Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 32 năm 2010

Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 32 năm 2010

I. MỤC TIÊU:

* GD: Boi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1112Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 32 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 (26-04 đến 30-04-2010)
Thứ
Mơn học
Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Chào cờ đầu tuần
Bài 63
Chuyện quả bầu (tiết 1)
Chuyện quả bầu (tiết 2)
Luyện tập
Ba
Đạo đức
Tốn
Kể chuyện
TN-XH
Mĩ thuật
ATGT ở địa phương
Luyện tập chung
Chuyện quả bầu
Mặt Trời và phương hướng
TTMT: Tìm hiểu về tượng 
Tư
Chính tả
Tốn 
Âm nhạc
Tập đọc
Nghe-viết: Chuyện quả cầu
Luyện tập chung
Tiếng chổi tre
Ơn tập 2 bài hát: Chim chích bơng, Chú ếch con
Năm
Thể dục
LTVC
Tốn
Thủ cơng
Tập viết
Bài 64
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Luyện tập chung
Làm con bướm (tiếp theo) 
Chữ hoa Q (kiểu 2)
Sáu
HĐTT
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe-viết: Tiếng chổi tre
Kiểm tra
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
 Thứ hai ngày 26-04-2010
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU: 
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt, nghỉ hơi đúng.
-Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. (TL ®­ỵc CH 1,2, 3, 5), HSKG tr¶ lêi ®­ỵc CH 4.
* GD: Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu . 
- Hướng dẫn đọc từ khó : 
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh mông . // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . // 
 - GV chú ý chữa sai cho HS .
@ . Đọc từng câu : 
- Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Em hiểu thế nào là “con dúi”,“sáp ong”,“Nương”, “ tổ tiên” là gì ? 
- Đọc đoạn trong nhóm : 
- GV quan sát HS đọc bài .
- Thi đọc giữa các nhóm : 
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh : 
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài : 
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ? 
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? 
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? 
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ? 
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước . 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
c. Luyện đọc lại : 
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác”
- HS lắng nghe .
- HS đọc từ – lớp đọc đồng thanh.
- lạy van, ngập lụt, lấy làm la, chết chìm, lao xao, khoét rỗng, vắng tanh, giàn bếp, nhẹ nhàng . 
- 2 HS đọc – lớp đọc đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp đọc đồng thanh .
- HS nối tiếp đọc theo hàng dọc 
- HS đọc chú giải SGK 
- HS đọc theo nhóm 3 HS – cử đại diện thi đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 .
- Lạy van xin tha sẽ nói điều bí mật
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên 
- Làm theo lời của dúi lấy khúc
-Người vợ sinh ra một quả bầu, khi đi làm
- Thuộc các dân tộc Khơ – me, Thái, Mường, Dao, Hmông ,
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , 
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài – lớp theo dõi .
Tốn
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu :
- Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
- BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vị là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. §å dïng d¹y vµ häc :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
-Ghi các thẻ: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. (BT1); bảng phụ.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1:
- GV yêu cầu.
-Túi T/nhất có những tờ giấy bạc nào ? 
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế nào ? 
- Vậy túi thứ nhất có tất cả  tiền ? 
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 : 
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
 Bài 3 : 
- Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .
 Bài 4 :(HSKG)
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3. Củng cố , dặn dò :
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng bài 4- lớp làm bảng con 
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp tìm ra kết quả .
- có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, - Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng + 100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bảng con- 4 HS lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài . 
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở 
Bài giải
 Số tiền mẹ phải trả là :
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng 
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
 Thứ ba ngày 27-04-2010
Đạo đức
AN TỒN GIAO THƠNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết được tình hình trật tự giao thơng ở địa phương nơi mình đang sống.
- Biết cách xử lí tình huống an tồn trên đường; khi lên, xuống xe.
- Biết được những việc nên và khơng nên làm khi đi đường. 
- Biết tơn trọng Luật lệ giao thơng.
II/CHUẨN BỊ:
- Phiếu thảo luận nhĩm.Tranh các hành vi giao thhơng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ: Cho HS trả lời
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Báo cáo điều tra tình hình ATGT đường bộ, đường sắt, đường thủy.
- Cho HS nêu kết quả điều tra về ATGT 4 tháng đầu năm và một số vụ Ti nạn xảy ra trên địa bàn huyện nhà
v Hoạt động 2: Đánh giá hành vi 
- GV cho HS quan sát tranh ảnh, hành vi, tình huống tham gia giao thơng 
v Hoạt động 3: Đĩng vai
- Cho HS xử lí tình huống khi than gia giao thơng; khi klên, xuống xe
- Liên hệ thực tế
v Hoạt động 4: Nên hoặc khơng nên.
- Yêu cầu HS tham gia trị chơi: mỗi đội 2em
(2 đội)
4. Củng cố – Dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bảo vệ mơi trường xung quanh.
Hát
- Thế nào là bảo vệ lồi vật cĩ ích?
- Vì sao phải bảo vệ lồi vật cĩ ích?
- HS nêu kết quả điều tra về ATGT:
Đường bộ
Đường sắt
Đường thủy
- HS thảo luận nhĩm, quan sát tranh
- Đánh giá hành vi đúng, sai
- Liên hệ bản thân
- HS đĩng vai theo tình huống GV yêu cầu. Lớp nhận xét
- Thực hành những tình huống an tồn
- HS thực hiện trị chơi: Ai nhanh hơn
- Nêu những việc nên hoặc khơng nên làm khi tham gia giao thơng
- Lắng nghe
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mơc tiªu: 
- BiÕt đọc, viết, so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
II. §å dïng d¹y vµ häc:
- Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đơn vị tiền VN là gì?
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu yc tiết học, ghi bảng.
2. HD luyện tập:
Bài1:Viết số & chữ thích hợp vào ô trống (m)
- HD: M : Đọc từ trái sang phải.
- Yêu cầu hs đối chiếu kết quả rồi đọc lên.
Bài 2: số ? (HSK- G) (b)
M : 389 à 390 à 391
- Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
-Yêu cầu Hs đọc 3 số.
- Các số này có đặc điểm gì ?
+ Tương tự, yc hs làm phần còn lại.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 > < = 
 Bài 3: ? (v)
+ Nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số ?
+ Giảng: Nếu vế trái hay vế phải là 1 tổng thì phải tính kq’rồi mới so sánh.
- HD chữa bài.
 Bài 4: Hình nào được khoanh vào 1/5 số hình vuông ? (m) (HSKG)
- HD: Đếm số ô vuông rồi đem chia cho 5, kq’ là số ô vuông được khoanh.
* Hỏi thêm: Hình b đã khoanh vào một phần mấy hình vuông ?
 Bài 5: Giải toán
+ HD phân tích đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yc hs làm vở.
-NX- Ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nêu cách đọc số có 3 chữ số?
- Nêu cách so sánh số có 3chữ số?
+BT: Làm vở bài 3,5 (nếu chưa hoàn thành ở lớp)
- Nhận xét tiết học.
- Đơn vị tiền VN là đồng.
- Lớp làm bảng con, 2 hs lên bảng.
- Tính nhẩm: 1000đ – 400đ =
 700đ +300đ =
- HS nêu tên bài học, ghi vở.
* HS đọc yc.
- 4 HS lên bảng – Lớp điền vào sgk.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
Đọc số
Viết 
số
Trăm
Chục
Đơn
vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
* HS đọc yc.
- số 390.
-số 391.
- HS đọcsố : 389, 390, 391.
-  đây là các số tự nhiên liên tiếp.
- 3HS lên bảng, lớp điền vào bảng con.
+ Đối chiếu kết quả.
FHS đọc yc.
- Xét số trăm, xét số chục,  xét số đơn vị.
- 6 HS lên bảng-Lớp làm vở bài tập
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 > 298
900+90+8 < 1000
 998
732 = 700+30+2
 732 
FHS đọc yc. 
- HS tính: 10 : 5 = 2 à Hình a
- Hình b đã khoanh vào ½ , vì 10 : 2 = 5.
F1 HS đọc đề bài.
+ Hs trả lời.
- bài toán về nhiều hơn.
-1 HS lên bảng- Lớp làm vở.
Bài giải
 Giá tiền một chiếc bút bi là :
 700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đáp số : 1000 đồng
- Đọc từ trái sang phải.
- Xét các số từ trái sang phải.
- HS thực hành ở nhà.
Kể chuyện
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mơc tiªu :
- Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
- HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tr­íc ... lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm X :
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
300 + x = 800	 x + 700 = 1000
 x = 800 – 300	x = 1000 - 700
 x = 500	x = 300
3 HS trả lời.
x – 600 = 100	 700 - x = 400
 x = 100 + 600	 x = 700 - 400
 x = 700	 x = 300 
- HS làm vào vở.
- Nxét tiết học	
Thủ cơng
(GV chuyên dạy) 
Tập viết
CHỮ HOA Q (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Quân dân mét lßng.(3lần).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra vở viết.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
Chữ kiểu 2 cao mấy li? 
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. 
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. 
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: luôn lưu ý nối nét Quân.
HS viết bảng con
* Viết: : Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò 
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).
GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 
 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- l, g : 2,5 li ; d: 2 li ; t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết- 
HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học. 
 Thứ sáu ngày 30-04-2010 
Chính tả
TIẾNG CHỔI TRE (N-V)
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. Vở.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Chuyện quả bầu
-Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- YC HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai?
Công việc của chị lao công vất vả ntn?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Bài thơ thuộc thể thơ gì?
Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 .
c) Hướng dẫn viết từ khó
Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
+lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3a
Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
4. Củng cố – Dặn dò 
Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
Chuẩn bị:Bóp nát quả cam.
Nhận xét tiết học.
Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng dây, nguệch ngoạc.
- 3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
HS đọc và viết các từ khó.
 - HS viết chính tả và tự soát, sửa lỗi
Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nê ; lâu la – cà phê nâu
con la – quả na ; cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề
Nhận xét tiết học.
Tốn
KIỂM TRA
I. Mơc tiªu: Kiểm tra HS việc nắm : 
-Kiến thức về thứ tự các số.
-So sánh các số có 3 chữ số.
- ViÕt sè thµnh tổng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- Cộng , trừ (không nhơ ) các số có 3 chữ số.
- Chu vi c¸c h×nh ®· häc.
II. §å dïng d¹y vµ häc 
Vở, bút, thước
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
 2.Nội dung: Đề bài :
Câu 1 : Số 
 255 ,o , 257 , o , o , 260 , o , o
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
 375  400 301  297
 601  563 999  1000
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
 575 = + +.. . 428 = ++. .
Câu 5 : Tính :
 25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
 900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=
Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm 
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
3.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
**********************
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. DỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Sổ liên lạc từng HS. Vở.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ Nghe – Trả lời câu hỏi:
Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới 
Bài 1: Thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
Hát.
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./
3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Tương tự phần b,c
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
Nhận xét tiết học.
Ho¹t ®éng tËp thĨ tuÇn 32
I- Yªu cÇu:
	- Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao. Yªu cÇu tù qu¶n tèt. 
	- §¸nh gi¸, nhËn xÐt c¸c mỈt trong tuÇn vµ phỉ biÕn c«ng t¸c tuÇn ®Õn.
II- Lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
* Thùc hiƯn tèt tiÕt sinh ho¹t sao:
1- §¸nh gi¸ c«ng t¸c tuÇn qua:
a) ¦u:- 100% HS biÕt chđ ®iĨm, ngµy lƠ. 
- VƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc tèt. 
- Thùc hiƯn t­¬ng ®èi tèt 5 néi dung thi ®ua - §· chÐp ®Ị c­¬ng vµ «n tËp rÊt tèt
- 100% HS thùc hiƯn tèt c¸c bµi mĩa h¸t 
b) KhuyÕt:- Cßn mét vµi em ch­a ch¨m häc
 2- Phỉ biÕn c«ng t¸c ®Õn:
- TiÕp tơc «n tËp thËt tèt ®Ĩ thi cuèi k× II
- C¸c tỉ tiÕn hµnh kiĨm tra v¾t CTRL ®éi viªn
- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt 5 nỊ nÕp trùc ban.
- T¨ng c­êng tÝnh tù qu¶n trong häc tËp ë nhµ
- ¤n chđ ®iĨm, chđ ®Ị, h¸t mĩa, trß ch¬i
- Thùc hiƯn tèt vƯ sinh líp vµ vƯ sinh khu vùc
3- Sinh ho¹t riªng tõng sao.
4- Sinh ho¹t chung c¶ líp
5- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ tiÕt sinh ho¹t.
6- KÕt thĩc:
* HS thùc hiƯn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t.
( nh­ c¸c tiÕt tr­íc)
- HS l¾ng nghe- bỉ sung
- HS l¾ng nghe vµ thùc hiƯn
- Sao tr­ëng ®iỊu khiĨn
- HS «n chđ ®iĨm, kĨ chuyƯn, h¸t mĩa, trß ch¬i
- HS l¾ng nghe
- Tr­ëng sao cho líp ®äc lêi ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 32CKTKN.doc