MÔN: HỌC VẦN
Bi 4: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG
I . Muc tiêu :
- Học sinh nhận biết được các dấu , .
- Biết ghép các tiếng bé , bẹ
- Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
- Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị :
- Các vật giống như hình dấu , . ,tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
- Sách ,bảng con,bộ đồ dùng học tiếng việt
C. Các hoạt động:
TUẦN 2 Thứ hai , ngày 15 tháng 09 năm 2008 SINH HOẠT DƯỚI CỜ MÔN: HỌC VẦN Bài 4: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG I . Muc tiêu : - Học sinh nhận biết được các dấu û , . - Biết ghép các tiếng bé , bẹ - Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt - Tự tin trong giao tiếp II. Chuẩn bị : - Các vật giống như hình dấu û , . ,tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ - Sách ,bảng con,bộ đồ dùng học tiếng việt C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc - Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con - Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài : - Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ - Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? - Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? - Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi - Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh - Thực hiện tương tư như thanh û - Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : - Học sinh lên bảng chỉ - Hoạt động nhóm - Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời - Giống nhau ở dấu û - Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh - Học sinh phát âm - 3 học sinh nhắc lại tựa bài b) Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh ï Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , . Dấu û : - Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc - Viết lần 2 - Đưa dấu û trong bộ chữ cái - Dấu û giống vật gì ? Dấu . : - Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm - Đưa dấu . trong bộ chữ cái - Dấu . giống vật gì ? c)Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm ïMuc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng - Dấu û : - Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ - Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ - Giáo viên phát âm bẻ - Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : - Thực hiện tương tự như dấu hỏi d)Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con ï Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , . - Dấu û : - Giáo viên viết mẫu : dấu û - Cho học sinh viết trên không, trên bàn - Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Dấu . : - Thực hiện tương tự như dấu û - Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát và làm theo. - Phát âm dấu hỏi - Giống cổ con ngỗng - Học sinh quan sát và làm theo. - Phát âm dấu nặng - Ơng sao trong đêm - Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e - Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không - Học sinh viết trên bảng con ì Hát múa chuyển sang tiết 2 TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: Giới thiệu : - Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 a)Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng - Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ - Giáo viên sửa phát âm cho học sinh b) Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình - Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e - Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e - Giáo viên cho học sinh tô vào vở - Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 - Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm c) Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề - Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 - Quan sát tranh em thấy gì ? - Các tranh này có gì giống nhau ? - Các tranh này có gì khác nhau ? - Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? - Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất - Em đọc tên của bài này - Học sinh nhắc lại - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh tô - Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái - Chú nông dân bẻ ngô - Bạn gái bẻ bánh cho bạn - Đều có tiếng bẻ - Các hoạt động khác nhau - Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình - Học sinh nêu - Học sinh đọc : bẻ 4. Củng cố : - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng - Nhận xét giờ chơi - Hoạt động lớp - Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm - Lớp hát bài hát 5. Dặn dò : - Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo - Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 I. Muc Tiêu : - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học - Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một - Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp - Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một II. Chuẩn Bị : - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - Vở bài tập đạo đức III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát tập thể bài “Đi đến trường” 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a) Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa ï Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện - Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó - Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện - Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một - Học sinh lấy vở bài tập - Mỗi nhóm 2-3 em - Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể - Học sinh kể lại tranh 1 - Học sinh kể lại ở tranh 2 - Học sinh trình bày tranh 4, 5 b) Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : - Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em - Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp - Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? - Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em - Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em - Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em 4. Cũng cố: - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học - Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan - Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học 5. Dặn dò : - Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ - Thực hiện như những điều vừa học - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ba , ngày 16 tháng 09 năm 2008 MỸ THUẬT VẼ NÉT THẲNG MÔN: HỌC VẦN Bài 5: DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGà I.Muc Tiêu : - Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ - Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật - Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ - Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II. Chuẩn bị : - Các vật giống như hình dấu ø , õ , - Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 - Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Dấu và thanh hỏi , nặng - Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con - Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ 3 Bài mới: Giới thiệu bài : - Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 - Tranh na ... Âm l - h  Muc Tiêu : - Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè - Biết ghép được tiếng lê , hè - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về - Luyện nói được theo chủ đề bế le le - Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt B. Chuẩn bị : - Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 - Bộ đồ dùng C. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Hát. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve - Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu bài : - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 - Tranh vẽ gì ? - Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? - Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng - Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè Chữ l : - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh - Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè - Học sinh nêu : ê , e - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh đọc đồng thanh a)Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l Giáo viên viết chữ l Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? b)Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l - Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên viết lê và đọc - Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? - Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê - Giáo viên sửa sai cho học sinh c)Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ - Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược - Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h : Quy trình tương tự như l Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu So sánh l và h d)Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới - Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ - Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp ỵHát múa chuyển sang tiết 2 - Học sinh quan sát - Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược - Học sinh nhìn bảng phát âm - Học sinh đọc lê - Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau - Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân - Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con - Học sinh so sánh và nêu - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được - Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài củ: 3. Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: a)Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh - Trong tranh em thấy gì ? - Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b)Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h - Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm c)Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề - Giáo viên treo tranh le le - Trong tranh vẽ gì ? Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát tranh - Các bạn đang vui chơi - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh quan sát - Học sinh viết vở chữ l Học sinh viết h Học sinh viết lê Học sinh viết hè - Học sinh quan sát tranh - Học sinh nêu theo nhận xét 4. Củng cố: - Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê - Nhận xét - Hoạt động lớp - Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua 5. Dặn dò : - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học - Xem trước bài mới - Nhận xét tiết học. MÔN: TOÁN Tiết 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5 - Biết đọc , biết viết các số 4, 5 - Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 - Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5 - Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh ham mê học toán II. Chuẩn bị: - Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa,các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 - SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài củ: Luyện tập - Nêu các só đã học - Viết các số 1, 2, 3. - Cho ví dụ các số đã học 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 - Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 - Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? - Số 5 gồm những nét nào ? - Giáo viên hướng dẫn viết - Viết xuôi từ 1 đến 5 - Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập - Bài 1: Thực hành viết số - Bài 2, 3: số ? - Giáo viên đọc đề bài - Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp - Bài 4 : Nối - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài 4. Cũng cố: - Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. - 5 con vịt - 3 con gà - 4 quen tính - 2 con dê 5. Dặn dò: - Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 - Chuẩn bị luyện tập - Nhận xét tiết học - Hát - Lớp có hai cửa sổ - Lớp có 1 cô giáo - Lớp có 3 bóng đèn - Học sinh đếm - Nét xiên, nét ngang , nét sổ - Nét ngang, nét số, nét cong hở trái - Học sinh viết trên không, trên bảng con. 2 3 - Học sinh đếm , điền vào ô trống - Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số - Nêu yêu cầu và làm bài - Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. - 5 học sinh làm vịt - 3 học sinh làm gà - Học sinh giơ que tính - 2 học sinh làm dê MÔN: TẬP VIẾT TẬP TÔ e , b , bé I. Muc Tiêu : - Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé - Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b - Viết liền mạch tiếng bé - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II. Chuẩn bị : - Chữ mẫu - Vở tập viết C. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Dấu và thanh huyền, ngã - Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ - Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ - Nhận xét 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con - 3 học sinh nhắc tựa bài a)Hoạt động 1 : Viết bảng con Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ - Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị - Giáo viên viết mẫu b) Hoạt Động 2 : Viết vở Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp - Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết - Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) - Học sinh quan sát. - Học sinh thực hành trên không và viết bảng con - Học sinh nêu - Học sinh viết vào vở 4. Củng cố : - Giáo viên thu vở chấm điểm - Nhận xét - Học sinh nộp vở 5. Dặn dò : -Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: