Tiết : PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài:
- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
- Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
2. Kỹ năng: Đọc đúng:
- Từ có vần khó: uên
- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Các từ mới.
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
3. Thái độ: Lòng nhân ái của con người
· Hỗ trợ : HS đọc đoạn 1,2
· Năm được đặc điểm nhân vật Na.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK + tranh + thẻ rời
- HS: SGK
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009 MÔN: TẬP ĐỌC Tiết : PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu Kiến thức: Hiểu nội dung của bài: Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt Đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện. Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người Kỹ năng: Đọc đúng: Từ có vần khó: uên Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Các từ mới. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ Thái độ: Lòng nhân ái của con người Hỗ trợ : HS đọc đoạn 1,2 Năùm được đặc điểm nhân vật Na. II. Chuẩn bị GV: SGK + tranh + thẻ rời HS: SGK III. Các hoạt động Tg Hoạt động dạy Hoạt động học Hỗ trợ 1 3 45 15 8 5 1. Khởi động 2. Bài cũ Ngày hôm qua đâu rồi? GV gọi 2 HS đọc bài Tự Thuật và trả lời câu hỏi .3,4 Gv nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen với 1 bạn gái tên Na. Na học chưa giỏi nhưng tốt bụng. Em thường xuyên giúp đỡ bạn bè. Lòng tốt của Na đã được cô giáo và các bạn khen ngợi. Thu là 1 gương tốt cho chúng ta. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ Phương pháp: Phân tích, giảng giải GV đọc mẫu Giọng đọc nhẹ nhàng, cảm động Nêu các từ cần luyện đọc. Nêu các từ khó hiểu. + Luyện đọc câu + Treo bảng phụ Chú ý 1 số câu + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp/ túm tụm ở bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm . + Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na + Luyện đọc đoạn 1, 2,3 Gv chỉ định 1 số HS đọc. + Đọc trong nhóm Gv Chia lớp thành 3 nhómđọc bài Gv theo dõi + Thi đọc và đọc đồng thanh Gv tổ chức cho HS đọc v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Mục tiêu: Hiểu được ý của bài ở đoạn 1, 2 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Treo tranh Gv đặt câu hỏi Câu 1 :+ Câu chuyện này nói về ai? + Bạn ấy có đức tính gì? Hãy kể những việc làm tốt của Na? Chốt: Gv giúp HS nhận ra và đưa ra nhận xét khái quát. Câu 2 :Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì? Câu 3 : Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? Câu 4 :Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn? Qua câu chuyện em học gì ở bạn Na . v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm Mục tiêu: Đọc thể hiện cảm xúc Phương pháp: Thực hành GV đọc mẫu cả bài Gọi Hs đọc bài . Lưu ý về giọng điệu. Gv uốn nắn cách đọc cho HS. 4. Củng cố – Dặn dò 1 HS đọc toàn bài. + Em học điều gì ở bạn Na? + Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác dụng gì? - Luyện đọc thêm - Hát - HS đọc - HS nêu - Hoạt động cá nhân - ĐDDH: Tranh, thẻ rời - HS lắng nghe - HS khá đọc - Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng, sáng kiến, Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ - HS đọc từng câu đến hết đoạn - Đọc nhấm giọng đúng - HS đọc đoạn 1 , đoạn 2 và đoạn 3 - Từng nhóm đọc - ĐDDH: Tranh - HS trả lời - Nói về 1 bạn HS tên Na - Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè - HS nêu những việc làm tốt của Na( gọt bút chì, cho bạn cục tẩy .) - Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ của mình cho bạn. - Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. - HS nêu Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng. - Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt. - Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt - Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy - Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mặt - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người . Học sinh khá đọc cả bài Hs đọc đoạn mà em yêu thích - Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. - Trao phần thưởng cho - Biểu dương người tốt và khuyến khích HS làm điều tốt Nhắc hs đọc đúng GV yêu cầu đọc đoạn 1,2 Nhóm 2 Cá nhân đọc từng câu Đọc từng đoạn MÔN TẬP ĐỌC Tiết 2: PHẦN THƯỞNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện. Yù nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người 2. Kỹ năng: Đọc đúng: Từ có vần khó: uên Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ. Các từ mới. Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ 3. Thái độ: Lòng nhân ái của con người II. Chuẩn bị GV: Tranh + thẻ rời + bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 2 1 28 2 1. Khởi động 2. Bài cũ Phần thưởng Thầy cho HS đọc bài Câu chuyện nói về ai? Bạn ấy đã làm những việc tốt nào? 3. Bài mới Giới thiệu: Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần thưởng gì? truyện đọc ở đoạn 3, 4 nói lên điều gì, chúng ta cùng đọc tiếp. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Luyện đọc giải nghĩa từ Phương pháp: Phân tích Nêu những từ cần luyện đọc. Nêu các từ khó + Luyện đọc câu Gv chú ý ngắt câu. + Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Thu + Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên bục Gv chỉ định HS đọc. Gv uốn nắn cách phát âm và cách nghỉ hơi. Luyện đọc đoạn 3 và cả bài. Gvchỉ định 1 số HS đọc. Gv tổ chức cho HS đọc trong từng nhóm. v Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Mục tiêu: Hiểu được ý của đoạn 3, 4 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? Gv cho HS đóng vai các bạn của Na bí mật bàn bạc với nhau. GV giúp HS khẳng định Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn? v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm Mục tiêu: Đọc thể hiện cảm xúc Phương pháp: Thực hành Giọng điệu. + 2 câu đầu: Giọng thong thả + Lời cô giáo: Hào hứng, trìu mến. + 4 câu cuối: Cảm động Thầy đọc mẫu cả đoạn. Lưu ý về giọng điệu. Gv uốn nắn cách đọc cho HS. 4. Củng cố – Dặn dò 1 HS đọc toàn bài. + Em học điều gì ở bạn Thu? + Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn có tác dụng gì? - Luyện đọc thêm Chuẩn bị: Kể chuyện - Hát - 5 HS đọc - Trả lời ý - HS đọc đoạn 3 àĐDDH:Thẻ rời - Lặng lẽ, sẽ, vỗ tay, khăn - Lặng lẽ: Chú thích SGK - HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp nhau hết đoạn - 1 vài HS đọc - HS đọc trong từng nhóm, các nhóm đại diện khi đọc. - Lớp đọc đồng thanh. à ĐDDH: Tranh - HS có thể phát biểu - Na xứng đáng được vì người tốt cần được thưởng. - Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến khích lòng tốt. - Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ bừng mặt - Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang dậy - Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt. àĐDDH: Bảng phụ - Từng HS đọc - Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người. - Trao phần thưởng cho Thu - Biểu dương người tốt và khuyến khích HS làm điều tốt v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 6:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm 2. Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. 3. Thái độ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 3 1 28 2 1. Khởi động 2. Bài cũ Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa dm và cm Phương pháp: Trực quan, thực hành Bài 1: GV âu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước Gv yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 2: Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TỰ NHIÊN Xà HỘI Tiết 2: BỘ XƯƠNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể. 2. Kỹ năng: HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương. 3. Thái độ: HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương II. Chuẩn bị GV: Tranh. Mô hình bộ xương người. Phiếu học tập HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 3 1 28 2 1. Khởi động 2. Bài cũ Cơ quan vận động Nêu tên các cơ quan vận động? Nêu các hoạt động mà tay và chân cử động nhiều? Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ xương. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Giới thiệu xương, khớp xương của cơ thể Mục tiêu:HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp Bước 1 : Cá nhân Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em biết Bước 2 : Làm việc theo cặp Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK chỉ vị trí, nói tên một số xương. GV kiểm tra Bước 3 : Hoạt động cả lớp GV đưa ra mô hình bộ xương. GV nói tên một số xương: Xương đầu, xương sống Ngược lại GV chỉ một số xương trên mô hình. Buớc 4: Cá nhân Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào xương có thể gập, duỗi, hoặc quay được. à Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, ta có thể gập, duỗi hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. GV chỉ vị trí một số khớp xương. v Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trò của bộ xương Mục tiêu: HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương. Phương pháp: Thảo luận Bước 1: Thảo luận nhóm GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi Hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không? Hộp sọ có hình dạng và kích thước như thế nào? Nó bảo vê cơ quan nào? Xương sườn cùng xương sống và xương ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào? Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó khăn gì? Xương chân giúp ta làm gì? Vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối? à GV giảng thêm + giáo dục: Khớp khuỷu tay chỉ có thể giúp ta co (gập) về phía trước, không gập được về phía sau. Vì vậy, khi chơi đùa các em cần lưu ý không gập tay mình hay tay bạn về phía sau vì sẽ bị gãy tay. Tương tự khớp đầu gối chỉ giúp chân co về phía sau, không co được về phía trước. Bước 2: Giảng giải Kết luận: Bộ xương cơ thể người gồm có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng. Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được. v Hoạt động 3: Giữ gìn, bảo vệ bộ xương. Mục tiêu: HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương Phương pháp: Hỏi đáp Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho là đúng. Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt, chúng ta cần: £ Ngồi, đi, đứng đúng tư thế £ Tập thể dục thể thao. £ Làm việc nhiều. £ Leo trèo. £ Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. £ Aên nhiều, vận động ít. £ Mang, vác, xách các vật nặng. £ Aên uống đủ chất. GV cùng HS chữa phiếu bài tập. Bước 2: Hoạt động cả lớp. Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt, chúng ta cần làm gì? Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho bộ xương? Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta ngồi, đi đứng không đúng tư thế và mang, vác, xách các vật nặng. GV treo 02 tranh /SGK GV chốt ý + giáo dục HS: Thường xuyên tâïp thể dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý, không mang vác các vật nặng để bảo vệ xương và giúp xương phát triển tốt. 4. Củng cố – Dặn dò Bước 1: Trò chơi GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh : Bộ xương cơ thể đã được cắt rời. Yêu cầu HS gấp SGK lại. Bước 2: Hướng dẫn cách chơi Các nhóm thảo luận và gấp các hình để tạo bộ xương của cơ thể. Nêu cách đánh giá: + Mỗi hình ghép đúng được 10 điểm + Mỗi hình ghép sai được 5 điểm Nhóm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng. Nếu hai nhóm bằng điểm thì nhóm nào nhanh hơn sẽ thắng Bước 3: GV tổ chức chơi Bước 4: Kiểm tra kết quả Nhận xét – tuyên dương Chuẩn bị: Hệ cơ - Hát - Cơ và xương - Thể dục, nhảy dây, chạy đua à ĐDDH: tranh, mô hình bộ xương. - Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay ở tay, xương chân ở chân . . . - HS thực hiện - HS chỉ vị trí các xương đó trên mô hình. - HS nhận xét - HS đứng tại chỗ nói tên xương đó - HS nhận xét. - HS chỉ các vị trí trên mô hình và tự kiểm tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay, cánh tay, gập đầu gối. - HS đứng tại chỗ nói tên các khớp xương đó. à ĐDDH: tranh. - Không giống nhau - Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não. - Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . . - Nếu không có xương tay, chúng ta không cầm, nắm, xách, ôm được các vật. - Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy, trèo * Khớp bả vai giúp tay quay được. * Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và duỗi ra. * Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi. à ĐDDH: phiếu học tập, tranh. - HS làm bài. - HS quan sát - Chia 2 nhóm - HS lắng nghe - 2 đội tham gia - Nhận xét v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 5 :MÔN: TẬP VIẾT Ă ;  I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Viết được con chữ Ă ;  theo mẫu 2. Kỹ năng: Rèn viết đều đẹp 3. Thái độ: Yêu thích môn học Hỗ trợ : Học sinh biết viết chữ Ă,  II. Chuẩn bị GV:Chữ mẫu HS:Bảng con , tập viết III. Các hoạt động Tg Hoạt độngdạy Hoạt độnghọc Hỗ trợ 1 3 1 33 2 1. Khởi động 2. Bài cũ HS viết bảng con con chữ A Nhận xét bài viết con chữ A 3. Bài mới Giới thiệu: Viết con chữ Ă ;  Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Mục tiêu: Cho HS nắm được cấu tạo con chữ Phương pháp: trực quan GV đính con chữ mẫu Yêu cầu Hs so sánh chữ A Cách viết giống như chữ A gồm 3 nét Gv viết mẫu và nêu cách viết v Hoạt động 2: Mục tiêu: HS viết được con chữ Phương pháp: thực hành GV yêu cầu HS viết bài vào bảng con v Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câuứng dụng . a/ giới thiệu GV giảng Câu tục ngữ khuyên chúng ta ăn chậm nhai kĩ để dễ tiêu hoá thức ăn . b/ nhận xét Độ cao chữ : Ă ,h.k;2,5 ôli: n,câ.m,a,i, 1 ô Gv treo bảng phụ lean viết mẫu chữ ăn v Hoạt động 4: Hướng dẫn viết VTV - 1 dòng Ă, cỡ vừa - 1 dòng Ă, cỡ nhỏ - 1 dòng Ăn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - 2 dòng ứng dụng Gv theo dõi uốn nắn v Hoạt động : Chấm và chữa bài Chấm 5 -7 bài , nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò Rèn chữ đẹp Chuẩn bị : B - Hát HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ - Giống như chữ A thêm “ “ “ “ - Theo dõi HS viết bảng con Hs đọc ăn chậm , nhai kĩ HS viết bảng con Ăn Hs víêt Cầm tay Nhắc hs nối lìên 1 dòng v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: