Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012

Tuần 14

 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TIẾT 14

I/Ổn định :

-Các lớp sắp xếp đội hình đội ngũ, trang phục chỉnh tề chuẩn bị chào cờ.

II/Chào cờ :

 *Hát : - Quốc ca.

 - Đội Ca

III/Gv trực tuần nhận xét :

 1/Ưu điểm :

 -Nhìn chung các em thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường.

 - Các em đi học chuyên cần đầy đủ, nghiêm túc.

 -Thể dục giữa giờ tương đối nghiêm túc.

 -Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ

 2/Khuyết điểm :

 - Vẫn còn hiện tượng hs học buổi chiều các em còn vắng học, hay nghỉ cách nhật.(Lớp 1,4,5)

 - Một số em chưa tự giác bỏ áo vào quần.

 -Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.

 -Các em lớp lớn xếp hàng thể dục giữa giờ chưa nhanh nhẹn.

 -Nhiều em còn leo trèo lên bàn ghế, mang dép dẫm đạp lên ghế đá.

 IV/BGH phổ biến công việc tuần tới :

 -Tiếp tục thực hiện tốt chủ điểm tháng 11.

 -Vận động học sinh đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.

 - Nhắc nhở các em cần có ý thức tự giác nhặt rác vệ sinh sân trường.

 -Tuyên truyền hs phòng chống đuối nước trong mùa mưa lũ.

 -Giáo dục hs thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường

 

