Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 26 - Thứ 5 (buổi sáng)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 26 - Thứ 5 (buổi sáng)

Toán.

T 129.CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC.

I.Mục tiêu: Giúp học sinh:

-Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó.

-Biết cách tính chu vi hình hình tam giác, hình tứ giác.

- GD HS yêu thích học toán.

II.Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ hình tam giác, hình tứ giác như phần bài học SGK.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 26 - Thứ 5 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2009
Toán.
T 129.Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó.
-Biết cách tính chu vi hình hình tam giác, hình tứ giác.
- GD HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ hình tam giác, hình tứ giác như phần bài học SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: Tìm x: x : 3 = 5
 x : 4 = 6
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.
2.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu về cạnh và chu vi của hình tam giác
- Vẽ lên bảng hình tam giác như phần bài học SGK- Yêu cầu HS đọc tên hình.
- Hãy đọc tên các đoạn thẳng có trong hình?
+ GV: Các đoạn thẳng mà các em vừa đọc tên chính là các cạnh của hình tam giác ABC. Vậy hình tam giác có mấy cạnh là những cạnh nào?
- Yêu cầu HS quan sát hình và cho biết độ dài của từng đoạn thẳng AB, BC, CA?
+ GV: Đây chính là độ dài các các cạnh của hình tam giác ABC,
- Hãy nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.?
- Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình t/g ABC.
b. Giơí thiệu cạnh và chu vi hình tứ giác.
- GV giới thiệu tương tự như chu vi hình tam giác.
3.Luyện tập- Thực hành.
Bài 1:- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Khi biết độ dài các cạnh muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?.
- GVnhận xét, chữa bài , cho điểm HS 
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 1.
- Gv nhận xét, cho điểm HS .
Bài 3:- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập ?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài của một đoạn thẳng cho trước sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
 - GV chốt lại kết quả bài làm đúng.
3.Củng cố dặn dò.
- GV chốt lại bài 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài, hoàn thành bài tập .
 - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp.
 - HS nhận xét.
- HS theo dõi, quan sát.
- Hình tam giác ABC.
- Đoạn thẳng AB, BC, CA.
- Hình tam giác ABC có 3 cạnh là : AB, BC, CA.
- HS quan sát hình, trả lời.
AB dài 3cm, BC dài 5 cm, CA dài 4 cm.
- Một số HS trả lời.
- HS nhắc lại cách tìm.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, lớp làm vào vở
 - HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu BT.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề bài, p/tích đề bài. 
- Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh đều bằng 3 cm.
Chu vi hình tam giác ABC là:
 3 + 3 + 3 = 9 (cm)
 Đáp số 9 cm.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
 Luyện từ và câu.
T 26.Từ ngữ về sông biển . Dấu phẩy.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
 -Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ về sông biển( các loài cá , con vật sống dưới nước).
 - Luyện tập về dấu phẩy.
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi 2 HS lên bảng thực hành viết từ có tiếng biển
- 1 HS đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2.Dạy học bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
 + GV treo tranh ---> giới thiệu từng bài
- Mời 2 nhóm HS lên bảng thi làm bài.
 -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài cá nhân, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả bài làm đúng.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài BT 2.
 -GV giúp HS nắm yêu cầu của bài.
 - GV chia bảng 3 phần bằng nhau mời 3 nhóm lên làm thi tiếp sức.
- GV nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
- GV nhận xét - cho điểm HS. 
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT. 
- GV lưu ý HS : Chỉ cần điền dấu phẩy : Câu 1, 4 còn thiếu dấu phẩy.
- Đọc kĩ 2 câu văn này.
- Cả lớp , GV nhận xét .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT 
- Nhận xét - cho điểm HS. 
3. Củng cố dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài. 
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. 
 - 2 HS lên bảng thực hành .
 - 1 HS lên bảng làm bài tập. 
 - HS lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS trao đổi theo cặp.
Cá nước mặn
( cá biển )
Cá nước ngọt
( ở sông ,hồ, ao)
cá thu
cá chim
cá chuồn 
cá nục
..
cá mè
cá chép
cá trê
cá quả
..
 - Nhận xét bạn làm bài đúng, sai. 
- HS quan sát tranh ---> viết ra giấy nháp.
VD: cá trắm, cá chày, cá mè, cá trôi, cua ốc , hến , rắn, sứa sao bỉên,
- 1 HS đọc thành tiếng - lớp đọc thầm. 
- 1 HS nêu yêu cầu .
- Cả lớp làm giấy nháp. 
 - Lớp làm bài vào vở bài tập. 
+ Trăng sông, .đồng , .quê, .cao , trăngnhẹ dần.
 - HS nhận xét. 
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
 Tập viết
 T 26. chữ hoa X
I/ Mục tiêu: Giúp hs:
 - Củng cố cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng.
 - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Xuôi chèo mát mái .. bằng chữ cỡ nhỏ. 
 - Rèn cho học sinh viết đúng và đẹp .
 - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .
II/ Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ, chữ mẫu.
 - HS : Vở tập viết , bảng con .
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
 - Yêu cầu h/s viết V – Vượt
2. Bài mới:
a, GTB.
b, Hướng dẫn viết bảng.
- Luyện viết chữ hoa:
- Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ.
- Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv sửa cho học sinh .
- Cụm từ ứng dụng:
- Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng :
 Xuôi chèo mát mái .
- Gv viết mẫu.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Cụm từ ứng dụng: 
- Gv sửa lỗi.
c, Hướng dẫn viết vở.
 Gv nêu yêu cầu viết:
 + Viết chữ X : 1 dòng cỡ vừa
 + Viết chữ X : 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết Xuôi : 1 dòng cỡ vừa .
 + Viết Xuôi : 1 dòng cỡ nhỏ. 
 + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ .
d, Chấm, chữa bài: 
- Chấm khoảng 5-7 bài
- Nhận xét .
3: Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét giờ.
 - Về tập viết chữ hoa.
 - Hoàn thành bài viết .
- H/s viết bảng con – NX .
- Hs nêu cách viết chữ hoa X 
- Học sinh đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ.
- HS viết bảng: X 
- Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách.
-Viết bảng: Xuôi 
- Hs quan sát vở viết.
- Hs viết bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docThu 5(sang) - Tuan 26.doc