Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2010

Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2010

I-Mục tiêu:

- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.

- Biết cư sử phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen

- Giáo dục hs biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen.

II-Chuẩn bị:

- Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo luận.

III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

 

doc 28 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 27 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LềCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 27
THễỉIGIAN
MOÂN HOẽC 
TệẽA BAỉI DAẽY 
THệÙ HAI
01/03/2010
Chaứo cụứ 
Tuaàn 26 
ẹaùo ủửực 
Lũch sửù khi ủeỏn nhaứ ngửụứi khaực ( tieỏt 2)
Toựan 
Soỏ 1 trong pheựp nhaõn vaứ pheựp chia 
Taọp ủoùc 
Laự thử nhaốm ủũa chổ – Muứa nửụực noồi . OÂn taọo tieỏt 1 vaứ 2 
THệÙ BA 
02/03/2020
Toựan 
Soỏ 0 trong pheựp nhaõn vaứ chia 
Keồ chuyeọn 
ẹt : thoõng baoự cuỷa thử vieõn vửụứn chim ( tieỏt 3 ) 
Chớnh taỷ 
ẹT : Chim rửứng Taõy Nguyeõn Tieỏt 4 
Tửù nhieõn vaứ xaừ hoọi 
Loứai vaọt soỏng ụỷ đõu?
THệÙ Tệ 
03/03/2010
Taọp ủoùc 
ẹT : Sử tửỷ xuaỏt quaõn – Tieỏt 5 
Toựan 
Luyeọn taọp 
Luyeọn tửứ vaứ caõu 
ẹT : Gaỏu Traộng laứ chuựa toứ moứ – tieỏt 6 
THệÙ NAấM 
04/-3/2010
Taọp vieỏt 
ẹT : Dửù baựo thụứi tieỏt . Caự Saỏu sụù caự maọp – tieỏt 7 
Toựan 
Luyeọn taọp chung 
THệ SAÙU 
05/03/ 2010
Chớnh taỷ 
KT ủoùc ( ẹoùc hieồu – Luyeọn tửứ vaứ caõu ) Tieỏt 3 
Toựan 
Luyeọn taọp chung 
Taọp laứm vaờn 
Kieồm tra vieỏt – ( chớnh taỷ – Taọp laứm vaờn ) tieỏt 9 
HẹTT
Tuaàn 27 
Thứ hai , ngày 8 thỏng 03 năm 2010
Đạo Đức 
 Lịch sự khi đến nhà người khác ( tiếp theo )
I-Mục tiêu:
- Biết được cỏch giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khỏc.
- Biết cư sử phự hợp khi đến nhà bạn bố, người quen
- Giáo dục hs biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen.
II-Chuẩn bị:
- Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo luận.
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Khởi động 
- Kiểm tra bài cũ: 
Hs nêu phần ghi nhớ.
2.Giới thiệu : Lịch sự khi đến nhà người khỏc ( tiếp theo ) 
3. Hoạt động chớnh 
* Hoạt động 1: Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà người khác.
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Gv hướng dẫn Hs thảo luận.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Gv tổng kết.
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
- Gv phát phiếu học tập và yêu cầu Hs làm phiếu.
- Gv quan sát hướng dẫn.
- Gv kết luận.
4. Củng cố 
 - Vỡ sao cần phải lịch sự khi đến nhà người khỏc ? 
5. Nhận xột – dặn dũ 
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs trả lời câu hỏi.
- Hs chia nhóm.
- Hs tiến hành thảo luận theo yêu cầu.
- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Các việc nên làm: 
- Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.
- Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
- Hs nhận phiếu và làm bài cá nhân.
- Hs đọc bài đã làm. 
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Vỡ là thể hiện nếp sống văn minh 
 Toán
SỐ 1 TRONG PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA
I. Mục tiêu
	 - HS biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
	- Vận dụng giải toán có liên quan.
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
 - Kiểm tra
	- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài ra giấy nháp các bài tập sau: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 
	a) 4cm; 7cm; 9cm. 
	b)12cm, 8 cm, 17cm.
	- GV nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài.
-Ghi bảng tên bài học.
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
- Nêu phép nhân 1 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
- Vậy 1 2 bằng mấy?
- Tiến hành tương tự với các phép tính 
1 3 và 1 4.
- Yêu cầu HS nhận xét về kết quả của các phép nhân của 1 với một số.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính: 
2 1 
3 1
4 1
- Hỏi: Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt.
 Giới thiệu phép chia cho 1.
- Nêu phép tính 1 2 = 2
- Yêu cầu HS dựa vào phép tính nhân trên lập hai phép tính tương ứng.
- Vậy từ 1 2 = 2 ta có được phép chia 
 2:1 =2.
- Tiến hành tương tự với các phép chia 
 3: 1 = 3 
4 : 1 = 4.
- Yêu cầu HS nhân xét về thương của các phép chia có số chia là 1.
- Nêu kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Hoạt động 2 : Thực hành:
Bài 1: HS biết thực hiện phép nhân, chia có số 1.
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả của các phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: Biết tính dãy tính vận dụng nội dung bài học.
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tính dãy tính.
- YC HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng .
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm.
- GV nhận xét.
4. Củng cố
- HS và GV hệ thống kiến thức.
5. Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bài bài học sau.
- Hỏt 
- Nhiều HS thực hiện: 
 1 2 = 1 + 1 = 2.
- HS nêu
 1 2 = 2
- Thực hiện yêu cầu của GV rút ra: 
 1 3 = 1 + 1+ 1 = 3.
 Vậy 1 3 = 3
 1 4 = 1 +1 +1 +1= 4.
 Vậy 1 4 = 4
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- HS thực hiện:
 2 1 = 2
 3 1 = 3
 4 1= 4.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số với 1 thì kết quả là chính số đó.
- Nghe
- Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2
 2 : 2 = 1.
- Nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Thương bằng số bị chia.
- Nhắc lại lời kết luận.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách tính nhẩm:
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả:
VD: 1 2 =2
 2 1 = 2
 2 : 1 = 2.
- Đọc : Số?
- Thực hiện làm bài vào vở.
 2 =2 5  = 5  : 1 = 3
 1 =2 5 :  = 5  1 = 4
- HS nhận xét.
- Tính: 
- 1 HS nêu cách tính.
- Thực hiện làm bài vào vở, 3 HS làm bài vào bảng.
42 1 = 8; 4: 21 =2; 45: 1=20
- Nhận xét.
Tập đọc 
Lỏ thư nhằm địa chỉ 
Ôn tập tiết 1
I. Mục tiêu	
	- Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phỏt õm rừ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phỳt ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 
 - Biết đặt và trà lời CH với khi nào? (BT2,BT3); biết đỏp lời cảm ơn trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tỡnh huống ở BT4 )
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Khởi động 
- Kiểm tra 
2/ Giới thiệu : ễn tập tiết 1 
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1 
- GV gọi HS lên bảng bắt thăm để chuẩn bị bài đọc.
- Gọi HS đọc bài
- GV nêu câu hỏi y/c HS trả lời.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét chung và cho điểm.
Hoạt động 2 : Ôn luyện đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
- Gọi HS đọc thành tiếng y/c bài 2
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài vào giấy khổ to: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?", Cả lớp làm bài tập vào nháp
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung, cho điểm.
 - Chốt lời giải đúng.
- > Muốn tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi "Khi nào" ta làm như thế nào?
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xét và chốt lời giải đúng.
* Nói lời đáp của em.(Đáp lời cảm ơn)
- Gọi HS đọc yc của bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về các tình huống.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
4/ Củng cố
 Gọi học sinh đỏp lời cảm ơn 
5/ Nhận xột 
- Nhận xét tiết học.
- Nhận phiếu và về chỗ chuẩn bị bài.
- Mỗi em đọc 1 bài mà mình đã bốc thăm.
- Thực hiện theo y/c.
- Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi khi nào?
- Thực hiện làm bài miệng.
- Đáp án:
 câu a: mùa hè
câu b: khi hè về
- Đặt câu hỏi "Khi nào" với câu đó.
- 1 HS đọc yc: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Làm bài viết vào vở và báo cáo trước lớp
Đáp án: 
a- Khi nào dòng sông trở thành đường trăng lung linh dát vàng.Dòng sông khi nào?
b- Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
- 1 HS đọc yêu cầu: Nói lời dáp của em 
- Các nhóm đọc các tình huống thảo luận
- Trình bày theo nhóm đôi: 
- Học sinh đỏp lời cảm ơn 
 Tập đọc 
Mựa nước nổi 
Ôn tập tiết 2
I. Mục tiêu
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mựa ( BT2); Biết đặt dấu vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn ngắn 
( BT3 )
II. Đồ dùng
	Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Bảng để HS điền từ trong trò chơi.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Khởi động 
- Kiểm tra 
2/ Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài học.
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc: 
- GV hướng dẫn HS tương tự tiết 1.
* Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa
- Chia lớp thành 4 đội chơi, phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ.
- Nêu tên trò chơi và luật chơi: Tìm từ về bốn mùa; thời gian trong vòng 10 phút; đội nào ghi được nhiều từ đội đó thắng cuộc.
- Yêu cầu HS trình bày ý kiến trước lớp.
-Tuyên dương các nhóm điền nhiều từ,đúng
* Ôn luyện cách dùng dấu chấm
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 3
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Gọi HS đọc bài làm, HS khác nhận xét bổ sung.
Nhận xét cho điểm bài làm của HS
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà.
- hỏt 
- Nhận nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí
- Thực hiện theo nhóm: Bàn luận viết các từ vào bảng và báo cáo trước lớp.
- HS theo dõi.
-1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Thực hiện làm bài, 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS trình bày và nhận xét.
 Đáp án: Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu.Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng.Trời xanh và cao dần lên. 
Thứ ba , ngày 9 thỏng 3 năm 2010 
 Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu
	- HS biết số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với không cũng bằng 0; Không có phép chia cho 0.
	- Rèn kĩ năng làm toán nhanh đúng chính xác.
II. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
 - Kiểm tra
2. Giới thiệu : Số o trong phộp nhõn và chia 
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1 :
 Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0
- Nêu phép nhân 0 2; yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tơng ứng. Vậy 0 2 bằng mấy?
- Tiến hành tơng tự với phép nhân 0 3.
- Từ các phép tính , các em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 0 với một số khác?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 
2 0; 3 0.
- Khi thực hiện phép nhân một số với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt?
 Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Nêu phép tính 0 2 = 0. Yêu cầu HS dựa vào phép nhân lập phép chia tơng ứng có số bị chia là 0
- Tiến hành tương tự với phép tính 0 : 5 = 0.Từ các phép tính trên có nhận xét gì về thương của phép chia có số bị chia là 0?
-Kết luận: 
Hoạt động 2 : Thực hành  ... n tích đề, nhận dạng bài toán.
- Gọi 1 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm bài nhận xét.
* Bài dành cho HS khá giỏi
* Bài 4: Tính 
6 0 +7 0 : 3 + 3 4 1- 1
- Y/C HS. đọc đề, nêu cách thực hiện dãy tính.
- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
4. Củng cố
5. Nhận xột – dặn dũ 
- 1 HS đọc đề và nêu cách tính nhẩm
- Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả phép tính.
-1 HS đọc đề, nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài theo yêu cầu:
0 :1 = 0 đ 0 3 = 0 đ 0 : 2 = 0 
1 : 0 = 0 không có phép chia cho 0
0 3 = 3 2 : 0 = 0 không có phép chia cho 0.
- Đọc đề phân tích đề
- Thực hiện làm bài:
 Bài giải
 Số tờ báo của mỗi tổ là
 20 : 4 = 5( tờ báo) 
 Đáp số: 5 tờ
- 1 HS. đọc đề và nêu cách thực hiện dãy tính 
- Thực hiện làm bài
 6 0 + 7 = 0 + 7 0 : 3 + 3 = 3 + 3
 = 7 = 6
Luyện từ và cõu 
Đọc thờm : Gấu trắng là chỳa tũ mũ 
Ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu
	- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
 - Nắm được một số từ ngữ về muụng thỳ (BT2); kể ngắn về con vật mỡnh biết (BT3)
II. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động 
- Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích và yêu cầu tiết học.
- GV ghi bảng tên bài học.
2.Giới thiệu 
3. Hoạt động chớnh 
 Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc
- Tiến hành tương tự như các tiết trước.
* Trò chơi: Mở rộng vốn từ về muông thú.
- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một là cờ .
- Phổ biến luật chơi: Qua 2 vòng
 Vòng 1: GV đọc lần lượy từng câu đố về tên các con vật ( các đội phất cờ để giành quyền trả lời, đội nào phất cờ trước được trả lời trước. Đúng được 1 điểm, sai không được điểm)
 Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. Đội 1 ra cho đội 2, đội 2 ra cho đội 3,....
