TẬP ĐỌC
Tiết 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Yờu cầu:
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát.
- Hiểu nội dung bài:Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời dược các câu hỏi trong SGK)
* Các kĩ năng sống cơ bản.
- Kiểm soát cảm xúc
- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .Tranh ảnh minh hoạ SGK. HS: SGK, đọc trước bài
III. Hoạt động dạy – học:
TUẦN 34 Thứ 2 ngày 2 tháng 5 năm 2011 Tập đọc Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổ I. yờu cầu: - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoỏt. - Hiểu nội dung bài:Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phỳc, sống lõu (trả lời dược cỏc cõu hỏi trong SGK) * Các kĩ năng sống cơ bản. - Kiểm soát cảm xúc - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. II. Đồ dựng dạy - học: GV: Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc .Tranh ảnh minh hoạ SGK. HS: SGK, đọc trước bài III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lũng 2 bài thơ bài " Con chim chiền chiện "và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Nhận xột và cho điểm HS . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề b) Luyện đọc, tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc toàn bài - GV phõn đoạn dọc nối tiếp: + Đoạn 1: Từ đầu...đến mỗi ngày cười 400 lần . + Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến làm hẹp mạch mỏu . + Đoạn 3 : Tiếp theo cho đến hết . - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 lượt HS đọc). - Lần 1:GV sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS - Lần 2: -Gọi HS đọc phần chỳ giải. - Lần 3: Đọc trơn. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi một HS đọc lại cả bài . - GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc : * Tỡm hiểu bài: - Yờu cầu HS đọc đoạn 1 cõu chuyện trao đổi và trả lời cõu hỏi. - Vỡ sao tiếng cười là liều thuốc bổ ? - Nội dung đoạn 1 núi lờn điều gỡ ? -Yờu cầu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời cõu hỏi. + Người ta tỡm cỏch tạo ra tiếng cười cho bệnh nhõn để làm gỡ ? - Nội dung đoạn 2 núi lờn điều gỡ ? -Yờu cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời cõu hỏi. + Em rỳt ra điều gỡ qua bài này? Hóy chọn ra ý đỳng nhất ? + Đoạn 3cho em biết điều gỡ? - Ghi nội dung chớnh của bài. - Gọi HS nhắc lại . * Đọc diễn cảm: -Yờu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài. - HS cả lớp theo dừi để tỡm ra cỏch đọc hay. -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. Tiếng cười là liều thuốc bổ ... , cơ thể sẽ tiết ra một số chất làm hẹp mạch mỏu . - Yờu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả cõu truyện . - Nhận xột về giọng đọc và cho điểm HS . 3. Củng cố – dặn dũ: - Hỏi: Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau . - 2 em lờn bảng đọc và trả lời nội dung bài - Lớp lắng nghe . - 1 HS luyện đọc - HS theo dừi - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trỡnh tự. - 3 HS đọc, luyện đọc đỳng - 3 HS đọc, nờu chỳ giải sgk - 3 HS đọc - HS luyện đọc nhúm đụi. - 1 HS đọc thành tiếng . - Lắng nghe . - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - Tiếp nối phỏt biểu : - Vỡ khi ta cười thỡ tốc độ thở của con người tăng lờn đến 100 ki - lụ - một một giờ, cỏc cơ mặt thư gión, nóo tiết ra một chất làm con người cú cảm giỏc thoỏi mỏi, thoả món... - Núi lờn tỏc dụng tiếng cười đối với cơ thể con người. + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau phỏt biểu : - Để rỳt