Tuần 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tit 1: Chµo c
Tit 2,3 : Tp ®c SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu
-- KNS: -Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác).
II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc.
Tuần 12 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 TiÕt 1: Chµo cê TiÕt 2,3 : TËp ®äc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. Mục tiêu - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng ë c©u cã nhiỊu dÊu phÈy . - HiĨu néi dung : T×nh c¶m yªu th¬ng s©u nỈng cđa mĐ dµnh cho con . (tr¶ lêi ®ỵc CH 1,2,3,,4) - KNS: -Thể hiện sự cảm thơng (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác). II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ, bảng ghi nội dung cần luyện đọc. III. Các hoạt động TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 5' 1' 30' 15' 15' 2' A. Bài cũ (3’) Gọi HS lên b¶ng ®äc bµi c©y xoµi cđa «ng em vµ tr¶ lêi c©u hái -GV nhận xét. B. Bài mới Giới thiệu: Hỏi: Trong lớp ta có bạn nào từng ăn quả vú sữa? Em cảm thấy vị ngon của quả ntn? -Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a) Đọc mẫu: - GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả. - HS đọc từng câu b) Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. - GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng . c Hướng dẫn ngắt giọng - Giới thiệu các câu cần luyện giọng, cho HS tìm cách đọc sau đó luyện đọc. - Đọc từng đoạn trước lớp + Chia nhóm và yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc. - Đọc đồng thanh. 3 .Tìm hiểu bài.Yêu cầu HS đọc đoạn 1. -Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2. - Vì sao cậu bé quay trở về? - Khi trở về nhà, không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì? - Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó? - Những nét ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ? - Theo em tại sao mọi người lại đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa? - Câu chuyện đã cho ta thấy được tình yêu thương của mẹ dành cho con. Để người mẹ được động viên an ủi, em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ. 4. Luyện đọc lại HS luyện đïoc theo đoạn , bài 5. Củng cố – Dặn dò - Tổng kết giờ học, tuyên dương các em học tốt. Nhắc nhở, phê bình các em chưa chú ý. - Chuẩn bị bài sau - 3 em lên đọc và trả lời câu hỏi - 1 HS khá đọc mẫu lần 2. Cả lớp nghe và theo dõi trong SGK. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Một hôm,/ vừa đói/ vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.// Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.// Lá một mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.// - Nối tiếp nhau đọc theo đoạn trước lớp . - Luyện đọc theo nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. - Đọc thầm. -Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ mắng - Đọc thầm. - Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh. - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. - Cây xanh run rẩy, từ những cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa rụng, quả xuất hiện lớn nhanh, da căng mịn. Cậu vừa chạm môi vào, một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. - Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cây xoè cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về. - Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ. - VD: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi. Mẹ hãy tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ chăm ngoan để mẹ vui lòng./ Con xin lỗi mẹ, từ nay con sẽ không bỏ đi chơi xa nữa. Con sẽ ở nhà chăm học, chăm làm. Mẹ hãy tha lỗi cho con - HS thi đua đọc. . Tiết 4: Toán TÌM SỐ BỊ TRỪ I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x - a = b ( với a,b là các số cs không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và ố trừ ). - Vẽ được đoạn thẳng cắt nhau và dặt tên điểm đó . II. Chuẩn bị: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo III. Các hoạt động TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 5' 1' 10' 20' 1' A. Bài cũ Đặt tính rồi tính: 62 – 27 32 –8 36 + 36 53 + 19 - GV nhận xét B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: GV viết lên bảng phép trừ 10 – 6 = 4. Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép tính trừ sau đó ghi tên lên bảng 2.Tìm số bị trừ Bài toán : Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy có 10 ô vuông). Bớt đi 4 ô vuông (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi còn bao nhiêu ô vuông? