HỌC VẦN
Bi 9: O - C
I. Mục tiu:
- Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ
- Đọc dược các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng.
- Pht triển lờ nĩi tự nhin theo chủ đề: vó bè.
- Biết ghép âm, tạo tiếng
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
- Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ cc từ khố, cu ứng dụng, phần luyện nĩi.
- Bộ ghp chữ, SGK, vở tập viết
- Bảng con
Thứ ba , ngày 23 tháng 09 năm 2008 MĨ THUẬT MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN HỌC VẦN Bài 9: O - C I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ - Đọc dược các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lờ nĩi tự nhiên theo chủ đề: vĩ bè. - Biết ghép âm, tạo tiếng - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt - Tự tin trong giao tiếp II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nĩi. - Bộ ghép chữ, SGK, vở tập viết - Bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh ]TIẾT 1 Ổn định: Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài cũ, từ ứng dụng và câu ứng dụng - Viết bảng con : l- lê; h- hè - GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ học âm mới: o - GV ghi bảng ì Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Nhận diện được chữ ghi âm o- c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o- c * Dạy âm o - Tìm chữ o trong bộ ghép chữ - GV nhận xét - Chữ o gồm nét cong khép kín - Giáo viên đọc mẫu o - Cĩ chữ o, để được tiếng bị ta phải làm sao? - GV viết tiếng bị lên bảng - GV đọc mẫu: b- o- bo-huyền- bị - Hãy nhìn tranh và cho biết tranh vẽ gì? - GV ghi tiêng lên bảng - So sánh tiếng bị dịng trên và tiếng bị dịng dưới cĩ giống nhau khơng? - GV đọc phân tích,tổng hợp * Dạy âm c(hướng dẫn tương tự âm o) - Chữ c gồm 1 net cong hở phải * So sánh 2 âm mới - GV đọc phân tích, tổng hợp 2 âm ìHoạt động 2: Mục tiêu: hs viết được o- bị, c-cỏ - GV viêt mẫu hướng dẫn theo qui trình - GV chỉnh sửa chữ viết cho hs - Nhận xét ìHoạt động 3: Mục tiêu: giúp hs đọc đúng các tiếng ứng dụng: - GV ghi tiếng mới lên bảng, đọc mẫu - Nhận xét ì Hát chuyển tiết 2 TIẾT 2 3) Luyện tập: - Các em vừa học âm gì a) Hoạt động 1: Luyện đọc * Mục tiêu: hs đọc đúng câu ứng dụng - Yêu cầu hs xem tranh và hỏi tranh vẽ gì? - Tranh vẽ 1 người đang cho bị ăn cỏ - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa âm o; c? - Gọi đọc lại b) Hoạt dộng 2: Luyện viết * Mục tiêu: giúp hs viết được các âm tiếng - GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết - Nhắc tư thế ngồi viết, giúp đỡ hs yếu - Chấm một số bài c)Hoạt động 3: Luyện nĩi Mục tiêu: nhìn tranh nĩi theo chủ đề - Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? - Tranh vẽ gì? - Vĩ bè dùng để làm gì? - Vĩ bè thường được đặt ở đâu? - Vĩ bè dùng để làm gì? - Em thường thấy người ta bắt cá bằng cách nào? - Kết luận:Vĩ bè là phương tiện bắt cá rất thuận lợi cho bắt cá ở nhiều nơi. 4. Củng cố, dặn dị - Gọi hs đọc lại bài - Về nhà học lại bài xem tiếp bài tiếp theo - Nhận xét tiết học - Hát - HS đọc cá nhân - HS viêt bảng l- lê; h- hè - HS nhắc lại - Tìm ghép - Đọc dãy bàn nhĩm cá nhân - ĐT - Ghép chữ b đúng trước chữ o dấu huyền đặt trên đầu chữ o - HS đọc cá nhân, lớp - Con bị - Giống nhau - Đọc cá nhân ĐT - HS đọc cá nhân, lớp - Giống nhau cùng cĩ nét cong, khác nhau âm o cong khép kín - HS đọc cá nhân, lớp - HS viết vào bảng con - HS đọc CN- dãy - HS trả lời - HS đọc - HS đọc lại bài - Một người đang cho bị ăn cỏ. - Học sinh tìm đọc - Vài HS - ĐT - HS viết vào vỡ tập viết - Vĩ bè - HS trả lời - Trên sơng,hổ - HS trả lời - Lưới chày , câu.. - HS đọc MÔN: ĐẠO Đ ỨC GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ - Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ - Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân :Chuẩn bị: - Tranh vẽ phongs to sách giáo khoa - Bài hát rửa mặt như mèo - Bút chì màu - Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : - Hát Kiểm tra bài cũ : - Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 - Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 - Trẻ em có những quyền gì ? - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: - Giới thiệu: Ghi tựa - Rất tự hào. - Nêu - Quyền có họ tên, có quyền đi học - Nhắc lại Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận * Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ - Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp - Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp - Ăn mặc gon gàng sạch sẽ cĩ lợi gì? í Chốt: Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện nếp sống văn minh,góp phần làm cho môi trường sạch đẹp. - Học sinh nêu - Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình - Liên hệ Hoạt Động 2 : Thực hành *Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? - Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như Áo bẩn : Giặc sạch Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại - Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng - Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp Hoạt Động 3 : Bài tập * Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ - Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch. - Học sinh làm bài tập - Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình - Học sinh nghe và nhận xét Củng cố-Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã được học - Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ - Nhận xét tiết học TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán II.Chuẩn bị: - Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán - Sách giáo khoa - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 - Cho hs viết bảng các số 1, 2, 3, 4, 5 - Nhận xét Bài mới: .Giới thiệu : - Chúng ta sẽhọc bài “ luyện tập ” - Ghi tựa Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ * Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 - Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập * Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 - Bài 1 : điền số vào ô trống - Bài 2 : Nhóm có mấy chấm tròn - Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 - Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng Củng cố: - Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số - Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi - Nhận xét 5. Dặn dị: - Xem lại bài - Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < - Nhận xét tiết học - Hát - Hs viết - Nhắc lại - Học sinh quan sát - Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp - Học sinh đếm cá nhân - HS điền vào sách - HS làm vào bảng - Học sinh làm bài - Học sinh đọc - Học sinh làm bài vào tập - Học sinh chia ra làm 2 đội - Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Thứ năm , ngày 25 tháng 09 năm 2008 HỌC VẦN ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học - Viết đúng từ ngữ đã học - Biết ghép các âm để tạo tiếng mới - Đặt dấu thanh đúng vị trí - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.Chuẩn bị: - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa - SGK, bảng con III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ - Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ - Đọc bài ở SGK - Nhận xét Bài mới: a) Giới thiệu: - Ghi tựa - Trong tranh các bạn đang làm gì? - Giáo viên ghi bảng: co - Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ - Trong tuần qua các em đã học những âm nào? - Giáo viên ghi vào bảng ôn b). Dạy bài mới: Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng - Để có tiếng be, cô ghép b với e - Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? - Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ - Giáo viên chỉ bảng ôn cho hs đọc - Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? - Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng - Gv viết các từ ngữ lên bảng, giải nghĩa - Gv đọc mẫu - Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. - Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết - Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò - Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ - Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh - Nhận xét ïHát chuyển tiết 2. ] TIÊT 2 Luyện tập a). Hoạt động 1: Luyện đọc * Mục tiêu: giúp hs đọc thành thạo câu ứng dụng - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc - Y/c hs quan sát tranh và trả lời tranh vẽ gì? - Bạn nhỏ trong tranh cho chúng ta xem bức tranh bạn vẽ cô giáo và lá cờ - Gv viết câu ứng dụng lên bảng, đọc mẫu b). Hoạt động 2: Luyện viết ... n bị: - Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ôn tập - Cho hs đọc bài ở SGK - Cho hs viết bảng con: lò cò, vơ cỏ - Gv nhận xét Bài mới: a)Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học hai âm mới là:i, a _ Gv ghi tựa b)Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, a biết cách phát âm và đánh vần * Dạy âm i - Chohs tìm chữ i trong bộ chữ - Nhận xét - Viết bang chữ i, giơiù thiệu gồm nét xiên và nét sổ thẳng - Có chữ i để được tiếng bi ta phải làm sao? - Nhận xét - Hãy ghép tiếng bi ? - Nhận xét - Gv đọc mẫu tiếng:bờ- i- bi - Nhìn tranh và cho biết tranh vẽ gì? - Viết bảng tiếng bi và hỏi tiéng bi ở dòng trên và tiếng bi ở dòng dưới có giống nhau không? - Vậy giống nhau đọc như thế nào? - Đọc phân tích tổng hợp âm i * Dạy âm a( tương tự âm i) - Chữ a gồm nét cong hở phải và nét móc ngược - Đọc tiếng: cờ- a- ca- sắt- cá * So sánh hai âm ivà a - Gv đọc phân tích tổng hợp âm i và a b)Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp hs viết được i- bi, a- cá - Gv viết mẫu hướng dẫn qui trình viết - Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, giúp đỡ hs yếu - Nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho hs c)Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng - Ghi từ tiếng mới lên bảng, đọc mẫu - Nhận xét - Cho tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét khen ngợi ì Hát múa chuyển tiết 2 ] TIẾT 2 ï. Luyện tập - Chúng ta vừa học âm gì? a). Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho đọc lại bài - Nhìn tranh cho biết tranh vẽ gì? - Đó cũng chính là nội dung câu ứng dụng - Gv ghi câu ứng dụng lên bảng, đọc mẫu b). Hoạt động 2: Luyện viết * Mục tiêu: giúp hs viết đúng đẹp các âm tiếng - Gv viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết - Gv chỉnh sửa tư thế ngồi viết - Cho viết bài - Chấm một số bài c). Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: giúp hs được lưu loát theo chủ đề - Cho quan sát tranh và đặt câu hỏi cho hs trả lời - Tranh vẽ gí? - Gv chốt lại nội dung tranh Củng cố- dặn dò - Hướng dẫn hs nhìn sách đọc lại bài - Dặn học bài, xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học - Hát - Hs đọc bảng ôn 1, bảng ôn 2, từ , câu ứng dụng - Hs viết lò cò, vơ cỏ vào bảng - Hs nhắc lại - HS tìm âm i - Hs ghép chữ đứng b trước chữ i - Hs ghép tiếng bi - Hs đọc cá nhân, lớp - Hs vẽ các bàn đang chơi bi - Giống nhau - Đọc giống nhau - Hs đọc cá nhân, lớp - Gống: nét móc ngược - Khác: âm a có nét cong hở - Hs đọc cá nhân, lớp - Hs viết vào bảng - Hs đọc – CN - ĐT - HS tìm - Học âm a - i - Hs đọc bài trên bảng cá nhân, lớp - Hs tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ - Hs đọc cá nhân, lớp - Hs viết vào tập viết - Quan sát và trả lời - Lá cờ.. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN LỚN HƠN, DẤU > I.Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ sách giáo khoa - Một số mẫu vật - Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > - Sách giáo khoa - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ - Gọi 3 hs lên bảng lớp viết 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 các hs khác viết bảng con - Gv nhận xét Bài mới: a).Giới thiệu : - Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > (Gv ghi tựa ) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn - Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 - Bên trái có mấy con bướm? - Bên phải có mấy con bướm? - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 - Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số - Bài 1 : cho học sinh viết dấu > - Bài 2 : viết theo mẫu - Gv hướng dẫn: 5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng nên ta viết: 5 > 3 - Bài 3: Viết theo mẫu(hướng dẫn tương tự bài 2) - Bài 4: Viết dấu > vào ô trống - Bài 5: Nối các số thích hợp vào ô vuông - Nhận xét Củng cố_ dặn dò - Trò chơi: Thi đua - Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng - Nhận xét tuyên dương - Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con - Chuẩn bị bài : luyện tập - Nhần xét tiết học - Hát - Học sinh viết - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con nhiều hơn 1 con - Học sinh đọc : 2 lớn 1 - Học sinh đọc - Hs viết vào sách - Hs làm tiếp các bài còn lại vào bảng con - Hs làm bài vào bảng và đọc - Hs làm bài vào tập - Hs Làm bài vào sách -Thi đua theo dãy Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TOÁN LUYỆN TẬP .I Mục tiêu: - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn - Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học II. Chuẩn bị: - Sách giáo khoa - Vở bài tập - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ - Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn - Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 - Nhận xét Bài mới: a)Giới thiệu : - Hôn may chúng ta luyện tập - Ghi tựa ï Luyện tập: - è Bài tập 1:Điền dấu thích hợp vào ô trống - Cho làm bài vào tập. - Nhận xét, chấm một số bài - è Bài tập 2: Viết theo mẫu - Hướng dẫn hs quan sát tranh và so sánh số thỏ và số củ cải - Tranh khác tương tự - è Bài tập 3: Nối ô vuông với số thích hợp Củng cố- dặn dò: - Xem lại bài đã học - Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh viết bảng con - Hs nhắc lại - HS làm bài vào tập - Có 4 con thỏ, 3 củ cải - Viết 4 > 3; 3 < 4 - HS làm bài vào bảng - HS làm bài vào sánh VBT - Học sinh thi đua nối và sửa Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ sáu, ngày 03 tháng 10 năm 2008 ÂM NHẠC TẬP VIẾT Lễ - Co ï- Bờ - Hồ I.Mục tiêu: - Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hồ - Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí - Rèn chữ để rèn nết người II.Chuẩn bị: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li - Vở viết, bảng con III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Viết bảng con: ô, ơ - So sánh chữ : ô, ơ - Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu - Nhận xét 3.Bài mới: a) Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ - Nhắc lại b)Hoạt động 1: Viết bảng con * Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ - Đính từ mẫu “ Lễ” - Đây là tiếng gì? - Cho phân tích độ cao các con chữ. - Viết mẫu lên khung nêu cách viết. Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhấc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ - Cho viết bảng con ïTương tự với: Cọ, bơ,ø hồ c)Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách + Cho học sinh viết từng dòng + Chấm một số bài Củng cố- Dặn dò: - Các em vừa viết chữ gì? - Dặn hs về nhà viết lại những chữ đã viết. - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh viết - Học sinh nêu lại cách viết - HS nhắc lại - Quan sát - Tiếng “ Lễ” - Phân tích - Viết bảng con - Viết bài - Lễ , cọ, bờ ,hồ
Tài liệu đính kèm: