Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 33 - Lê Thị Thu

Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 33 - Lê Thị Thu

I. Mục tiêu

-II. Chuẩn bị

GV: Viết trước lờn bảng nội dung bài tập 2. HS: Vở.

III. Cỏc hoạt động:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ

4

2

28

1 2. Bài cu : Sửa bài 4. GV nhận xột.

3. Bài mới

Giới thiƯu :

Phỏt triển cỏc hoạt động :

 Hoạt động: Hướng dẫn ụn tập.

Bài 1:Nờu yờu cầu của bài , HS tự làm

Nhận xột bài làm của HS.

Bài 2:Yờu cầu HS điền vào cỏc ụ trống cũn lại của phần a

Bài 4:Hóy nờu yờu cầu của bài tập.

Yey/ cầu HS tự làm bà, sau đú giải thớch cỏch so sỏnh:

- Chữa bài và cho điểm HS.

Bài 5:

- Đọc từng yờu cầu của bài và yờu cầu HS viết số vào bảng con.

- Nhận xột bài làm của HS.

4. Củng cố: Viết cc số:

Chớn trăm mười hai

Ba trăm chớn mươi

Năm trăm linh hai

5. Dặn dị:

G -GVNX tiết học. - Hỏt

- 2 HS lờn bảng thực hiện, bạn nhận xột.

Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lờn bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS viết số.

Bài tập yờu cầu chỳng ta điền số cũn thiếu vào ụ trống.

HS tự làm cỏc phần cũn lại và chữa bài.

- HS tự lm bi.

HS viết.

-HS nghe.

 

doc 23 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 33 - Lê Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 (03-05 đến 07-05-2010)
Thứ
Mơn học
Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Chào cờ đầu tuần
Bài 65
Bĩp nát quả cam (tiết 1)
Bĩp nát quả cam (tiết 2)
Ơn tập về các số trong phạm vi 1000
Ba
Đạo đức
Tốn
Kể chuyện
TN-XH
Mĩ thuật
Bảo vệ mơi trường
Ơn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
Bĩp nát quả cam
Mặt Trăng và các vì sao
Vẽ theo mẫu: Vẽ cái bình đựng nước (vẽ hình)
Tư
Chính tả
Tốn 
Âm nhạc
Tập đọc
Nghe-viết: Bĩp nát quả cam
Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Lượm
Học hát: Dành cho địa phương tự chọn
Năm
Thể dục
LTVC
Tốn
Thủ cơng
Tập viết
Bài 66
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Ơn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
Ơn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
Chữ hoa V (kiểu 2)
Sáu
HĐTT
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe-viết: Lượm
Ơn tập về phép nhân và phép chia
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến.
 Thứ hai ngày 03-05-2010
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Tập đọc
BĨP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc rành mạch tồn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lịng yêu nước, căm thù giặc (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5).
- HS khá, giỏi trả lời được CH3.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc. Truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng của Nguyễn Huy Tưởng. SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ :Tiếng chổi tre
Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu lần 1.
+ Giọng người dẫn chuyện: nhanh, hồi hộp: 
+ Giọng Trần Quốc Toản khi nói với lính gác cản đường: giận dữ, khi nói với nhà vua: dõng dạc: 
+ Lời nhà vua: khoan thai, ôn tồn.
b) Luyện phát âm
Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ ngữ 
giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, đủ điều, quát lớn; : tạm nghỉ, cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra,
Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc theo đoạn
Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý hướng dẫn đọc các câu dài, khó ngắt giọng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.
Tiết 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
- GV đọc mẫu lần 2, gọi 1 HS đọc lại phần chú giải.
- Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Thái độ của Trần Quốc Toản ntn?
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
- Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp Vua.
- Câu nói của TQT thể hiện điều gì?
- TQT đã làm điều gì trái với phép nước?
- Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh” Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?
- Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý?
- Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì?
- Em biết gì về Trần Quốc Toản?
Hoạt động 3: 
- Gọi 3 HS đọc truyện theo cách phân vai (người dẫn chuyện, vua, Trần Quốc Toản).
4. Củng cố – Dặn dò 
- Giới thiệu truyện Lá cờ thêu 6 chữ vàng để HS tìm đọc. Liên hệ- giáo dục
- Nhận xét tiết học
Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp nghe và nhận xét.
Theo dõi và đọc thầm theo.
- 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này, cả lớp đọc đồng thanh.
Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Chia bài thành 4 đoạn.
- Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của GV. Chú ý ngắt giọng các câu sau: 
Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//....
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
- Theo dõi bài đọc của GV. Nghe và tìm hiểu nghĩa các từ mới.
- Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
- Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.
- gặp Vua để nói hai tiếng: Xin đánh
- Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến.
- rất yêu nước và rất căm thù giặc
- Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền
- Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo phép nước.
- Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước.
- Vì bị Vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc Toản nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
- TQT là một thiếu niên nhỏ tuổi nhưng có chí lớn./ TQT còn nhỏ tuổi nhưng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nước./
- 3 HS đọc truyện.
- Lắng nghe
Tốn
ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHAM. VI 1000
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất cĩ ba chữ số.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 (dịng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại
II. CHUẨN BỊ : Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập chung
Sửa bài 4.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Bài 1: Cho HS làm vào bảng con.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu tiếp các số vào ô trống.
- GV nhận xét, sửa bài.
Bài 3: ND ĐC.
Bài 4: Cho HS làm vào vở. GV chấm và sửa bài.
Bài 5:
Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
Nhận xét bài làm của HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Chuẩn bị: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo).
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện, bạn nhận xét.
- Làm bài vào bảng con. 
 915 ; 695 ; 714 ; 524 ; 101.
 250 ; 371 ; 900 ; 199 ; 555.
- HS làm miệng.
380 , 381 ,  , 390.
500 , 501 , 502 ,  , 510.
700 , 701 , 702 ,  , 791.
- HS làm bài vào vở. Thứ tự cần điền là: 
 > <
 < =
 = <
 - HS làm bài 
 a) 100, 	 b) 999, 	c) 1000
 Thứ ba ngày 04-05-2010
Đạo đức
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
I/ MỤC TIÊU:
- HS cĩ ý thức bảo vệ mơi trường xung quanh
- HS nêu được những việc em đã làm để bảo vệ mơi trường xung quanh
II/ CHUẨN BỊ : Tranh ảnh và một số câu chuyện về bảo vệ mơi trường
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ: Cho HS trả lời
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Liên hệ thực tế về vệ sinh mơi trường ở địa phương
- Cho HS nêu kết quả điều tra về ATGT 4 tháng đầu năm và một số vụ Ti nạn xảy ra trên địa bàn huyện nhà
v Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến 
- HS thảo luận nêu lần lượt nêu những việc thực tế em đã tìm hiểu ở địa phương 
v Hoạt động: Xử lý tình huống
- Khi em đến lớp mà thấy cơ chưa đến thấy một số bạn đã tréo cây, bẻ cành em sẽ làm gì?
- Em thấy một bạn nhỏ dùng súng cao su đang ngắm bắn chim, em sẽ làm gì?
v Hoạt động 4: Trị chơi: Bảo vệ lồi vật cĩ ích
- GV chốt ý, liên hệ giáo dục
4. Củng cố – Dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tìm hiểu về luật trẻ em
Hát
- Kể lại một số tám gương người tốt của địa phương em đã cĩ ý thức trong việc bảo vệ an tồn giao thơng.
- Em đã làm gì để gĩp phần bảo vệ an tồn giao thơng?
- Vệ sinh mơi trường như: xử lý rác, nước thải; cơng trình vệ sinh nhà ở...
- Bảo vệ cây cối...
- Bảo vệ con vật...
- HS nêu ý kiến của mình về việc bảo vệ mơi trường ở địa phương
- Lớp nhận xét
Em sẽ khuyên ngăn các bạn khơng được làm như vậy. Nếu các bạn khơg nghe em sẽ mách cơ giáo.
- HS thực hiện trị chơi bảo vệ lồi vật cĩ ích
- Lắng nghe
Tốn
ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHAM. VI 1000 (tiếp)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc, viết các số cĩ ba chữ số.
- Biết phân tích các số cĩ ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II CHUẨN BỊ : Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ Ôn tập về các số trong phạm vi 1000.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Bài 1:Nêu yêu cầu của bài tập, cho HS tự làm bài.
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy, đơn vị.
Hãy viết số này thành tổng trăm, chục, đơn vị.
Nhận xét vàrút ra kết luận: 842 = 800 + 40 + 2
Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: ND ĐC (c)
Yêu cầu HS làm thêm.
4. Củng cố – Dặn dò 
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Ôân tập về phép cộng và trừ.
Hát
HS sửa bài, bạn nhận xét.
Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài.
Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm bài ra nháp.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
HS tự làm bài, chữa bài.
468
359
- Lắmg nghe
Kể chuyện
BĨP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU: 
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
- HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ Chuyện quả bầu
Gọi HS kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu.
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới  ... xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò 
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2).
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- - HS quan sát
- - 5 li.
- - 1 nét
- - HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- V , N, h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- i, ê, a, m, n, u : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ê.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học.
 Thứ sáu ngày 07-05-2010 
Chính tả
LƯỢM (N-V)
I. MỤC TIÊU
- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. 
- Làm được BT (2) a/, BT (3) a/
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : Giấy A3 to và bút dạ. Bài tập 2 viết sẵn lên bảng. Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1 Ổn định:
2. Bài cu:õ Bóp nát quả cam:
- Gọi HS lên bảng viết các từ theo lời GV đọc: 
+ cô tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu khiến.
Nhận xét HS viết.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: 
 a) Hướng dẫn viết chính tả 
- GV đọc đoạn thơ.
- 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ đầu.
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ nghĩnh?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
Giữa các khổ thơ viết ntn?
Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo.
Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm.
Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
GV kết luận về lời giải đúng.
Bài 3a
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng.
4. Củng cố – Dặn dò 
Dặn HS về nhà làm tiếp bài tập 3.
Chuẩn bị: Người làm đồ chơi.
Hát
2 HS lên bảng viết.
HS dưới lớp viết vào nháp.
Theo dõi.
- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài.
- Chú bé liên lạc là Lượm.
- Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo.
Đoạn thơ có 2 khổ.
Viết để cách 1 dòng.
4 chữ.
Viết lùi vào 3 ô.
3 HS lên bảng viết.
HS dưới lớp viết bảng con.
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
a) hoa sen; xen kẽ
ngày xưa; say sưa
cư xử; lịch sử
- Thi tìm tiếng theo yêu cầu.
- Hoạt động trong nhóm.
a) cây si/ xi đánh giầy
so sánh/ lò xo.
cây sung/ xung phong
dòng sông/ xông lên 
Nhận xét tiết học.
Tốn
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức cĩ hai dấu phép tính (trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân.
- BT cần làm Bài 1 (a), bài 2 (dịng 1), bài 3, bài 5
II. CHUẨN BỊ :Bảng phụ, phấn màu.Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Bài 1a: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2(dịng 1): Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3 :Gọi 1 HS đọc đề bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: (Làm thêm)
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Vì sao em biết được điều đó?
Bài 5:
Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
-C bị: Oân tập về phép nhân và phép chia (TT).
Hát
Sửa bài 4.
HS sửa bài, bạn nhận xét.
- HS làm miệng
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số HS của lớp 2A là:
3 x 8 = 24 (HS)
Đáp số: 24 HS.
- Hình a đã được khoanh vào một phần ba số hình tròn.
- Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn.
Tìm x.
- Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
- HS tự làm và sửa bài.
- - Lắng nghe
Tập làm văn
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Đáp lời từ chối
Gọi HS lên bảng thực hành hỏi đáp lời từ chối theo các tình huống trong bài tập 2, SGK trang 132.
Gọi một số HS nói lại nội dung 1 trang trong sổ liên lạc của em.
Nhận xét, cho điểm HS nói tốt.
3. Bài mới 
Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói gì?
- Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói thế nào?
- Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay cho lời của bạn HS bị ốm.
Khen những HS nói tốt.
Bài 2: Bài yêu cầu chúng ta làmgì?
- Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.
- Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình huống này. Vậy khi được cô giáo động viên như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống.
- Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày trước lớp.
Nhận xét các em nói tốt.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hằng ngày các con đã làm rất nhiều việc tốt như: bế em, quét nhà, cho bạn mượn bút  Bây giờ các con hãy kể lại cho các bạn cùng nghe nhé.
Y/cầu HS làm bài theo hướng dẫn: 
Gọi HS trình bày .
Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự.
- Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân.
Hát
3 HS thực hành trước lớp. 
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
Đọc yêu cầu của bài.
- Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm.
-Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi.
-Bạn nói: Cảm ơn bạn.
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi, cảm ơn bạn./
- Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.”
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Con xin cảm ơn cô./ Con cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn./ Con cảm ơn cô. Nhất định lần sau con sẽ cố gắng./
b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Cảm ơn bạn, nhưng mình nghĩ là nó sẽ biết đường tìm về nhà./ Nó khôn lắm, mình rất nhớ nó./
c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày mai nó sẽ về./ Nếu ngày mai nó về thì thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà ạ./
- Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em.
- HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ kể.
- HS đọc bài viết của mình
- 5 HS kể lại việc tốt của mình.
 - Lắng nghe.
Ho¹t ®éng tËp thĨ tuÇn 33
I- Yªu cÇu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 33.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II- Lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
* Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao:
1- §¸nh gi¸ c«ng t¸c tuÇn qua:
a) ¦u:- 100% HS biÕt chđ ®iĨm, ngµy lƠ. 
- VƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc tèt. 
- Thùc hiƯn t­¬ng ®èi tèt 5 néi dung thi ®ua - §· «n tËp rÊt tèt, nhiỊu HS rÊt ch¨m
- 100% HS thùc hiƯn tèt c¸c bµi mĩa h¸t 
b) KhuyÕt:- Cßn mét vµi em ch­a ch¨m häc
 - NỊ nÕp thĨ dơc gi÷a giê ch­a tèt
 2- Phỉ biÕn c«ng t¸c ®Õn:
- TiÕp tơc «n tËp ®Ĩ ngµy 12/5 thi cuèi k× II
- C¸c tỉ tiÕn hµnh kiĨm tra v¾t CTRL ®éi viªn
- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.
- T¨ng c­êng tÝnh tù gi¸c trong häc tËp ë nhµ
- ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i
- Thùc hiƯn tèt vƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc
- ChuÈn bÞ tèt viƯc ®ãn ®oµn kiĨm tra §éi
3- Sinh ho¹t riªng tõng sao.
4- Sinh ho¹t chung c¶ líp
5- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ tiÕt sinh ho¹t.
6- KÕt thĩc:
* HS thùc hiƯn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t.
( nh­ c¸c tiÕt tr­íc)
- HS l¾ng nghe- bỉ sung
- HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn
- Sao tr­ëng ®iỊu khiĨn
- HS «n chđ ®iĨm, kĨ chuyƯn, h¸t mĩa, trß ch¬i
- HS l¾ng nghe
- Tr­ëng sao cho líp ®äc lêi ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 33CKTKN.doc