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? - Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV ghi nhanh tên gọi) Nếu che lấp ( xoá) số bị trừ trong phép trừ trên thì làm thế nào để tìm số bị trừ ? - Gv cho HS thể hiện số bị trừ chưa biết trong phép trừ . Gv cho HS nêu các cáh khác nhau . Ví dụ : - 4= 6 ; ... - 4 = 6; ? - 4 = 6; ... Hoặc GV nói : ta gọi số bị trừ chưa biết là x , khi đó ta viết được : x - 4 =6 GV gợi ý dể HS tự nêu được x= 10 mà 10 = 6 + 4 - Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS nhắc lại. Giúp HS tự viế được: x - 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 3 . Thực hành Bài 1:( a,b,c,d)Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con 3 HS lên bảng làm bài. Gọi HS nhận xét bài bạn. Bài 2:( cột 1,2,3) Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài. Bài 4:Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm. Có thể hỏi thêm: + Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước. + Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học.Chuẩn bị: 13 – 5 - HS thực hiện. Bạn nhận xét - Còn lại 6 ô vuông - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 10 - 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Số hiệu HS nêu HS nêu cách tìm Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . - Nhắc lại qui tắc - Làm bài tập - HS tự làm bài vào bảng con - 3 HS lên bảng làm bài. - HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Dùng chữ cái in hoa . Buổi chiều: Tiết 1,2: PĐY – BDG Tiếng Việt: Ôn luyện I/ Mục tiêu : Rèn kỹ năng đọc , viết . - Củng cố về từ chỉ hoạt động , tách đoạn văn thành các câu .Củng cố về cách viết bưu thiếp II/ Hoạt động dạy học TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 3’ 75’ A.Chữa bài tập về nhà B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Luyện đọc Đọc bài : Bà cháu Cây xoài của ông em Sự tích cây vũ sữa Bài 2: Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau Mùa xoài nào mẹ em cũng chọn những quả chín vàng to nhất bày lên ban thơông. Bài 3:Dùng dấu chấm ngắt đoan văn sau thành 5 câu : Đầu năm học mới Huệ nhận được quà của bố đó là một chiếc cặp rất xinh cặp có quai đeo hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới huệ thầm hứa học chăm học giỏi cho bố vui lòng . Bài 4: Được tin ở quê bị bão bố mẹ về thăm ông bà . Em hãy viết một bức thư giống như một bưu thiếp để thăm hỏi ông bà . Bài 5: luyện viết thực hành viết đúng viết đẹp . Luyện viết bài 12 ( dạy theo quy trình ) Chấm điểm và chữa bài C.Tổng kết : nêu nội dung đã ôn. - Nhận xét - Về luyện viết bài: Mẹ HS chữa bài nhận xét bổ sung cho bạn . Luyện đọc két hợp trả lời câu hỏi Có hai từ dó là : chọn , bày lên. Ngắt sau các từ : bố, xinh, đeo,mới HS viết rồi đọc nối tiếp trước lớp Nhận xét bài bạn Luyện viết theo yêu cầu của gv ... Tiết 3,4: Luyện Toán : Ôn luyện I/ Mục tiêu : Rèn kỹ năng đặt tính và tính dạng 12 trừ đi một số - Củng cố về cách tìm số hạng và tìm số bị trừ .Giải toán đơn dạng toán tìm số hạng và hiệu II/ Hoạt động dạy học TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 3’ 75’ HSG 3' Chữa bài tập về nhà Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đọc thuộc ghi nhớ Muốn tìm số một số hạng chưa biết ta làm thế nào ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Bài 2: Đặt tính rồi tính 52 - 9 92 - 23 42 - 8 62- 27 72 - 15 62 - 3 Bài 3: Tìm X: x + 18 = 52 x - 10 = 25 27 +x = 82 x - 12 = 36 Bài 4:Mẹ mua 32 kg gạo và ngô , trong đó có 14 kg ngô . Hỏi có bao nhiêu ki lô gam gạo ? Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt : Bố : 42 tuổi Mẹ ít hơn bố : 8 tuôỉ Mẹ : ... tuổi ? Bài 6: Hình vẽ bên có ... hình chữ nhật . Bài 7: Có mấy số có hai chữ số mà tổng hai số bằng 15 . Hãy viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn . Chấm nhận xét Tổng kết : nêu nội dung đã ôn : Nhận xét buổi học Bài tập về nhà : Bài 1,2,3,4,5( trang 55) Hs nối tiếp đọc ghi nhớ . 1 HS nêu cách đặt tính và cách tính Hs làm vào vở và lên chữa bài HS nêu các thành phần phải tìm . x = 34 x = 35 x = 55 x= 48 Hs nêu dạng toán và giải Đáp số : 18 Kg gạo HS đặt đề toán theo tóm tắt rồi giải Nêu dạng toán Đáp số: 34 tuổi có 9 hình có 4 số đó là : ; 69 ; 78; 87; 96 Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Toán 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép trừ 13 –5 Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số Biết giải các bài toán cómột phép trừ dạng 13 -5 II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng GV, HS III. Các hoạt động TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5' 1' 10' 20' 2' A. Bài cũ Yêu cầu HS nêuTìm số bị trừ. Chữa bài ở VBT B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các phép tính trừ có dạng 13 trừ đi một số. Ví dụ: 13 – 5. 