- Tổng kết, đội nào giành nhiều điểm đội đó thắng cuộc.
* Kể về một con vật mà em biết
- yêu cầu HS đọc đề bài sau đó dành thời gian cho HS suy nghĩ về con vật mà mình định kể.
Chú ý: Khi kể có thể kể lại một câu chuyện em biết về con vật mà em được đọc hoặc nghe kể, có thể hình dung và kể về hoạt động hình dáng của con vật mà em biết.
- GV nhận xét và tuyên dương những em kể tốt.
4/ Củng cố
5/ Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS về nhà.
- Con vật này có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử)
- Con gì thích ăn hoa quả? (Khỉ)
- Con gì có cổ rất dài? (hươu cao cổ)
- Con gì rất trung thành với chủ? ( chó)
- Nhát như ....? (thỏ)
- Con gì được nuôi trong nhà cho bắt chuột ? (mèo)....
+ HS hỏi tương tự như vòng 1.
- HS trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
=============================**********==========================
Thứ năm , ngày 11 thỏng 03 năm 2010 
Tập viết 
Đọc thờm : Dự bỏo thời tiết – Cỏ sấu sợ cỏ mập 
Ôn tập tiết 7
I. Mục tiêu
	- Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII ( nờu ở tiết 1 )
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
- Kiểm tra 
2. Giới thiệu 
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1: Ôn học thuộc lòng( tương tự tiết 1)
 Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về yêu cầu của bài.
- Y/c HS báo cáo nội dung đã thảo luận theo nhóm đôi trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Củng cố cách tìm bộ phận cho câu hỏi "Vì sao?"
Bài 3: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
 - Yêu cầu HS tìm các bộ phận được in đậm trong các câu văn.
- Phải dặt các câu hỏi cho các bộ phận này như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi, sau đó gọi HS trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét cho điểm.
* Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác.
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Gọi HS đóng vai theo các tình huống.
4. Củng cố
5. Nhận xột – dặn dũ 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà.
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Vì sao?”
- HS thảo luận nhóm đôi theo yêucầu.
- Thực hành hỏi đáp: 
HS 1: Vì sao sơn ca khô khát họng?
HS 2: Vì khát.
.........
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
Đáp án: HS1 Bộ phận được in đậm trong 2 câu văn là gì?
HS2: Vì thương xót sơn ca .Vì mải chơi
HS1: Bạn hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận này?
HS2: Vì sao bông cúc héo lả đi? Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?
- HS nêu yêucầu bài toán.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi 
	 Toán
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu
	- HS dựa vào bảng nhân, chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính có dạng số tròn chục, nhận chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0. Giải bài toán có lời văn bằng1phép tính chia.
	- Rèn kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân, chia. Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị chia
II Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
 - Kiểm tra
2. Giới thiệu 
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả của các phép tính.
-Hỏi: Khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao?
Bài 2: 
- Viết bảng 20 2 và yêu cầu HS nhẩm kết quả của phép tính trên. 
- Giới thiệu cách tính nhẩm của bài mẫu
+ 20 còn gọi là mấy chục? 
+ Để thực hiện 20 2 ta có thể tính là 
2chục 2 = 4 chục, 4 chục là 40.
Vậy 20 2= 40.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau làm miệng các phép tính còn lại ở phần a.
- Hướng dẫn phần b tương tự phần a.
Bài 3: 
-Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số chưa biết và số bị chia chưa biết.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 
- Gọi HS nhận xét, cho điểm.
Bài 4: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi về phân tích đề, nhận dạng bài toán.
- Y/c HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài cho điểm
Bài 5: - Tổ chức trò chơi thi xếp hình
4. Củng cố
5 .Nhận xột – dặn dũ 
Nhận xét tiết học.
- hỏt 
- 1 HS 
- Thực hiện theo yêu cầu.
Ta có thể ghi ngay kết quả của 6: 2= 3 và 6: 3 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
- HS suy nghĩ để nhẩm theo yêu cầu
Một số HS phát biểu trước lớp.
- HS đọc mẫu
+ 20 còn gọi là 2 chục.
- Làm bài theo yêu cầu và theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- Nhiều HS nêu quy tắc tìm thừa số và tìm số bị chia.
- Thực hiện làm bài.
- 1 HS đọc đề
- Thực hiện theo yêu cầu
- Làm bài
Bài giải
Mỗi tổ được số tờ báo là:
24 : 4 = 6( tờ báo)
 Đáp số: 6 tờ báo.
******************************************************
Thứ sỏu , ngày 12 thỏng 03 năm 2010 
Chớnh tả 
Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu – Luyện từ và cõu ) tiết 3 
==========================*********===========================
 Toán
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
 Giúp HS biết:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
- Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
- Giải toán có lời văn bàng một phép tính chia.
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
- Kiểm tra 
2. Giới thiệu bài
3. Hoạt động chớnh 
Hoạt động 1 : 2. Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: 
a. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Hỏi: Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? vì sao?
- Nhận xét, cho điểm HS.
b. – Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài sau đó nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề sau đó tóm tắt và tự giải vào vở.
- Tương tự cho HS làm tiếp phần b.
4. Củng cố 
5. Nhận xột tiết học 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà,
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta sẽ được thừa số kia.
- Thực hiện các phép tính nhân chia với các số đo đại lượng.
- Khi thực hiện phép tính với số đo đại lượng ta tính bình thường sau đó viết đơn vị đo vào sau kết quả.
- HS tự làm bài.
- HS làm bài.
a. 3 x 4+ 8 = 12 + 8
 = 20
Tương tự HS làm với phần còn lại.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt:
4 nhóm: 12 học sinh
1 nhóm: ....học sinh?
Bài giải
Mỗi nhóm có số học sinh là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đáp số: 3 học sinh
*******************************************************	Tập làm văn 
Kiểm tra viết ( Chớnh tả - tập làm văn ) Tiết 9 	
I. Mục tiêu:
	- Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII.
 - Nghe - viết đỳng bài CT ( tốc độ viết khoảng 65 chữ /15 phỳt ), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày sạch sẽ, đỳng hỡnh thức thơ ( hoặc văn xuụi ).
 - Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 4, 5 cõu ) theo yờu cầu gợi ý, núi về một con vật yờu thớch.
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
 I. MỤC TIấU:
HS tự nhận xột tuần 27
Rốn kĩ năng tự quản. 
- Giỏo dục tinh thần làm chủ tập thể.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 27
1.Cỏc tổ trưởng tổng kết tỡnh hỡnh tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
-Học tập: Tham gia thi định kỡ tốt
-Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
+ Hỏt văn nghệ rất sụi nổi, vui tươi.
Vệ sinh:
+Vệ sinh cỏ nhõn tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật VS quan cảnh , nhà vệ sinh và chăm súc hoa kiểng , cõy xanh đầy đủ 
-Phỏt huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa cỏc tổ.
-Tiếp tục ụn tập Toỏn, Tiếng Việt.
+ ý kiến cỏc tổ. 
* GV chốt và thống nhất cỏc ý kiến. 
3.Cụng tỏc tuần tới:
-Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Học tốt đún đoàn Hội giảng cấp huyện
* Hoạt động 3:
Hướng tuần sau:
+ Duy trỡ mọi nền nếp nhà trường đề ra. 
+ Thực hiện tốt cỏc nếp của lớp đề ra. 
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phõn cụng đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp ; trực quột dọn nhà vệ sinh hàng ngày.
 - Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
 - ễn tập cỏc bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp .
-Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giỏo viờn nhận xột chung. Gúp ý và biểu dương HS khỏ tốt thực hiện nội quy 
-Thực hiện biểu dương 
GVCN Lớp hướng dẫn cho cỏc tổ và BCH chi đội lớp thực hành và hướng dẫn trong lớp thực hiện cỏc động tỏc 
Cỏc tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra .
Giao trỏch nhiệm cho ban cỏn sự lớp tổ chức thực hiện ; ghi chộp vào sổ trực hàng tuần 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 2 TUAN 27 TRANG DINH YEN 1.doc