Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 -Tuần thứ 01 - Năm học: 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 -Tuần thứ 01 - Năm học: 2010-2011

TUẦN: 01

Thứ hai ngy 15 tháng 8 năm 2010

Tập đọc

Cĩ cơng mi sẮt cĩ ngy nn kim.

I. Yêu cầu cần đạt:

 Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

 Hiểu lời khuyên từ câu truyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )

* GDKNS:

 II. Đồ dùng học tập:

- Gio vin: Tranh minh họa bi học trong sch gio khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 III. Cc hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 -Tuần thứ 01 - Năm học: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 01
Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2010
Tập đọc 
CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I. Yêu cầu cần đạt: 
 Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 Hiểu lời khuyên từ câu truyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
* GDKNS:
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ mới: Nắn nĩt, nguệch ngoạc, mải miết, ơn tồn, thành tài. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Nhận xét giờ học
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhĩm đơi. 
- Đại diện các nhĩm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhĩm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhĩm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp nhận xét chọn người đọc tốt nhất. 
Rút kinh nghiệm:..
.
.
Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.
Yêu cầu cần đạt:
 -Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
 -Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau.
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một bảng các ơ vuơng. 
- Học sinh: Bảng phụ, bảng con. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số cĩ một chữ số
- Viết số bé nhất cĩ một chữ số. 
- Viết số lớn nhất cĩ một chữ số. 
- Cho học sinh ghi nhớ. 
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. 
+ Số bé nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
Bài 3: 
Củng cố về số liền sau, số liền trước. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.
- Đọc ghi nhớ. 
- Học sinh nêu: 
+ Số 10.
+ Số 99. 
- Học sinh lại các số từ 10 đến 99. 
- Học sinh viết bảng con: 40; 98; 89; 100. 
Rút kinh nghiệm: .
Đạo đức
 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Nªu ®­ỵc mét sè biĨu hiƯn cđa häc tËp, sinh ho¹t ®ĩng giê.
- Nªu ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc häc tËp, sinh ho¹t ®ĩng giê .
- BiÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu h»ng ngµy cđa b¶n th©n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai.
- Học sinh: Vở bài tập. 
 III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến. 
- Giáo viên chia nhĩm và giao cho mỗi nhĩm một tình huống. 
+ Nhĩm 1, 2 tình huống 1. 
+ Nhĩm 3, 4 tình huống 2. 
- Giáo viên kết luận: Làm hai việc cùng một lúc khơng phải là học tập sinh hoạt đúng giờ giấc. 
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống. 
- Giáo viên chia cho mỗi nhĩm một tình huống. 
- Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống cĩ một cách ứng xử khác nhau khác nhau. 
* Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. 
- Giáo viên giao nhiệm vụ thảo luận cho từng nhĩm. 
- Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc và nghỉ ngơi. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Các nhĩm học sinh thảo luận. 
- Đại diện các nhĩm trình bày. 
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Các nhĩm chuẩn bị tình huống. 
- Các nhĩm lên đĩng vai. 
- Học sinh trao đổi thảo luận giữa các nhĩm. 
- Các nhĩm học sinh thảo luận. 
- Đại diện các nhĩm trình bày. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh về thực hiện theo yêu cầu. 
Rút kinh nghiệm: .
Chính tả ( Tập chép)
 CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I-Yêu cầu cần đạt: 
ChÐp chÝnh x¸c bµi CT (SGK) ; tr×nh bµy ®ĩng 2 c©u v¨n xu«i. Kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi.
Lµm ®­ỵc c¸c bµi tËp (BT) 2,3,4.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định: Cho HS hát
2. Kiểm tra: Kiểm tra vở HS
3. Bài mới: 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
 đọc đoạn chép trên bảng
Hướng dẫn HS nắm nội dung.
Đoạn này chép từ bài nào?
Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
Bà cụ nói gì?
hướng dẫn HS nhận xét.
Đoạn chép có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Chữ đầu đoạn viết ntn?
hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài, ngày, cháu, sắt.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chép 
theo dõi uốn nắn.
chấm sơ bộ nhận xét
v Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1, 2, 3: cho HS làm mẫu
Học thuộc lòng bảng chữ cái
 xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1 số HS nói hoặc viết lại.
 xoá lên chữ viết cột 3
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ viết.
Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Hát
- Lắng nghe, đọc lại.
- Phat biểu ý kiến.
- đọc lại
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Bà cụ nói với cậu bé
- Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm được.
- HS trả lời
- Vở chính tả
- HS viết bài vào vở
- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì.
Rút kinh nghiệm:..............
.....
.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2010
Kể chuyện
 CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
+ Kể theo nhĩm. 
+ Đại diện các nhĩm kể trước lớp. 
Giáo viên nhận xét chung. 
- Kể tồn bộ câu chuyện. 
+ Giáo viên cho các nhĩm kể tồn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét.
+ Giáo viên khen nhĩm kể đúng và hay nhất.
- Đĩng vai: Gọi 3 học sinh đĩng vai. 
+ Người dẫn chuyện. 
+ Cậu bé. 
+ Bà cụ. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhĩm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhĩm thi kể chuyện. 
- Nhận xét xem nhĩm nào kể hay nhất. 
- Các nhĩm cử đại diện lên đĩng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Rút kinh nghiệm: ..
Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
TỰ THUẬT.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- §äc ®ĩng vµ râ rµng toµn bµi ; biÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c dßng, gi÷a phÇn yªu cÇu vµ phÇn tr¶ lêi ë mçi dßng
- N¾m ®­ỵc nh÷ng th«ng tin chÝnh vỊ b¹n HS trong bµi. B­íc ®Çu cã kh¸i niƯm vỊ mét b¶n tù thuËt 
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc phần chú giải. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhĩm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhĩm đơi. 
- Đại diện các nhĩm thi đọc. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhĩm học sinh thi đọc cả bài. 
Rút kinh nghiệm: ..
.
Tốn
 ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo).
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt viÕt sè cã 2 ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ , thø tù cđa c¸c sè.
- BiÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 100 .. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
- Đọc, viết các số, phân tích các số. 
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm. 
Bài 3: So sánh các số. 
Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài. 
Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bằng hình thức trị chơi. 
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi. 
- Gọi đại diện các nhĩm lên thi làm nhanh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị viết là: 36; đọc là: Ba mươi sáu. 
- Số 36 cĩ th ... ài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài vµ ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác quay cổ ?
- Bộ phận nào của cơ thể cử động để thực hiện động tác nghiêng người? Cúi gập mình ?
- Giáo viên kết luận: 
* Hoạt động 3: Giới thiệu cơ quan vận động. 
Giáo viên cho học sinh tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình, uốn dẻo, vậy tay co và duỗi cánh tay, quay cổ tay, 
- Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử động được?
- Giáo viên kết luận: xương và cơ được gọi là cơ quan vận động. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ơn lại bài. 
- Đầu, cổ. 
- Mình, cổ, tay. 
- Đầu, cổ, tay, bụng, hơng. 
- Học sinh nhắc lại. 
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu. 
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương. 
- Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. 
- Nhắc lại kết luận
Rút kinh nghiệm: .................................
................................................................................................
Tập viết 
 CHỮ HOA: A.
I. Yêu cầu cần đạt: 
ViÕt ®ĩng ch÷ hoa A (1 dßng cì võa , 1 dßng cì nhá ), ch÷ vµ c©u øng dơng : Anh ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá ), Anh em thuËn hoµ ( 3 lÇn ). Ch÷ viÕt râ rµng, t­¬ng ®èi ®Ịu nÐt, th¼ng hµng, b­íc ®Çu biÕt nèi nÐt gi÷a ch÷ viÕt hoa víi ch÷ viÕt th­êng trong ch÷ ghi tiÕng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xếp chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
A
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Anh em hồ thuận
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên vào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Chấm, chữa. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần cịn lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ A. 
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm: .................................
...............................................................
Chính tả ( Nghe viết)
 NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hơm qua đâu rồi ?”; tr×nh bµy ®ĩng h×nh thøc bµi th¬ 5 ch÷.
- Lµm ®­ỵc BT3, BT4 ; BT(2) a/ b, hoỈc BT CT ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: Chăm chỉ, vãn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh sốt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khĩ và học thuộc bảng chữ cái. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Sốt lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu. 
Rút kinh nghiệm: ................................
...............................................................................................
Tốn 
 LUYỆN TẬP.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt céng nhÈm sè trßn chơc cã 2 ch÷ sè .
- BiÕt tªn gäi thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cđa phÐp céng .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100 .
 BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Học sinh làm miệng.
50 + 10 + 20 = 80
60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 80
- Học sinh làm bảng con.
- Học sinh tự đọc đề, tự tĩm tắt rồi giải vào vở
Số học sinh đang ở trong thư viện là: 
25 + 32 = 57 (Học sinh): 
Đáp số: 57 học sinh
- Học sinh lên thi làm nhanh
- Cả lớp nhận xét đúng sai. 
Rút kinh nghiệm: ..................................
.................................................................................................
Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2010
Tập làm văn 
TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI.
I. Yêu cầu cần đạt: 
 BiÕt nghe vµ tr¶ lêi ®ĩng nh÷ng c©u hái vỊ b¶n th©n ( BT1); nãi l¹i mét vµi th«ng tin ®· biÕt vỊ mét b¹n (BT2)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu mơn học. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
- Giáo viên làm mẫu 1 câu
- Cho học sinh hỏi đáp
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững bài
- Giáo viên nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh theo dõi
- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh làm miệng
- Học sinh làm vở nháp sự việc của từng tranh
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. 
+ Tranh 2: Thấy một khĩm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. 
+ Tranh 3: Tuấn khuyên Huệ khơng ngắt hoa trong vườn. 
+ Tranh 4: Hoa trong vườn là của chung để cho mọi người cùng hưởng. 
- Một vài học sinh đọc bài của mình. 
Rút kinh nghiệm: ................................
................................................................................................
Tốn
ĐỀ - XI - MÉT.
I. Yêu cầu cần đạt: 
- BiÕt ®Ị-xi-mÐt lµ mét ®¬n vÞ ®o dé dµi ; tªn gäi, kÝ hiƯu cđa nã ; biÕt quan hƯ gi÷a dm vµ cm, ghi nhí 1dm = 10cm .
- NhËn biÕt ®­ỵc dé lín cđa ®¬n vÞ ®o dm ; so s¸nh ®é dµi ®o¹n th¼ng trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n ; thùc hiƯn phÐp céng, trõ c¸c sè ®o ®é dµi cã ®¬n vÞ ®o lµ ®Ị-xi-mÐt .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một băng giấy cĩ chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài băng giấy dài 10 cm. 
- Giáo viên nĩi 10 cm cịn gọi là 1 đề xi mét; đề xi mét viết tắt là dm. 
- Giáo viên viết lên bảng: 
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn học sinh nhận biết các đoạn thẳng cĩ độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng.
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần. 
- Học sinh đọc: Mười xăng ti mét bằng 1 đề xi mét
- Một đề xi mét bằng mười xăng ti mét
- Học sinh tìm độ dài trên thước cĩ chia vạch cm
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên
Rút kinh nghiệm: ................................
................................................................................................
Thủ cơng
GẤP TÊN LỬA (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Học sinh biết cách gấp tên lửa; gấp được tên lửa. 
- Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu tên lửa bàn giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Quan sát mẫu. 
- Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. 
- Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn cách làm. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. 
- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. 
- Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn thực hành. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dị: 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nêu các bước gấp tên lửa. 
- Học sinh tập làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
Rút kinh nghiệm: ................................
................................................................................................
.....................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_2_tuan_thu_01_nam_hoc_2010_201.doc