TUẦN 26
Thứ hai ngy 5 tháng 3 năm 2012
TẬP ĐỌC
Tiết 51 : TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, r rng tồn bi Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ r ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài .
- Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy cng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5 )
* HS khá , giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ?)
GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định
II. CHUẨN BỊ
-GV:Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc. Mái chèo thật hoặc tranh vẽ mái chèo. Tranh vẽ bánh lái.
-HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 26 Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 51 : TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài . - Hiểu ND: Cá Con và Tơm Càng đều cĩ tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5 ) * HS khá , giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ?) GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định II. CHUẨN BỊ -GV:Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần luyện đọc. Mái chèo thật hoặc tranh vẽ mái chèo. Tranh vẽ bánh lái. -HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định: 2. Bài cũ :Bé nhìn biển. - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Bé nhìn biển và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài lần 1, b) Luyện đọc câu - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài. - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. c) Luyện đọc đoạn - Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn - Hướng dẫn HS đọc lời của Tôm Càng hỏi Cá Con. - Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con với Tôm Càng. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài. - Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu luyện đọc theo nhóm. d) Thi đọc - GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. - Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2. - Nhận xét và tuyên dương HS đọc tốt. e) Đọc đồng thanh Hoạt động2: Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS khá đọc lại đoạn 1, 2. - Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông? - Khi đó cậu ta đã gặp một con vật có hình dánh như thế nào? - Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào? - Đuôi của Cá Con có ích lợi gì? - Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con. - Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen? - Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn. - Gọi HS lên bảng chỉ vào tranh và kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con. Hoạt động 3: Luyện đọc lại Gọi HS đọc lại truyện theo vai. - Nhận xét, cho điểm HS. *GDKNS: Em học tập ở Tôm Càng đức tính gì? 4. Củng cố : 5. Dặn dò: HS về nhà đọc lại truyện - Chuẩn bị bài sau: Sông Hương. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. ___________________________________________ TOÁN Tiết 126 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 . - Biết thời điểm , khoảng thời gian . - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày . * Bài tập cần làm : 1,2 -Tính cẩn thận, chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ GV đưa đồng hồ yêu cầu HS đọc giờ phút - Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: SGK Yêu cầu HS quan sát tranh Tổ chức 5 cặp HS thực hành hỏi đáp * Bài 2: GV cho HS làm bài - GV nxét, sửa bài 4. Củng cố- Dặn dò: - Về nhà xem lại bài tập Xem giờ phút nhiều cho thạo -Chuẩn bị: Tìm số bị chia. - Nxét tiết học. ____________________________________________ Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012 CHÍNH TẢ( tập chép) Tiết 51 : VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI? I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức mẫu chuyện vui . - Làm được BT(2) a - Rèn viết sạch, đẹp. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Bé nhìn biển -Gọi 2 HS lên viết bảng lớp, HS dưới lớp viết bảng con các từ do GV đọc. -Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Treo bảng phụ và đọc bài chính tả. - Câu chuyện kể về ai? - Việt hỏi anh điều gì - Lân trả lời em ntn? b) Hướng dẫn cách trình bày - Câu chuyện có mấy câu? - Hãy đọc câu nói của Lân và Việt? - Lời nói của hai anh em được viết sau những dấu câu nào? - Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó say sưa, bỗng, ngớ ngẩn, miệng. - Đọc cho HS viết. d) Chép bài e) Soát lỗi g) Chấm bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT chính tả Bài 2a: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Treo bảng phụ. -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố :Theo em vì sao cá không biết nói?Cá giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ riêng của nó. 5. Dặn dò :HS về nhà đọc lại truyện - Chuẩn bị bài sau: Sông Hương. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. _________________________________________ TẬP VIẾT Tiết 26 : CHỮ HOA: X I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa X ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Xuơi ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Xuơi chéo mát mái (3lần ) - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2. Bài cũ -Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: V Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết: V – Vượt suối băng rừng. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ X - Chữ X cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ X và miêu tả: - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Giới thiệu câu: – Xuôi chèo mát mái. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Xuôi lưu ý nối nét X và uôi. HS viết bảng con: Xuôi - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở -GV nêu yêu cầu viết. -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4. Củng cố- Dặn dò: GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII. - GV nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________________________ TOÁN Tiết 127 : TÌM SỐ BỊ CHIA. I. MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia . - Biết tìm X trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) . - Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân . * Bài tập cần làm : 1,2,3 II. CHUẨN BỊ : - Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập. - GV yêu cầu HS ước lượng về thời gian học tập và sinh hoạt - GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia * Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng. - GV nêu: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông? - GV gợi ý để HS tự viết được 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương - Yêu cầu HS nhắc lại: số bị chia là 6; số chia là 2; thương là 3. a) GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông? - HS trả lời và viết: 3 x 2 = 6. - Tất cả có 6 ô vuông. Ta có thể viết: 6 = 3 x 2. b) Nhận xét: 6 = 3 x 2 - Số bị chia bằng thương nhân với số chia. * Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết: a) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5 - Giải thích: Số X là số bị chia chưa biết, chia cho 2 được thương là 5. Trình bày: X : 2 = 5 X = 5 x 2 X = 10 b) Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị chia. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm phép nhân và phép chia theo từng cột. - GV nxét, sửa bài Bài 2: Tìm x - Y/c HS làm bảng con - Gv xnét, sửa bài Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS trình bày bài giải - GV nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố : Gọi HS phát biểu tìm số bị chia 5.Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. ____________________________________________ ĐẠO ĐỨC Tiết 26 : LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác . - Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen - Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác . *GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Thể hiện sự tự tin. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh băng hình minh hoạ truyện đến chơi nhà. Đồ dù ... ộ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó. - GV hướng dẫn HS nhận biết cạnh của hình tứ giác DEGH và tự tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó rồi GV giới thiệu về chu vi hình tứ giác (tương tự như đối với chu vi hình tam giác). - GV hướng dẫn HS tự nêu: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (Hình tứ giác) là chu vi của hình đó. - Từ đó, muốn tính chu vi hình tam giác (hình tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác (hình tứ giác) đó. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài. Theo mẫu. Bài giải Chu vi hình tam giác là : 7 + 10 + 13 = 30 ( cm ) Đáp số : 30 cm. Chu vi hình tam giác là: 20 + 30 + 40 = 90(dm) Đáp số: 90dm Bài 2: HS tự làm bài, chẳng hạn: a) Chu vi hình tứ giác là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm) Đáp số: 18dm b) Chu vi hình tứ giác là: 10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm) Đáp số: 60cm. Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà 4. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. ____________________________________________ Mĩ thuật Tiết 26 : Tập vẽ tranh con vật quen thuộc và vẽ màu theo ý thích I. Mơc tiªu. - Giĩp HS nhËn biÕt h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm mét sè con vËt quen thuộc . - Häc sinh vỴ ®ỵc con vËt. - Thªm yªu quý c¸c con vËt. II. ChuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn. - Mét sè tranh ¶nh vỊ con vËt. - H×nh ¶nh minh ho¹ c¸ch vÏ. - Bµi vÏ cđa HS líp tríc. 2. Häc sinh. - Vì tËp vÏ, hay giÊy A4. - Ch×, tÈy, mµu. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1KiĨm tra bµi cđ. Mang bµi t« mµu lªn. 2. Bµi míi. - Giíi thiƯu bµi: §a mét sè h×nh ¶nh con vËt lªn ®Ĩ dÉn d¾t vµo bµi. Ho¹t ®éng 1: T×m vµ chän néi dung ®Ị tµi. -Cho xem mét sè tranh vỊ con vËt - §Ỉt mét vµi c©u hái: + Tªn con vËt? + C¸c bé phËn chÝnh? + Mµu s¾c? + KĨ tªn mét vµi con vËt mµ em biÕt? + Em sẽ vẽ vỊ con vËt nµo? - Më réng, vµ bỉ sung thªm. Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ. - GV hướng dẫn mẫu cho các em cách vẽ con vật theo các bước : + Bíc 1: VÏ h×nh d¸ng chung. + Bíc 2: Ph¸c c¸c bé phËn chÝnh. + Bíc 3: VỴ chi tiÕt. + Bíc 4: VÏ mµu. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh. - Nªu yªu cÇu bµi häc: Vẽ tranh vỊ mét con vËt mµ em yªu thÝch. - Gi¸o viªn t¨ng ®é khã cho c¸c em HS kh¸ giái. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt - §¸nh gi¸. - Cïng HS chän mét vµi bµi tèt lªn nhËn xÐt vỊ: + Bè cơc, h×nh ¶nh + §Ỉc ®iĨm con vËt, mµu s¾c. - Gäi HS lªn tù nhËn xÐt,®¸nh gi¸ vỊ: - Tỉng kÕt giê häc. ** DỈn dß. - Hoµn thµnh bµi ë nhµ. - Quan s¸t cỈp s¸ch. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________________________ Thứ sáu ngày 10 tháng 3 năm 2012 TẬP LÀM VĂN Tiết 26 : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN. I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nĩi ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2) * GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. III. CÁC PP/KTDH: - Hồn tất một nhiệm vụ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ : Đáp lời đồng ý. QST, TLCH: - Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình huống Gọi HS nhận xét. Cho điểm từng HS. 3. Bài mới Bài 1 - GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. - Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành. - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 2 -Treo bức tranh. -Tranh vẽ cảnh gì? -Sóng biển ntn? -Trên mặt biển có những gì? -Trên bầu trời có những gì? - Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình. - Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS. - Cho điểm những bài văn hay. *GDKNS: Em xin phép mẹ đi chơi, mẹ đồng ý, em nĩi gì với mẹ? 4.Củng cố - Dặn dòNhắc nhở HS luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn vào vở. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKII - Nhận xét tiết học ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. __________________________________________ TỰ NHIÊN Xà HỘI Tiết 26 : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước . - Kể được tên một số cây sống trơi nổi hoặc cây cĩ rễ cắm sâu trong bùn. *GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Hợp tác. II. CHUẨN BỊ: - Tranh, ảnh trong SGK trang 54, 55. Các tranh, ảnh sưu tầm các loại cây sống dưới nước. Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút, hoa sen, III. CÁC PP/KTDH: - Thảo luận nhĩm. Trị chơi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: Hát bài Quả 2. Bài cũ: Một số loài cây sống trên cạn. - Kể tên một số loài cây sống trên cạn mà các em biết. - Nêu tên và lợi ích của các loại cây đó? - GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Làm việc với SGK * Nĩi tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước. * Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau: Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3. Nêu nơi sống của cây. Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước. PHIẾU THẢO LUẬN NHÓM * Bước 2: Làm việc theo lớp. - Hết giờ thảo luận. - GV yêu cầu các nhóm báo cáo. - GV nhận xét và ghi vào phiếu thảo luận (phóng to) trên bảng. - GV tiếp tục nhận xét và tổng kết vào tờ phiếu lớn trên bảng. KẾT QUẢ THẢO LUẬN - Cây sen đã đi vào thơ ca. Vậy ai cho cô biết 1 đoạn thơ nào đã miêu tả cả đặc điểm, nơi sống của cây sen? - GV nxét, chốt Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật. * Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả. - Yêu cầu: HS chuẩn bị các tranh ảnh và các cây thật sống ở dưới nước. - GV nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ. GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối ? 4. Củng cố - Dặn dò GV tổng kết bài, gdục liên hệ HS - Chuẩn bị: Loài vật sống ở đâu? - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. __________________________________________ TOÁN Tiết 130 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác . - Bài tập cần làm : 2, 3, 4. - Ham thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2. Bài cũ : Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét 3. Bài mới Bài 1: H.dẫn HS làm ở nhà Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn: Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đáp số: 11 cm. Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn: Chu vi hình tứ giác DEGH là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18(cm) Đáp số: 18cm. Bài 4: a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đáp số: 12cm. b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. 4. Củng cố - Dặn dò: GV tổng kết, gdhs - Chuẩn bị: Số 1 trong phép nhân và phép chia. - Nhận xét tiết học. ** Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................. ___________________________________________________ SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 26 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 26 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Cĩ tiến bộ trong vấn đề nĩi chuyện riêng trong giờ học . * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, cĩ học bài và làm bài trước khi đến lớp. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuơi heo đất chưa đều đặn. III. Kế hoạch tuần 27 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Tích cực tham gia các buổi ơn tập, phụ đạo. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 27 - Tích cực tự ơn tập kiến thức chuẩn bị thi giữa học kì II. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngồi lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. *** Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________________
Tài liệu đính kèm: