Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 01 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 01 - Năm học 2011-2012

TẬP ĐỌC

 Bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM

A. Mục đích yêu cầu.

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài , dọc đúng một số từ “nắn nót, mải miết, ôn tồn,thành tài”.các vần khó “quyển, nguệch ngoặc, quay.

 - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy và các cụm từ.

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ mới , hiểu nghĩa den và nghĩa bóng “ Có công mài sắt có ngày nên kim”.

 -Rút ra lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.

B. Đồ dùngdạy – học:

 - GV:Ttranh minh hoạ sách giáo khoa.

 

doc 336 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 2 - Tuần 01 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ tư ngày 10 tháng 08 năm 2011
TẬP ĐỌC
 Bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
A. Mục đích yêu cầu.
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc trơn toàn bài , dọc đúng một số từ “nắn nót, mải miết, ôn tồn,thành tài”.các vần khó “quyển, nguệch ngoặc, quay.
 - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy và các cụm từ.
 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật 
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
 - Hiểu nghĩa các từ mới , hiểu nghĩa den và nghĩa bóng “ Có công mài sắt có ngày nên kim”.
 -Rút ra lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
B. Đồ dùngdạy – học:
 - GV:Ttranh minh hoạ sách giáo khoa.
 - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của gv
Hoạt động hs
I. Kiểm tra bài cũ. SGK,vở,bút.(2,)
- Gv kiểm tra sách vở của học sinh.
II. Dạy bài mới.
- Gv giới thiệu bài bằng tranh( SGK) rồi ghi tựa bài lên bảng
 1. Giới thiệu bài.(1,) 
 2.luyện đọc: ( Đoạn 1và đoạn 2.)(20,)
a. Đọc mẫu:
- Gv đọc mẫu toàn bài.
b. Hướng dẫn luyệ đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
- Gv theo giỏi và uốn nắn cách đọc.
+Đọc từng đoạn.
Quyển, guệch ngoặc.......
 3. Tìm hiều nội dung doạn 1 và 2 (10,)
- Gv nêu câu hỏi trong SGK.
Câu1. mỗi hki cầm quyển sách cậu chỉ đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi.
- Viết chỉ nắn nót vài chữ đầu là viết 
nguệch ngoặc.....
Gv đưa ra ý đúng.
Gv đánh giá.
Gv giảng từ khó.
 - Gv giảng và hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?. 
 - Gv kết luận ND đoạn 1 và đoạn 2.
 Câu 2. 
Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.....
Mải miết (SGK).
 - GV uốn nắn cách đọc - giọng từng nhân vật trong bài.
 - Gv gọi đọc nhóm.
 - GV nêu câu hỏi 
Để làm thành một cái kim khâu vá quần áo.
- GV + HS nhận xét.
- GV đưa ra ý đúng. 
Tiết 2.
 4. Luyện đọc đoạn 3 và 4.(10,)
- GV hỏi thêm: Đến lúc này cậu bé có tin bà cụ không?.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu hỏi.
- Một số nhóm nêu ý kiến 
- GV đưa ra kết luận. 
- Gv nêu giọng đọc của từng nhân vật, để HS trả lời.
- Giọng bà cụ.
- Giọng cậu bé.
- GV đọc mẫu toàn bài một lần.
- Gv gọi hs đọc lại cả bài.
-GV+HS nhận xét chấm điểm.
- GV?: Qua câu chuyện em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Gv kết luận.
- GV nhận xét tiết học.
- Khen một số HS học tốt.
- Về nhà đọc lại bài.
 5. Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và đoạn 4(7,)
- Hs quan sát.
- HS theo dõi.
-HS tiếp nối đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc đúng một số từ khó 
+ HS đọc đoạn theo nhóm.
+ HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS trả lời
-HS khác nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS khác trả lời.
-HS trả lời.
- HS đọc tiếp nối từng câu doạn 3 và 4.
- HS đọc nối tiếp đoạn .
- HS thi đọc đoạn theo nhóm.
- HS trả lời.
- Hs trả lời cậu bé tin bà cụ, cậu liền quay về học bài.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs nhìn SGK dò theo.
- HS đọc bài.
- Hs trả lời.
 - Gv nêu câu hỏi.
Câu 3: Mỗi ngày ..thành tài.
- Gv kết luận : Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
- Câu 4: Câu chuyện này khuyên em nhẫn nại kiên trì sẽ thành công.
( không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền).
6. Luyện đọc toàn bài: ( 15”)
- Gv gọi 2 hs đọc lại cả bài.
- Giọng ôn tồn.
- Giọng dí dỏm.
- Gv liên hệ giáo dục.
7. Củng cố dặn dò: ( 3”)
- Dặn hs về nhà chép bài vào tập và học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét tiết học.
- Hs quan sát.
- Hs trả lời.
- Hs trả kời.
- 2 hs đọc
Thứ Ngày tháng năm
KỂ CHUYỆN
Bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM 
A. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- BIết kể tự nhiên, kết hợp điệu bộ.
2. Rèn kỹ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể. Đánh giá lời bạn kể.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: 4 tranh minh hoạ SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. KTBC.(2’)
- Gv kiểm tra SGK của hs.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:(1’)
- GV giới thiệu bài - Ghi tên bài
- GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh 
- GV?. Tranh 1 vẽ gì?
- GV nhận xét.
2.Hướng dẫn kể chuyện.(30’)
a. Kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1: .Ngày xưa có một cậu bé rất lười học.
Tranh 2: Một hôm cậu bế nhìn.......
Tranh 3: Bầ cụ ôn tồn giảng giải......
Tranh 4: Cậu bé hiểu ra........
b. Kể toàn bộ câu chuyện
+Kể theo nhóm.
+ Kể cá nhân.
- GV phân vai theo nhóm kể toàn bộ câu chuyện.
+ Kể theo vai.
- Người dẫn chuỵên
- Cậu bé.
- Bà cụ.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết kể chuyện. Dặn dò HS tập kể chuyện ở nhà.
- Hs đem SGK.
- Hs quan sát.
- 2 em trả lời - HS khác nhận xét.
- HS kể.
- HS khác nhận xét 
- HS tập kể theo nhóm 
- Đại diện nhóm kể.
- Nhóm khác nhận xét .
- Hương dẫn HS kể đúng nội dung cau chuyện.
- HS kể toàn bộ câu chuyện từ tranh 1 đến tranh 4
(chú ý giọng từng nhân vật)
- Vài nhóm kể trước lớp .
-HS nhận xét.
 Thứ ngày tháng năm
CHÍNH TẢ: ( TẬP CHÉP).
Bài : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. 
A. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả: Chép lại chính xác đoạn viết trong bài. Hiểu cách trình bày một đoạn văn. Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Củng cố quy tắc viết c/k. 
2. Học bảng chữ cái.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV viết sẵn bài lên bảng.
 - HS Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy - Học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. KTBC.(2’)
- GV kiểm tra tập vở hs.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.(1’)
- GV nêu MĐ- YC của tiết học.
- GV đọc đoạn viết trên bảng một lần.
- GV giúp HS nắm nội dung đoạn viết.
- Đoạn văn gồm có mấy câu?.
-Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa?
- Chữ đầu dòng viết như thế nào?
- Gv cho hs viết bàng con.
- GV nhắc HS độ cao của chữ - khoảng cách.
2. Hướng dẫn tập chép:(25’)
- Viết lùi vào một ô và viết hoa.
- GV nhắc tư thế ngồi viết của HS.
- GV thu vở chấm bài- Nhận xét bài viết của HS.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.(10’)
Bài 1: Điền C/K vào chỗ trống.
Kim khâu Cậu bé.
Kiên nhẫn Bà cụ 
Bài 2.
a, ă,â,b,c,d,đ,e,ê
- Gv liên hệ giáo dục.
4. Củng cố dặn dò: (1’)
- GV nhận xét tiết học. khen một số em viết bài tốt.
- Dặn HS về nhà tập viết thường xuyên.
- 2 HS đọc lại toàn bài một lần .
- Đoạn văn này có 2 câu.
- Mỗi, Giống.
- Được viết hoa.
- HS tập viết chữ khó vào bảng con.
- HS chép bài.
- HS đổi bài soát lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài vào vở.
- 1 số em nêu kết quả.
Ngày Dạy: /08/2011 TẬP ĐỌC 
	 Bài :TỰ THUẬT
A. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
 - Đọc đúng các vần khó: Quận , trường , nữ, 
 - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phảy, giữa các dòng. Giữa phần yêu cầu và trả lời mỗi dòng.
 - Biết đọc một văn bản tự thuậtvới goịng rõ ràng , rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
 - Nắm được những thông tin chínhvề bạn HS trong bài.
 - Bước đầu có khái niệm về bản tự thuật.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
I. KTBC. “Có công mài......kim.”(5’)
- GV 2 gọi HS đọc bài.
- Gv cho điểm.
- GV nhận xét đánh giá.
II. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: Tranh minh hoạ SGK(5’).
- Đây là hình ảnh 1 bạn học sinh, các em muốn biết bạn tên gì thì thầy trò chúng ta sẽ học bài hôm là bài (Tự thuật). 
- GV ghi tên bài lên bảng.
2. Luyện đọc.(12’)
a. Đọc từng dòng.
- Gv đọc bài 1 lần.
- Gv hướng dẫn HS cách đọc.
Huyện, nữ, xã, Mỹ, Hàn Thuyên. Võ Thị Sáu.
b. Đọc từng đoạn.
- Luyện đọc đúng một số từ khó.
- GV chia bài thành 2 phần.
- Gv cho hs đọc nhóm.
- Gv nhận xét.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.(8’)
- Gv nêu câu hỏi trong SGK.
Câu 1: Em biết họ và tên của bạn là nữ, sinh ngày 22/4/96.
- Gv nhận xét.
Câu 2:(SGK) 
Câu 3: (SGK)
- GV gọi vài em đọc.
Câu 4: (SGK).
 - Gv nhận xét. 
4. Luyện đọc lại. (10,)
- GV cho HS luyện đọc lại toàn bài. Chú ý cách đọc.
- Gv liên hệ giáo dục.
5. Củng cố - Dặn dò:(1,)
- Dặn hs về nhà chép bài học bài.
- Hãy tự thuật về mình.
- Nhận xét tiết học. 
- HS nhận xét.
- HS quan sát tranh.
- HS tiếp nối nhau đọc
- HS tiếp nối nhau đọc.
+ HS đọc bài theo nhóm.
+ HS thi đọc giữa các nhóm.
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- 2 em trả lời.
- HS nhận xét.
- Nhờ bản Tự thuật.
- HS tự viết vào nháp
- HS trả lời Xã.
 Thứ ngày tháng năm
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài : TỪ VÀ CÂU.
A. Mục đích yêu cầu.
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu.
- Biết dùng các từ liên quan dến hoạt động học tập. Biết dùng từ đặt câu. Đặt được những câu đơn giản.
B. Đồ dùng dạy – học;
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. kiểm tra bài cũ.(2’)
II. Dạy bài mới.
1. Gới thiệu bài.(2’)
- Gv. Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng.
 Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gv cho HS thảo luận nhóm nêu kết quả.
- G. Nhận xét.
2. Hướng dẫn luyện tập.(31’)
- Gv nêu câu hỏi:
* Bài 1: Chọn tên cho mỗi người, mỗi, vật, mỗi việc được vẽ dưới đây: 
1. Trường 4. cô giáo. 7. xe đạp.
2. HS 5. hoa hông. 8. Múa
3. Chạy. 6. Nhà.
- Gv nhận xét.
* Bài 2: Tìm các từ.
- Đồ dùng học tập: Bút chì, bút mực, phấn, thước, bảng.....
- Hoạt động: Chạy, bơi, ngủ, ăn, nói...
- Tính nết: Ngoan, lễ phép.......
- Gv nhận xét.
* Bài 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa dạo chơi.....
- Tranh 2: Huệ đang ngắm một bông hoa trông rất đẹp.
* Huệ cùng các bạn vào vườn hoa dạo chơi. Huệ đang ngắm một bông hoa trông rất đẹp. 
* Tổng kết: Tên gọi của vật các việc được gọi là từ.
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.
- Gv nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:(1’)
- Dặn HS về nhà ôn tập bảng chữ cái. Gồm 9 chữ cái đã học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS.
- Cả lớp đọc yêu cầu của bài- Quan sát tranh 1 ....8.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời từng tranh. Viết bài vào vở bài tập.
- 3 HS đọc bài
- HS làm. 
- HS Nhận xét.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài .
 Ngày Dạy: / /2011 TẬP ĐỌC.
Bài : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI.
A. Mục đích yêu cầu .
1. Rèn kỹ năng đọc thanh tiếng.
- Đọc trơn toàn bài: Đọc đúng cá từ . Ngoài, xoa toả, mãi, vẫn..
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: 
- Nắm được nghĩa các từ, các câu thơ.
- Nắm được ý nghĩa của bài: Thời gian thật đáng quý, cần làm việc.
3. Học thuộc lòng cả ... c đúng một số từ ngữ
H: Nhiều em tiếp nối nhau đọc đoạn
G: HD học sinh đọc đoạn 2
H: Phát hiện cách đọc
- Đọc trước lớp vài lần cho đúng
H: Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
H: Đọc toàn bài một lượt
G: Gọi học sinh đọc từ chú giải cuối bài
G: Nêu câu hỏi SGK và câu hỏi gợi mở
- HD học sinh lần lượt trả lời 
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý chính
G: Ghi bảng
H: Nêu nội dung chính của bài
H: Nối tiếp đọc toàn bài 1 lượt
G: HD học sinh đọc phân vai
H: Tập đọc bài trong nhóm
- Thi đọc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Câu chuyện này cho em biết điều gì?
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học
H: Tập đọc tốt hơn ở nhà
TẬP VIẾT
Tiết 34: ÔN CHỮ HOA A, M, N, Q, V (KIỂU 2)
I.Mục đích, yêu cầu:
 - HS viết đúng chữ hoa A, M, N, Q, V ( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng
 - Ôn cách nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền nhau.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Mẫu chữ viêt hoa. 
 - HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' )
 - Viết: Q
B.Bài mới 
 1. Giới thiệu bài ( 1')