ngắn thời gian diều trị bệnh nhõn, tiết kiệm tiền cho nhà nước . - Tiếng cười là liều thuốc bổ . - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm bài trả lời cõu hỏi : - í đỳng là ý b. Cần biết sống một cỏch vui vẻ . - Người cú tớnh hài hước sẽ sống lõu hơn . - 2 đọc thành tiếng, lớp đọc thầm lại nội dung - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn . - Rốn đọc từ, cụm từ ,cõu khú theo hướng dẫn của giỏo viờn . - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - HS cả lớp . Toán Tiết 166: ôn tập về đo đại lượng I. yờu cầu : + Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo diện tớch. +Thực hiện được phộp tớnh với số đo diện tớch. II. Chuẩn bị : - GV và HS: Bộ đồ dựng dạy học toỏn 4 . III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS nờu cỏch làm BT 5 về nhà . - Nhận xột ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta sẽ tiếp tục ụn tập về đại lượng . b) Thực hành : *Bài 1 :Yờu cầu học sinh nờu đề bài - Yờu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở . - Yờu cầu 2 HS lờn bảng thực hiện . - Nhận xột bài làm học sinh . * Bài 2 : Yờu cầu học sinh nờu đề bài . - Yờu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch trong bảng . - Yờu cầu HS tự suy nghĩ và tỡm cỏch tớnh vào vở . - GV gọi HS lờn bảng tớnh . - Nhận xột ghi điểm học sinh . * Bài 4 : Yờu cầu học sinh nờu đề bài . - GV hỏi HS dự kiện và yờu cầu đề . - Yờu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tớnh vào vở - GV gọi HS lờn bảng tớnh kết quả . + Nhận xột ghi điểm HS . 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học . - Dặn về nhà học bài và làm bài. Chuẩn bị bài: ễn tập về hỡnh học. + Lắng nghe . - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm . - HS ở lớp làm vào vở . - 2 HS làm trờn bảng : 1m2 = 10dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000 cm2 1dm = 100cm2 - Nhận xột bài bạn . - 2 HS lờn bảng thực hiện . a) 15 m2 = 150 000 cm2 ; m2 = 10 dm2 103m2 = 103 00 dm2 ; dm2 = 10 cm2 2110 m2 = 211000 cm2 ;m2 = 1000 m2 + Nhận xột bài bạn . Diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật là : 64 x 25 = 1600 ( m2) Số tạ thúc cả thửa ruộng thu được : x = 800 kg = 8 tạ - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại Lịch sử Tiết 34: Ôn tập học kì II I. yờu cầu : - HS biết hệ thống được những sự kiện lịch sử tiờu biểu từ thời Hậu Lờ – thời Nguyễn nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX . - Rốn HS nhớ được cỏc sự kiện, hiện tượng, nhõn vật LS tiờu biểu trong quỏ trỡnh dựng nước và giữ nước của dõn tộc ta từ thời Hựng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn . II.Chuẩn bị : Băng thời gian biểu thị cỏc thời kỡ LS trong SGK được phúng to. HS: SGK, nội dung những bài LS đó học III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS đọc bài : “Kinh thành Huế”. - Em hóy mụ tả kiến trỳc độc đỏo của quần thể kinh thành Huế ? - Em biết thờm gỡ về thiờn nhiờn và con người ở Huế ? - GV nhận xột và ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Phỏt triển bài : *Hoạt động cỏ nhõn: - GV đưa ra băng thời gian, giải thớch băng thời gian (được bịt kớn phần nội dung). - GV đặt cõu hỏi, + Giai đoạn đầu tiờn chỳng ta được học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? + Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kộo dài đến khi nào ? + Giai đoạn này triều đại nào trị vỡ đất nước ta ? + Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gỡ ? -GV nhận xột ,kết luận . *Hoạt động nhúm; - GV phỏt PHT cú ghi danh sỏch cỏc nhõn vật LS : + Hựng Vương + An Dương Vương + Hai Bà Trưng + Ngụ Quyền + Đinh Bộ Lĩnh + Lờ Hoàn + Lý Thỏi Tổ + Lý Thường Kiệt + Trần Hưng Đạo + Lờ Thỏnh Tụng + Nguyễn Trói + Nguyễn Huệ - GV yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và ghi túm tắt về cụng lao của cỏc nhõn vật LS trờn (khuyến khớch cỏc em tỡm thờm cỏc nhõn vật LS khỏc và kể về cụng lao của họ trong cỏc giai đoạn LS đó học ở lớp 4 ) . - GV cho đại diện HS lờn trỡnh bày phần túm tắt của nhúm mỡnh. GV nhận xột, kết luận . * Hoạt động cả lớp: - GV đưa ra một số địa danh, di tớch LS, văn húa cú đề cập trong SGK như : + Lăng Hựng Vương + Thành Cổ Loa + Sụng Bạch Đằng + Động Hoa Lư + Thành Thăng Long - GV nhận xột, kết luận. 4.Củng cố - Dặn dũ: -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị ụn tập kiểm tra HK II. - Nhận xột tiết học. - HS đọc bài và trả lời cõu hỏi . -HS khỏc nhận xột . - HS lắng nghe - HS dựa vào kiến thức đó học, làm theo yờu cầu của GV . - HS lờn điền. - HS nhận xột, bổ sung . - - HS cỏc nhúm thảo luận và ghi túm tắt vào trong PHT . - HS đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc . - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - HS cả lớp lờn điền . - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - HS trỡnh bày. - HS cả lớp. đạo đức Tiết 34: Dành cho địa phương (Thực hành vệ sinh trường, lớp) I. yờu cầu: - HS thực hành vệ sinh trường lớp sạch, đẹp. - Biết tạo vẻ đẹp cho khuụn viờn trường, lớp luụn sạch đẹp hơn. - Cú ý thức và thúi quen giữ vệ sinh trường, lớp. II. Đồ dựng dạy – học: GV: Một số cụng việc HS: dụng cụ làm vệ sinh: chổi, sọt rỏc, vải lau,... III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nờu phổ biến nhiện vụ b. Hướng dẫn HS cỏch thực hiện - Tập hợp lớp - kiểm tra lại dụng cụ của HS .Nội dung cụng việc: - GV chia thành 3 nhúm và phổ biến nhiệm vụ - GV phõn cụng lớp làm vệ sinh theo tổ: + Tổ 1: Làm ở trong sõn trường trước và sau trường + Tổ 2: Làm ở hai đầu cầu thang, nhà xe của HS và GV + Tổ3: Làm vệ sinh ở lớp học, lau bàn ghế và cửa kớnh lớp. - Cỏc nhúm cựng tham gia làm tốt cụng việc được giao - GV theo dừi cỏc tổ làm, giỳp đỡ thờm - HS làm xong tập hợp lớp cho cỏc nhúm tự bỡnh bầu nhúm làm tốt nhất, - GV nhận xột về những ưu, nhược điểm của cỏc tổ, tuyờn dương những nhúm làm tốt: hoàn thành cụng việc được giao nhanh nhất, sớm nhất - GV vạch ra phương hướng cho tuần học tới: Cần chấp hành tốt việc giữ vệ sinh trường lớp tốt - GV nhận xột chung 4.Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. Về nhà thực hiện tốt hơn, đến luụn luụn giữ sạch, đẹp trường, lớp - Dặn tiết sau: Thực hành kĩ năng cuối học kỡ II và cuối năm. - HS đưa cỏc dụng cụ đó chuẩn bị - HS lắng nghe, cựng thực hiện - HS cỏc tổ cựng thực hiện theo yờu cầu của GV - Cỏc nhúm thực hiện - HS cả lớp tập hợp - HS lắng nghe - HS cả lớp thực hiện Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 Baứi 67 TROỉ CHễI "NHAÛY OÂ TIEÁP SệÙC" VAỉ "DAÃN BOÙNG" I Muùc tieõu. - Chụi troứ chụi "Nhaỷy oõ tieỏp sửực" vaứ "Daón boựng". Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng, tớch cửùc. II ẹũa ủieồm, phửụng tieọn. -ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng hoaởc nhaứ taọp. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. -Phửụng tieọn: GV vaứ caựn sửù moói ngửụứi 1 coứi, 4 quaỷ boựng roồ soỏ 5, keỷ saõn ủeồ toồ chửực chụi troứ chụi. III Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp. Noọi Dung Hoùc sinh A) Phaàn mụỷ ủaàu. -GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù, yeõu caàu baứi hoùc. -Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn theo moọt haứng doùc ... ực hiện theo yờu cầu của GV Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Luyện từ và câu Tiết 68: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu I. yờu cầu: - Hiểu tỏc dụng và đặc dểm của trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (trả lời cõu hỏi Bằng gỡ? Với cỏi gỡ? – ND ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yờu thớch, trong đú cú ớt nhất 1 cõu dựng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). II.Đồ dựng dạy - học: GV: Bảng lớp viết: + Hai cõu văn ở BT1(phần NX). Hai cõu văn ở BT1( phần luyện tập). Hai băng giấy để HS làm BT2 HS: SGK, nội dung bài, vở ập1( phần NX III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ ; - Gọi 2 HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT : Lạc quan – Yờu đời) - GV nhận xột- ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học. b.Giảng bà -Tỡm hiểu phần nhận xột. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2. - Trạng ngữ được in nghiờng trong cỏc cõu sau trả lời cho cõu hỏi nào? - Loại trạng ngữ trờn bổ sung cho cõu ý nghĩa gỡ ? - Phần ghi nhớ - GV giảng và rỳt ra nội dung như phần ghi nhớ Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK - Yờu cầu HS nờu VD về trạng ngữ chỉ phương tiện - Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu bài. Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi nào? - GV nhận xột ghi điểm cho HS Bài2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - GV yờu cầu HS viết đoạn văn miờu tả con vật , trong đú cú ớt nhất 1 cõu cú trạng ngữ chỉ phương tiện. - GV nhận xột cho điểm 3. Củng cố – Dặn dũ - GV nhận xột tiết học.Yờu cầu HS học bài và Chuẩn bị bài MRVT: LQYĐ - 2HS lờn bảng thực hiện yờu cầu . - HS lắng nghe - 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung cỏc yờu cầu 1, 2.HS đọc thầm truyện Con cỏo và chựm nho, suy nghĩ trả lời cõu hỏi. - Trạng ngữ được in nghiờng trong cõu trờntrả lời cho cõu hỏi : Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - Trạng ngữ trong cõu trờn bổ sung ý nghĩa phương tiện cho cõu. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc to. - HS nối tiếp nhau nờu VD. - 1 HS đọc yờu cầu bài. - Bộ phận trạng ngữ trả lời cho cõu hỏi : Bằng cỏi gỡ? Với cỏi gỡ? - HS làm vào vở, 2 HS làm trờn bảng lớp gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện. a)Bằng một giọng thõn tỡnh, thầy khuyờn chỳng em gắng học bài, làm bài đầy đủ. b)Với úc quan sỏt tinh tế và đụi bàn tay khộo lộo, người hoạ sĩ dõn gian đó sỏng tạo nờn những bức tranh làng Hồ nổi tiếng. - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - HS quan sỏt tranh minh hoạ cỏc con vật - HS làm bài, phỏt biểu ý kiến, 2 HS làm trờn 2 băng giấy dỏn bảng.. - HS cả lớp lắng nghe thực hiện. Toán Tiết 170: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. I.yờu cầu: - Giải được bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. - HS làm được cỏc bài tập 1, 2, 3. HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập 4, 5. II. Đồ dựng dạy - học: III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1 HS lờn bảng, yờu cầu cỏc em làm cỏc BT hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 169. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn ụn tập Bài 1 - GV treo bảng phụ cú sẵn nội dung bài tập 1, sau đú hỏi: Bài cho biết những gỡ và yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? -Yờu cầu HS tỡm số và điền vào ụ trống trờn bảng. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 - Goi 1 HS đọc đề bài. - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? - Yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài. - GV chữa bài trước lớp. Ta cú sơ đồ: ? m C.rộng: 47m 265 m C.dài: ? m 4.Củng cố - Dặn dũ: - GV tổng kết giờ học. - Về nhà làm lại cỏc bài tập trờn. Chuẩn bị bài: ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú. -1 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn. - HS lắng nghe. - Bài toỏn cho biết tổng, hiệu của hai số và yờu cầu ta tỡm hai số. -1 HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột: ư Số bộ = (Tổng – Hiệu) : 2 ư Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 - HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. - HS đọc đề bài toỏn trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú Bài giải Đội thứ II trồng được số cõy là: (1375 – 285) : 2 = 545 (cõy) Đội thứ I trồng được số cõy là: 545 + 285 = 830 (cõy) Đỏp số: Đội I: 830 cõy ; Đụi II: 545 cõy - 1 HS đọc đề bài toỏn. - HS lắng nghe, và tự làm bài. Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng hỡnh chữ nhật là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tớch của thửa ruộng là: 109 Í 156 = 17004 (m2) Đỏp số: 17004 m2 tập làm văn Tiết 68:điền vào giấy tờ in sẵn I. yờu cầu: - Hiểu cỏc yờu cầu trong Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước. - Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua bỏo chớ. II. Đồ dựng dạy - học: - GV: cỏc bảng phụ tụ mẩu Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước. HS: SGK, vở III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xột và cho điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu bài: GV ghi tựa b). Phần nhận xột: * Bài tập 1: Điền vào điện chuyển tiền - Cho HS đọc yờu cầu BT1. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền. - GV hướng dẫn điền nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền: Cỏc em nhớ chỉ điền vào từ Phần khỏch hàng viết. ư Họ tờn mẹ em (người gửi tiền). ư Địa chỉ (cần chuyển đi thỡ ghi), cỏc em ghi nơi ở của gia đỡnh em hiện nay. ư Số tiền gửi (viết bằng chữ số trước, viết bằng chữ sau). ư Họ tờn người nhận (ụng hoặc bà em). ư Tin tức kốm theo (phải ghi ngắn gọn). ư Nếu cần sửa chữa điều đó viết, em viết vào ụ dành cho việc sửa chữa. ư Những mục cũn lại nhõn viờn bưu điện sẽ viết. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột và khen những HS điền đỳng. * Bài tập 2: Điền vào giấy đặt mua bỏo chớ trong nước - Cho HS đọc yờu cầu và đọc chỳ ý của BT2. - GV giao việc, giỳp HS cỏc chữ viết tắt, cỏc từ khú. - GV lưu ý HS về những thụng tin mà đề bài cung cấp để cỏc em ghi đỳng. - Cho HS làm bài. GV phỏt mẫu Giấy đặt mua bỏo chớ trong nước cho HS. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột và khen HS làm đỳng. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS ghi nhớ để điền chớnh xỏc nội dung vào những giấy tờ in sẵn. Chuẩn bị tiết sau: ễn tập - 2 HS lần lượt đọc Thư chuyển tiền đó làm ở tiết học trước. - HS lắng nghe - HS lắng nghe cụ giỏo hướng dẫn. - HS điền vào mẩu Điện chuyển tiền và núi trước lớp nội dung mỡnh điền. - Cả lớp làm việc cỏ nhõn. Mỗi em điền nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền. - Một số HS đọc trước lớp nội dung mỡnh đó điền. - Lớp nhận xột. - HS đọc. - HS làm bài cỏ nhõn. Mỗi em đọc lại mẫu