doc 27 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TIẾT 14
I/Ổn định : 
-Các lớp sắp xếp đội hình đội ngũ, trang phục chỉnh tề chuẩn bị chào cờ.
II/Chào cờ :
 *Hát : - Quốc ca.
 - Đội Ca
III/Gv trực tuần nhận xét :
 1/Ưu điểm :
 -Nhìn chung các em thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường.
 - Các em đi học chuyên cần đầy đủ, nghiêm túc. 
 -Thể dục giữa giờ tương đối nghiêm túc.
 -Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ
 2/Khuyết điểm :
 - Vẫn còn hiện tượng hs học buổi chiều các em còn vắng học, hay nghỉ cách nhật.(Lớp 1,4,5)
 - Một số em chưa tự giác bỏ áo vào quần.
 -Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.
 -Các em lớp lớn xếp hàng thể dục giữa giờ chưa nhanh nhẹn.
 -Nhiều em còn leo trèo lên bàn ghế, mang dép dẫm đạp lên ghế đá.
 IV/BGH phổ biến công việc tuần tới :
 -Tiếp tục thực hiện tốt chủ điểm tháng 11.
 -Vận động học sinh đi học chuyên cần, đi học đúng giờ.
 - Nhắc nhở các em cần có ý thức tự giác nhặt rác vệ sinh sân trường.
 -Tuyên truyền hs phòng chống đuối nước trong mùa mưa lũ.
 -Giáo dục hs thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường
Tuần 14
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC TIẾT 40+41
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu:
 -Đọc đúng ,rõ ràng toàn bài .Biết nghỉ hơi đúng chỗ,biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
-Hiểu nội dung:Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh,Anh chị em phải đòan kết thương yêu nhau
(Trả lời được các câu hỏi (1,2,3,5)
-Tích hợp GDBVMT( trực tiếp):Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
*KNS:Xác định giá trị;Tự nhận thức về bản thân; Hợp tác; Giải quyết vấn đề. 
II/Đồ dùng dạy học :GV :Một bó đũa.Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc..
III. Các hoạt động dạy học
TIẾT 1
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
 A/Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài :Bông hoa Niềm Vui và trả lời câu hỏi .
- Nhận xét và cho điểm HS.
B/Bài mới:(35’)
1. Giới thiệu bài:nêu mục tiêu
2. Luyện đọc;
a/Đọc câu-giải nghĩa từ
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Yêu cầu hs đọc lại bài
-Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú giải 
-Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu
-Đọc từ khó:Túi tiền,thong thả,bó đũa,va chạm.
- b/Đọc từng đoạn trước lớp 
-Chia đoạn :3 đoạn 
-Yêu cầu học sinh đọc tiếp theo đoạn trước lớp.
-HD giải nghĩa từ:hòa thuận,túi tiền
-Hướng dẫn ngằt nghỉ hơi:
.Một hôm ,/ông đặt một bó đũa và một túi tiền lên bàn,/rồi gọi các con ,/cả trai ,/gái,/,dâu,/rểlại và bảo:// 
c/Đọc từng đoạn trong nhóm:
-Yêu cầu HS chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét tuyên dương
-Yêu cầu ĐT đoạn 1,2
TIẾT 2
.3. Tìm hiểu bài(32’)
-Yêu cầu đọc đoạn 1.
C1: Câu chuyện có những nhân vật nào?
-Yêu cầu đọc đoạn 2.
C2:Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa?
C3:Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
*C4: Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì?
C5:Người cha muốn khuyên các con điều gì?
*KNS:Tự nhận thức về bản thân
*Tích hợp GDBVMT:
-Theo em, anh em trong một nhà phải như thế nào?
*Trong gia đình anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau..
. 4/Luyên đọc lại(5’)
-Tổ chức cho HS thi đọc lại truyện theo vai
- Nhận xét và cho điểm HS.
C/ Củng cố dặn dò(3’)
 -Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đòan kết, yêu thương nhau. 
- Nhận xét tiết học
-HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi
-HS 2 đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi
-Nhắc tên bài
-Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Đọc sgk
-1 hs đọc
-Nối tiếp nhau theo bàn đọc từng câu trong bài..
-Luyện đọc CN-ĐT
-3 HS lần lượt đọc từng đoạn cho đến hết bài
-Luyện đọc CN-ĐT
-Đọc từng đoạn theo nhóm.
-2 nhóm thi đọc
-ĐT 1 lượt
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
+Câu chuyện có người cha, các con cả trai, gái, dâu, rể.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
+Người cha bảo các con, nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho một túi tiền.
+Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
*Theo dõi
-Anh em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc đoàn kết với nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu đi.
-Phát biểu
-Các nhóm thực hiện yêu cầu của GV.
-Theo dõi
TOÁN TIẾT 66
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
I:Mục tiêu
-Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
-Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng .
*BT1(cột 1,2,3),BT2(a,b)
II/Đồ dùng dạy học
 GV: Que tính .
 HS:Bảng con
III/Các hoạt động dạy học
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A.Kiểm tra bài cũ :(5’)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
- Nhận xét và cho điểm HS .
B.Dạy bài mới :(33’)
1 Giới thiệu bài :nêu mục tiêu	
.2Giới thiệu phép trừ 55 –8 :
-Nêu bài toán : Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp ( không sử dụng que tính ) .
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình .
- Bắt đầu tính từ đâu ? Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính .
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ? 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 55 – 8 .
3. Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 :
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Yêu cầu không được sử dụng que tính . 
 56
 7
 49
-
.6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49 .
 37
 8
 29
-
7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29 .
 68
 9
 59
-
8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5 viết 5. Vậy 68 trừ 9 bằng 59 .
4.Thực hành:
Bài 1:Đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bảng con:Cột 1,2,3
-Nhận xét –chốt bài đúng
*Cột 4,5(HS khá giỏi)
-Lên bảng
Bài 2 :HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng 
-Yêu cầu HS làm vở bài a,b
-Nhận xét chốt bài đúng:
a/x+9=27 b/7+x=35
 x=27-9 x=35-7
 x=18 x=22
*c/(HS khá giỏi)
-Lên bảng
C/Củng cố , dặn dò (2’)
-Nhận xét tiết học
+ HS 1 : Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7; 
+ HS 2 : 17 – 9; 18 – 9 . 
-Nhắc lại tên bài
- Lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép trừ 55 – 8. 
 55
 8
 47
-
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ). Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị ( từ phải sang trái ) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Trả lời .
-HS thöïc hieän theo trình töï luùc ñaàu
-Đọc đề
-Cả lớp làm bảng con
*Leân baûng
-Đọc ñeà
-Làm vở-2HS lên bảng
-Nhận xét
*Leân baûng
CHIỀU Toán
THỰC HÀNH TOÁN
 *Cho hs luyện tập lại một số bài đã học.
THỂ DỤC TIẾT :27
(GV chuyên dạy)
MĨ THUẬT TIẾT :14
 (GV chuyên dạy)
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
 TOÁN TIẾT 67
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 
I/Muc tiêu:
 -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28;78 – 29
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên 
*BT1(Cột 1,2,3),BT2(cột 1),BT3
II/Đồ dùng dạy học
GV :Que tính , bảng phụ
HS :Bảng con 
III/Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A.Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
- Nhận xét và cho điểm HS .
B. Bài mới :(33’)
.1 Giới thiệu bài :nêu mục tiêu
.2 Giới thiệu phép trừ 65 – 38 :
-Nêu bài tóan : Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm vào nháp .
-Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu HS khác nhắc 
3.Các phép trừ 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 
- Viết lên bảng : 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên .
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét sau đó gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách thực hiện của phép trừ mình đã làm .
4.Thực hành :
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu làm bảng con cột 1, 
-Nhận xét 
-Yêu cầu làm vở cột 2,3
-Nhận xét chốt bài đúng
*Cột 4,5(HS khá giỏi)
-Lên bảng
Bài 2(Cột 1)
-Yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng :
86
 - 6 -10
58
49
	-9	-9
- Hỏi : Số cần điền vào ô vuông là số nào?Vì sao?
- Điền số nào vào hình tròn ? Vì sao ?
- Vậy trước khi điền số chúng ta phải làm gì
- Yêu cầu HS làm nhóm, 
- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét –tuyên dương