 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 11') a. Luyện viết chữ hoa: A, M, N, Q, V
 - Cao 2,5 ĐV
 - Rộng 2,5 ĐV
 - Gồm 1 nét 
b.Viết từ ứng dụng: A, M, N, Q, V
3.Viết vào vở ( 19’ )
4.Chấm, chữa bài ( 4' )
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' )
H: Viết bảng con ( 2 lượt) 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
H: Tập viết trên bảng con
G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa 
H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
G: Giới thiệu từ ứng dụng
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con 
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nêu yêu cầu 
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài của 1 số HS
- Nhận xét lỗi trước lớp
H: Nhắc lại cách viết 
G: Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở nhà
Ngày giảng: 15.5 TIẾNG VIỆT
 KIỂM TRA CUỐI NĂM
Ngày giảng: 16.5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP TIẾT 3 
I.Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu.
- Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
H: SGK.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Đọc bài 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập (30P)
Bài tập 1: Kiểm tra tập đọc
Bài tập 2: (SGK - T142)
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu
Bài tập 3: (SGK - T142)
Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống
5,Củng cố - dặn dò: (2P)
H: Đọc và trả lời câu hỏi 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H: Đọc yêu cầu và đọc 4 câu văn
H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài
G: Gắn nội dung bài tập lên bảng
H: Lên bảng làm bài
Dưới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học
H: Tập đọc tốt hơn ở nhà
ÔN TẬP TIẾT 4
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng.
- Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
H: SGK.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Đọc bài 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập (30P)
Bài tập 1: Kiểm tra tập đọc
Bài tập 2: Nói lời đáp của em
Bài tập 3: (SGK - T142)
Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào?
5,Củng cố - dặn dò: (2P)
H: Đọc và trả lời câu hỏi 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H: Đọc yêu cầu bài tập
G: Nêu từng tình huống
H: Nối tiếp nhau nói lời đáp của mình 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài
H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc câu hỏi mình vừa đặt
H+G: Nhận xét, đánh giá
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học
H: Tập đọc tốt hơn ở nhà
CHÍNH TẢ
NGHE - VIẾT: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác trình bày đúng nội dung một đoạn văn trong bài. Viết hoa đúng 1 số tên riêng và 1 số từ có âm đầu ch/ tr.
- Làm đúng bài tập phân biệt các cặp âm - vần dễ lẫn ch/tr.
- Rèn tính cẩn thận cho HS
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Phiếu bài tập, nội dung bài tập 
H: Vở chính tả, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
-Viết: 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hướng dẫn nghe - viết:
a)Chuẩn bị:
- Từ: giống, quấn quýt, quẩn, Hồ Giáo, nhảy quẩng lên, rụt rè, quơ quơ 
b)Viết bài:
c)Chấm - chữa bài:
d,Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 2a: lựa chọn
Tìm các từ bắt đầu bằng: ch/ tr?
3,Củng cố, dặn dò: (1P)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài
G: Đọc đoạn viết một lần cho HS nghe
H: Đọc lại một lần (1H)
G: HD học sinh tìm hiểu nội dung đoạn viết
H: Nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý( Cách trình bày, các tiếng cần viết hoa, ....)
H: Viết một số từ khó
G: Đọc đoạn viết cho HS nghe
- Đọc lần lượt từng câu cho HS viết
H: viết bài theo HD của GV
G: Theo dõi cách viết bài của HS, uốn nắn HS viết đúng tư thế,....
G: Đọc bài cho HS soát lỗi
H: Soát lỗi
G: Thu bài chấm bài của 1 số HS (10 bài)
- Nhận xét lỗi chung trước lớp
G: Nêu yêu cầu
H: Làm vào phiếu học tập
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
G: Nhận xét tiết học
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 17.5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
A.Mục đích yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ, từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- Củng cố kiến thức về từ trái nghĩa.
- Học sinh có ý thức học bài.
 II.Đồ dùng dạy học:
G: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập. 
H: SGK. VBT
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Làm lại bài tập 
B.Bài mới: (32P)
1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (SGK - T137)
Bài 2: (SGK - T137)
Bài 3: (SGK - T138)
Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A
3,Củng cố- dặn dò: (2P)
 H: Lên bảng làm (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
H: Viết vào phiếu (dán bài) (2H)
G: Yêu cầu học sinh đọc to yêu cầu của bài
H: Cả lớp tự làm bài
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn
H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả
G: Ghi bảng một số từ học sinh nêu đúng
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của bài, treo bảng phụ hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét tiết học
H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 17.5 TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP TIẾT 6 
I.Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- Ôn luyện về cách đáp lời từ chối, cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì, dấu chấm than, dấu phẩy.
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
H: SGK.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Đọc bài 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập (30P)
Bài tập 1: Kiểm tra học thuộc lòng
Bài tập 2: (SGK - T143)
Nói lời đáp của em...
Bài tập 3: (SGK - T143)
Tìm bộ phận của mỗi câu sau tra lời câu hỏi "Để làm gì?" 
Bài tập 4: (SGK - T143)
Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào những ô trống?
5,Củng cố - dặn dò: (2P)
H: Đọc và trả lời câu hỏi 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống
H: Từng cặp lên thực hành đóng vai
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài
H: Làm bài vào vở, nêu kết quả bài của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, gắn nội dung bài tập lên bảng
H: Lên bảng làm bài
Dưới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học
H: Tập đọc tốt hơn ở nhà
Ngày giảng: 18.5 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 34: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết kể về nghề nghiệp của một người thân theo các câu hỏi gợi ý.
- Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn đơn giản, chân thật.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Bảng phụ, tranh giới thiệu một số nghề nghiệp.
H: Tranh minh hoạ: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Kể về một việc tốt của em
 B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hướng dẫn làm bài tập (31P)
Bài 1: Hãy kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú, dì ...)
Bài 2: Viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn
 3,Củng cố - dặn dò: (3P)
H: Nối tiếp nhau kể
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài, ghi tên bài
H: Đọc yêu cầu bài
G: Hướng dẫn 
H: Nối tiếp nhau kể về người thân của mình
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài
G: Hướng dẫn
H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học
H+G: Liên hệ
H: Ôn lại bài ở nhà
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP TIẾT 7
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
- Ôn luyện về cách đáp lời an ủi, cách tổ chức các câu thành bài.
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
H: SGK.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (5P) 
- Đọc bài 
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập (30P)
Bài tập 1: Kiểm tra học thuộc lòng
Bài tập 2: (SGK - T143)
Nói lời đáp của em...
Bài tập 3: (SGK - T144)
Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện
 5,Củng cố - dặn dò: (2P)
H: Đọc và trả lời câu hỏi 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống
H: Từng cặp lên thực hành đóng vai
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
H: Quan sát kĩ nội dung từng bức tranh
H: Tập kể theo nhóm, đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học
H: Tập đọc tốt hơn ở nhà
Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_2_tuan_01_nam_hoc_2011_2012.doc