và điền nội dung cần thiết vào mẫu. - Lớp nhận xột. - HS cả lố thực hiện theo yờu cầu của GV khoa học Tiết 68: ôn tập: thực vật và động vật I. yờu cầu: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật. - Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắt xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn. II. Đồ dựng dạy - học : GV: -Tranh minh họa trang 134, 135, 136, 137 SGK. Giấy A4. HS: SGK III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ụn tập: *Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức ăn và nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật sống hoang dó -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh minh họa trang 134, 135 SGK và núi những hiểu biết của em về những cõy trồng, con vật đú. - Gọi HS phỏt biểu. Mỗi HS chỉ núi về 1 tranh. - Cỏc sinh vật mà cỏc em vừa nờu đều cú mối liờn hệ với nhau bằng quan hệ thức ăn. Mối quan hệ này được bắt đầu từ sinh vật nào ? -Tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm, mỗi nhúm gồm 4 HS. - Gọi HS trỡnh bày. - Nhận xột về sơ đồ, cỏch giải thớch sơ đồ của từng nhúm. - Dỏn lờn bảng 1 trong cỏc sơ đồ HS vẽ từ tiết trước và hỏi: *Hoạt động 2: Vai trũ của nhõn tố con người – Một mắt xớch trong chuỗi thức ăn -Yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn quan sỏt hỡnh minh họa trang 136, 137 SGK và trả lời cõu hỏi sau: + Kể tờn những gỡ em biết trong sơ đồ +Con người cú phải là một mắt xớch trong chuỗi thức ăn khụng ? Vỡ sao ? + Thực vật cú vai trũ gỡ đối với đời sống trờn Trỏi Đất ? + Con người phải làm gỡ để đảm bảo sự cõn bằng trong tự nhiờn ? - Kết luận 4.Củng cố - Dặn dũ - Hỏi: Lưới thức ăn là gỡ ? - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài ụn tập. . -Lắng nghe. - Quan sỏt cỏc hỡnh minh họa. + Cõy lỳa: thức ăn của cõy lỳa là nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, cỏc chất khoỏng hũa tan trong đất. Hạt lỳa là thức ăn của chuột, gà, chim. + Chuột: chuột ăn lỳa, gạo, ngụ, khoai và nú cũng là thức ăn của rắn hổ mang, đại bàng, mốo, gà. + Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà, chuột, xỏc chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khỏc. + Cỳ mốo: thức ăn của cỳ mốo là chuột. + Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ mang là gà, chuột, ếch, nhỏi. Rắn cũng là thức ăn của con người. + Gà: thức ăn của gà là thúc, sõu bọ, cụn trựng, cõy rau non và gà cũng là thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang. - Mối quan hệ của cỏc sinh vật trờn bắt đầu từ cõy lỳa. - Từng nhúm 4 HS nhận đồ dựng và hoạt động trong nhúm theo hướng dẫn của GV. - Đại diện của 2 nhúm dỏn sơ đồ lờn bảng và trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung Lắng nghe. - Quan sỏt và trả lời. + Nhúm vật nuụi, cõy trồng, động vật hoang dó gồm nhiều sinh vật với nhiều chuỗi thức ăn hơn. - HS giải thớch sơ đồ đó hoàn thành. Gà Đại bàng . Cõy lỳa Rắn hổ mang . Chuột đồng Cỳ mốo . - 2 HS ngồi cựng bàn quan sỏt, trao đổi và núi cho nhau nghe. - Thảo luận cặp đụi và trả lời. + Con người là một mắt xớch trong chuỗi thức ăn. Con người sử dụng thực vật, động vật làm thức ăn, cỏc chất thải của con người trong quỏ trỡnh trao đổi chất lại là nguồn thức ăn cho cỏc sinh vật khỏc. + Việc săn bắt thỳ rừng, phỏ rừng sẽ dẫn đến tỡnh trạng cạn kiệt cỏc loài động vật, mụi trường sống của động vật, thực vật bị tàn phỏ. + Nếu một mắt xớch trong chuỗi thức ăn bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống của
Tài liệu đính kèm: