỏi:
+ Bản danh sách có mấy cột? Đọc tên từng cột
+ Giới thiệu các từ cần luyện đọc
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài:
 Yêu cầu đọc thầm bản danh sách và trả lời:
+ Tên HS trong sanh sách được xếp theo thứ tự nào ?
+ Cho HS thực hành xếp tên của các bạn trong tổ theo bảng chữ cái.
+ Gọi HS và cả lớp cùng nhận xét.
 4. Luyện đọc cả bài:
+ Yêu cầu HS hoạt động theo từng cặp
+ Nhận xét.
HS 1: Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi1.
HS 2: Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi2.
Nhắc lại tựa bài.
HS khá đọc mẫu lần 2.
+ Có 5 cột: Số thứ tự, Họ và tên, Nam, Nữ, Ngày sinh, Nơi ở.
+ 3 đến 5 HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh: Nguyễn Văn Anh, Hoàng Định Công, Vũ Hoàng Khuyên. . .
Đọc thầm và trả lời.
+ Thứ tự bảng chữ cái.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở giấy nháp. 
+ Nhận xét bạn sắp xếp.
+ 1 HS đọc dòng thứ tự, em còn lại đọc nội dung của dòng đó và ngược lại.
III. CủNG Cố – DặN Dò:
- Gọi 2 HS khá đọc nối tiếp lại bản danh sách.
- Đọc bản danh sách ta biết được điều gì ?
- Dặn HS về đọc bài và thực hành những người trong gia đình và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét tiết học. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_03_nam_hoc_2011_2012_ngu.doc