*Cột 2(HS khá giỏi)
-Lên bảng
Baì3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao em biết ?
- Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự giải bài vào vở
- Nhận xét
C :Củng cố dặn dò(2’)
-Nhận xét tiết học
+ HS 1 : Thực hiện 2 phép tính 55 – 8 ; 66 – 7 và nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính 66 - 7 . 
 + HS 2 : Thực hiện 2 phép tính 47 – 8 ; 88 – 9 và nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính 47 - 8 
-Nhắc tên bài
-Nghe và phân tích đề .
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38. 
- Làm bài 
-Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới 65 sao cho 8 thẳng cột với 5, 3 thẳng cột với 6. Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- Nhắc lại 
- Đọc phép tính .
-Thực hiện yêu cầu-HS dưới lớp làm vào nháp .
- Trả lời . 
-Đọc đề bài
-Làm bảng con
-Nhận xét
-Làm vở 3 HS lên bảng
*Leân baûng
- Điền số thích hợp vào ô trống ?
- Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80 .
- Điền số 70 vì 80 – 10 = 70 .
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của phép tính .
-Các nhóm thảo luận-làm bài
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét. 
*Leân baûng
- Đọc đề bài . 
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn, vì “ kém hơn ” nghĩa là “ ít hơn”
- Lấy tuổi bà trừ đi phần kém .
- Làm bài .
Tóm tắt 
Bà : 65 tuổi 
Mẹ kém bà : 27 tuổi
Mẹ : ... tuổi ?
 Bài giải 
 Số tuổi của mẹ là :
 65 – 27 = 38 ( tuổi )
 Đáp số : 38 tuổi
CHÍNH TẢ( Nghe viết) TIẾT 27
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I.Mục tiêu: 
-Nghe viết chính xác bài CT ,trình bày chính xác đoạn văn xuôi có lời nhân vật
-Làm được BT2c , BT3b
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
 -HS: Bảng con
 III. Các hoạt động dạy học
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Yêu cầu viết các từ hay sai, KT vở ... óm thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung
-Các nhóm quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi
· Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm thảo luận đóng vai
-Hs lên đóng vai, các hs khác theo dõi.
-Trả lời
THỦ CÔNG TIẾT 14
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp ,cắt, dán hình tròn.
*GDNGLL(Tai nạn thương tích)
II.Đồ dùng dạy học: 	
- HS: giấy thủ công, kéo,thước
- GV: mẫu gấp, cắt, dán hình tròn được gấp, cắt bằng giấy thủ công; quy trình gấp, cắt, dán hình tròn 
III. Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Bài cũ ( 3’ )
-Gv kiểm tra phần chuẩn bị của hs
2. Bài mới (30’)
a.Giới thiệu bài: 
- Nêu mục tiêu bài học
b. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét 
- Giới thiệu mẫu gấp, cắt, dán hình tròn và gợi ý cho hs nhận xét 
-Thường em gặp hình tròn ở đâu?
-Hình tròn được cắt từ hình gì?
-Mở dần mẫu gấp,sau đó gấp lại theo nếp gấp ban đầu, gợi ý cho hs nêu lại các bước .
-Gv kết luận: Đây là hình tròn được cắt từ cách gấp giấy(giấy hình vuông) sau này các em sẽ có một dụng cụ khác chuyên vẽ hình tròn. 
c. Gv hướng dẫn mẫu 
-Treo tranh quy trình,yêu cầu hs nêu lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn.
-Gv hd gấp từng bước
 -Bước 1: Gấp hình
- Bước 2: Cắt hình tròn 
- Bước 3: Dán hình tròn
*GDNGLL:Khi cắt các em cần cẩn thận với kéo để tránh xảy ra tai nạn
-Hd hd thực hành gấp 
-Tổ chức trưng bày sản phẩm
-Nhận xét,đánh giá
3. Củng cố, dặn dò (2’)
-GV dặn hs về xem lại các bước gấp.
-Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát và nhận xét
-Trả lời
-Hình vuông
-Gồm 3 bước
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát, theo dõi
- HS lắng nghe.
-Hs thực hành gấp bằng giấy nháp
- Hs quan sát , tập nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn
-Lắng nghe
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
ÂM NHẠC TIẾT 12
(GV chuyên dạy) 
TOÁN TIẾT:69
 BẢNG TRỪ
I/Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20
-Biết vận dung bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
*BT1,BT2(cột 1)
II Đồ dùng dạy học 
GV:Bảng trừ mẫu
HS:Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III/Các hoạt động dạy và học:
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A.Kiểm tra bài cũ :( 5) 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
- Nhận xét và cho điểm HS .
B.Dạy bài mới (33’)
.1Giới thiệu bài :nêu mục tiêu	 
 2. Bảng trừ :
Trò chơi : Thi lập bảng trừ :
- Chuẩn bị : 4 tờ giấy Rô – ky – to, 4 bút dạ màu .
- Cách chơi : Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ .
- Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng .
- GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó .
- Kết thúc cuộc chơi : Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc .
-Tổ chức cho hs thi đua đọc thuộc các bảng trừ
Bài 2(cột 1)
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào Vở.
-Nhận xét, chốt bài đúng
 5 + 6 – 8 = 3 6 + 9 – 8 = 7
*Cột 1,2(HS khá giỏi)
-Lên bảng
C.Củng cố dặn dò(2’)
-Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ
-Nhận xét tiết học
+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 42 – 16 ; 71 – 52 .
+HS 2 : 81- 9; 50 – 17
-Nhắc tên bài
-Các đội thảo luận làm bài
+ Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .
+ Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số .
+ Đội 3 : Bảng 13 và 17 trừ đi một số .
+ Đội 4 : Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số
-Đại diện đội đọc từng phép tính
-Các đội khác nhận xét
-Thi đua HLT các bảng trừ
-Làm vở cột 1-Sau đó nêu kết quả từng phép tính
-Nhận xét 
 *Leân baûng
-HS đọc
TẬP LÀM VĂN TIẾT 14
QUAN SÁT TRANH TRẢ, LỜI CÂU HỎI.
VIẾT NHẮN TIN
I.Mục tiêu:
-Biết quan sát tranh và lời đúng câu hỏi nội dung tranh(BT 1)
-Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý(BT 2)
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn nội dung
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Kiểm tra 2,3 HS lần lượt lên bảng kể về gia đình mình(BT 2)
-Nhận xét cho điểm
B/. Bài mới (33’)
1: Giới thiệu bài:nêu mục tiêu
2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi:
a/Bạn nhỏ đang làm gì?
b/Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào
c/Tóc bạn như thế nào?
d/Bạn mặc áo màu gì?
- Tổ chức thảo luận theo nhóm
- Gọi một số HS trình bày, lớp theo dõi bổ sung ý kiến
- GV nhận xét
* Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu HS viết lời nhắn tin cho người thân
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét-Cho điểm
C/ Củng cố dặn dò.(2’)
-Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-3HS lên bảng
-Nhắc tên bài
- Đọc yêu cầu của bài
- Nghe, suy nghĩ
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
-Đọc yêu cầu
-Trình bày vào vở sau đó đọc lại bài viết trước lớp
- Nghe, bổ sung
CHÍNH TẢ(Tập chép) TIẾT 28
TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu
-Chép chính xác bài CT ,trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu
-Làm được bài tập 2a
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung
 -HS: Vở tập chép
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Viết chữ khó,dễ lẫn. KT vở tập chép
-Nhận xét,ghi điểm.
B/. Bài mới (33’)
1: Giới thiệu bài:nêu mục tiêu
2: Hướng dẫn tập chép:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị
 -Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Gọi hs đọc
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung
-Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào?
-Hướng dẫn HS viết các từ khó:phơ phất,kẽo kẹt, 
* Hướng dẫn HS viết chính tả
- Gv đọc mẫu lần 2
- Theo dõi HS viết, uốn nắn, sửa lỗi
* Chấm, sửa bài 
- GV đọc mẫu lần 3
- Chấm một số bài
- Hướng dẫn HS tự kiểm tra và sửa lỗi
3: Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2a:Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ điền vào chỗ thích hợp 
-Yêu cầu làm vở
- Nhận xét chốt ý đúng.:
a/Lấp lánh,nặng nề,lanh lợi,nóng nảy
*Câu b,c(HS khá giỏi)
-Hd nêu miệng.
C/ Củng cố dặn dò.(2’)
- Hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Cả lớp làm bảng con,2 hs lên bảng viết
-Nhắc tên bài
-Theo dõi GV đọc
-2 HS đọc lại
 Đọc theo yêu cầu
-Trả lời :Viết hoa lùi vào 2 ô cách lề
-Viết các từ khó vào bảng con
-Tập chép vào vở
-Kiểm tra bài, sửa lỗi.
-Báo cáo số lỗi
-Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Nhận xét.
*Nêu miệng
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
THỂ DỤC TIẾT :28
(GV chuyên dạy)
_TOÁN TIẾT 70
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
-Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm vi 100,giải toán về ít hơn
-Biết tìm số hạng chưa biết
*BT1,BT2(cột 1,3),BT3(b),BT4
II/Đồ dùng dạy học 
 GV:Bảng phụ-HS:Bảng con
III/Các hoạt động dạy và học
 GIÁO VIÊN
 HỌC SINH
A.Bài cũ:(5’)
-Yêu cầu hs lên bảng làm bài tập.
-Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:(33’)
1/Gới thiệu bài:nêu mục tiêu
2/Luyện tập:
Bài 1 : -Gọi HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS nhẩm sau đó báo cáo kết quả
-Nhận xét chốt bài đúng
Bài 2:Gọi HS đọc đề
-Yêu cầu HS làm bảng con cột 1,3
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính : 35 – 8; 72 – 34; 63 - 5. 
- Nhận xét 
*Cột 2(HS khá giỏi)
-Lên bảng
.Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu
- Hỏi : Bài toán yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết
- Yêu cầu Hs làm vở cột b.
-Nhận xét-chốt ý đúng:
 8+x=42 
 x=42-8
 x=34
*a,c(HS khá giỏi)
-Lên bảng
Bài 4 
-Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và làm vở
-Nhận xét,chấm vở-chốt bài đúng
C.Củng cố dặn dò(2’)
-Nhận xét tiết học
-2 hs lên bảng:Đọc bảng trừ
-Nhắc tên bài
-Đọc đề 
-HS lần lượt đọc kết quả từng phép tính
-Nhận xét
-Đọc đề
-Cả lớp làm bảng con
*Lên bảng
-Đọc đề 
-Tìm số hạng
-Làm vở,1HS lên bảng
-Nhận xét
*Lên bảng
-Đọc đề
-Làm vở -1HS lên bảng
Tóm tắt 
45 kg
Thùng to:
Thùng bé: 6 kg
 ? kg
Bài giải:
Số ki lô gam đường thùng bé có là :
45 – 6 = 39 (kg )
 Đáp số : 39 kg
-Theo dõi bạn trả lời
TẬP VIẾT TIẾT 14
CHỮ HOA M
I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa M(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng: Miệng(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần)
II Đồ dùng dạy học :
GV: Mẫu chữ :M
 . Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng: Miệng nói tay làm
III. Các hoạt động dạy học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A/. Kiểm tra bài cũ (3’)
-Kiểm tra hs viết chữ L, Lá, Lá lành đùm lá rách -Nhận xét, ghi điểm
B/. Bài mới (35’)
1) Giới thiệu bài :nêu mục tiêu
2) Hướng dẫn viết chữ hoa M
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát,nhận xét chữ 
+Chữ M hoa cao mấy li?
+Chữ M hoa gồm mấy nét?
- Hướng dẫn học sinh cách viết nét của chữ M
- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
 -Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
 - Nhận xét uốn nắn
3) Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng
-GV giới thiệu câu ứng dụng : 
 Miệng nói tay làm
- Hướng dẫn HS giải nghĩa
- Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu
- Gv viết câu mẫu: 
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét.
4) Hướng dẫn HS viết vở 
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá
C/ Củng cố dặn dò.(2’)
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
-2 hs lên bảng viết
-HS nhắc lại
- Nhận xét cấu tạo chữ
-Cao 5 li
-4 nét
- Quan sát,tập viết theo GV
- Nhắc lại cách viết
-Cả lớp viết bảng con
-Đọc câu ứng dụng
- Giải nghĩa câu mẫu
-Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ
-Cả lớp viết bảng con
-Viết vở tập viết
SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT 14
 TUẦN 14
I/Nhận xét tuần qua :
 1/Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ đúng giờ, thực hiện tốt truy bài 10 phút đầu giờ
- Trong lớp có chú ý lắng nghe cô giảng bài, ghi chép bài đầy đủ
- Biết vâng lời cô, chấp hành tốt nội qui trường học
-Một số em đọc có tiến bộ.
 2/Khuyết điểm :
-Vắng học không phép: Nhiệt, Hùng
-Đọc chưa được, yếu , chất lượng học tập chưa cao.(Dép,Nhiệt, Ngân ,Hùng,Công)
-Chưa viết được : Nhiệt.
-Không bỏ áo vào quần :Dép,Nhiệt.
II/Phương hướng tuần tới : 
-Tiếp tục vận động học sinh đi học chuyên cần đầy đủ.
-Tiếp tục thăm gia đình học sinh, tìm hiểu hoàn cảnh từng em.
-Rèn chữ viết cho cả lớp, tập cách trình bày vở khoa học.
-Tuyên truyền hs hiểu câu châm ngôn và chủ điểm tháng 12
-Giáo dục hs ý thức bảo vệ trường lớp.
-Vận động hs cùng gv trang trí lớp học thân thiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_2_tuan_14_nam_hoc_2011_2012.doc