2. Phép trừ 13 – 5 Bước 1:Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm que tính), bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao n ... . - Về tìm thêm từ ngữ về tình cảm . Tiết 3: Chính tả ( tập chép ) MẸ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT; biết trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng BT2; BT3 a/b II. Chuẩn bị: Bảng chép nội dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5' 1' 20' 8' 3' A. Bài cũ Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS nghe và viết lại các từ người cha, chọn nghé, ngon miệng, con trai, cái chai, bãi cát, các con. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. Hướng dẫn viết chính tả. GV đọc toàn bài 1 lượt. -Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? b) Hướng dẫn các trình bày. - Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu thơ. Hướng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu 8 viết sát lề. c) Hướng dẫn viết từ khó. Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó. Theo dõi, nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS. d) Viết chính tả. e) Soát lỗi g) Chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2:Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu cả lớp làm bài. - Chữa bài, nhận xét, cho điểm. Lời giải : Đêm đã khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thôi học sinh chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con. Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở nháp 4. Củng cố – Dặn dò Dăën dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, làm lại các bài tập chính tả còn mắc lỗi. Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui. HS iết vào bảng con - cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Mẹ được so sánh với những ngôi sao, với ngọn gió. - Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6 chữ), có câu có 8 chữ (đọc các câu thơ 8 chữ). Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8 chữ. - Đọc và viết các từ: Lời ru, gió, quạt, thức, giấc học sinhn, ngọn gió, suốt đời - Cả lớp viết vào vở - 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng) - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. + Gió, giấc, rồi, ru. + Cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẻo, võng, những, tả .. T4 : LUYỆN VIẾT: BÀI 12 I. Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ. - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. II. Chuẩn bị: Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài III. Hoạt động trên lớp: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5' 2' 8' 15' 8' 2' 1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - GV nhận xét chung 2. Giới thiệu nội dung bài học 3. Hướng dẫn luyện viết + Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài - Trong bài cĩ những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết. + Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khĩ trong bài - GV nhận xét chung 4. Hướng dẫn HS viết bài - Các chữ cái trong bài cĩ chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung. - GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày 5. Chấm bài, chữa lỗi - Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản - Nhận xét chung, HD chữa lỗi 6. Củng cố, dặn dị - HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét - 1 HS đọc bài viết - HS nêu - HS nhắc lại quy trình viết - HS viết vào vở nháp - Lớp nhận xét - HS trả lời - HS trả lời. Lớp nhận xét - 1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - HS chữa lỗi Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Toán LuyƯn tËp - Thuéc b¶ng 13 trõ ®i mét sè. - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp trõ d¹ng 33-5; 33-15. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 53-15 II.CHUẨN BỊ :- que tính . III. LÊN LỚP : TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5’ 1’ 35’ 4’ 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ; -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ dạng13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài toán có lời văn. b) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý . - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm . Bài 3 : – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13 - Yêu cầu so sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13 . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phát đi có nghĩa làgì ? - Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu HS thực hiện tính ra kết quả . - Mời 1 em đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá 3 Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng làm . -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại - Một em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm vào vở . - Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài . - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 63 73 33 - 35 -29 - 8 28 44 25 -Đọc đề . - Bằng nhau . Vì trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng . 33 - 9 - 4 = 20 ; 63 - 7 - 6 = 50 ; 42 - 8 - 4 = 30; 33 - 13 = 20 ; 63 - 13 = 50; 42 - 12 = 30 - Một em đọc đề . - Cô có 63 quyển vở , phát đi 48 quyển vở . - Còn lại bao nhiêu quyển vở . - Có nghĩa là bớt đi . Bài giải Số quyển vở còn lại là : 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) Đ/S : 15 quyển vở .-Đọc đề . - Thực hiện tính 43 - 26 = 17 và trả lời . - Khoanh tròn vào ý C vì có kết quả đúng là 17 - Một em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . . TiÕt 2: LuyƯn To¸n: ¤n tËp I. Mục tiêu: Giúp học sinh. - Củng cố về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100. - Củng cố về cách tìm số bị trừ, tìm số hạng chưa biết. - Rèn kĩ năng giải tốn cĩ lời văn. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn tự học. - GV yêu cầu HS làm các bài từ 1 đến 4 - Vở BT trang 61 sau đĩ chữa bài với các hình thức khác nhau. 3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Tiết 3: Tập làm văn Gäi ®iƯn I.YÊU CẦU : - §äc hiĨu bµi Gäi ®iƯn, biÕt mét sè thao t¸c gäi ®iƯn tho¹i; tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái vỊ thø tù c¸c viƯc cÇn lµm khi gäi ®iƯn tho¹i, c¸ch giao tiÕp qua ®iƯn tho¹i (BT). - ViÕt ®ỵc 3-4 c©u trao ®ỉi qua ®iƯn tho¹i theo 1 trong 2 néi dung nªu ë BT 2. II.CHUẨN BỊ : - Điện thoại . III.LÊN LỚP : TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 5’ 1’ 30’ 3’ 1.Bài cũ : Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần II ) - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thực hành nói chuyện qua điện thoại . b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . -Gọi một em làm miệng ý a. - Nhận xét sửa cho học sinh . -Gọi một số em trình bày trước lớp ý b. - Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời . - Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện thoại và một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại. - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt . Bài 2 : -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Mời một em đọc tình huống a -Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì ? - Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ? -Yêu cầu viết vào vở . - Mời HS đọc lại bài viết của mình. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 3 Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau - Ba em đọc bài làm . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại - Một em đọc đề bài . -Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi gọi điện : 1/ Tìm số máy của bạn trong sổ . 2/ Nhắc ống nghe lên . 3/ Nhấn số . -Ý nghĩa của các tín hiệu : + “ tút “ ngắn liên tục là máy bận . + “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa có người nhấc . -Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép lịch sự . - Nhận xét lời của bạn . - Đọc đề bài . -Đọc tình huống a . - A lô! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây . Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy . - Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan , cậu ấy bị cảm ... - Đến sáu giờ chiều nay, mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi nhé !... - Viết bài vào vở . -Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. . Tiết 4: Sinh hoạt lớp Đánh giá hoạt động trong tuần qua Ưu điểm: HS đi học đúng giờ , 15phút đầu giờ nghiêm túc Thứ hai và thứ 6 mặc đồng phục đầy đủ . Vệ sinh sạch sẽ. Nhiều em đã có tiến bộ trong học tập Nhược điểm : Một số HS đi học luôn quên sác vở. Kế hoạch tuần tới - Dạy học bình thường - Ôn tập tốt để thi định kì - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Thực hiện các nôïi quy của trường và của đội đề ra
Tài liệu đính kèm: