Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 14 năm 2012

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 14 năm 2012

Tập đọc

 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)

* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

- GDKNS : - Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác.

II. Chuẩn bị:

 + GV:Một bó đũa.

 + HS : SGK

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần dạy 14 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
Tập đọc 
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
- GDKNS : - Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác.
II. Chuẩn bị: 
 + GV:Một bó đũa.
 + HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học : 
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài: Quà của bố.
- Kiểm tra 2 HS.
GV nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Giới thiệu gián tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Luyện đọc:
a.GV đọc mẫu :
- Đọc lời kể chậm rãi, lời giảng giải của người cha ôn tồn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- Rút từ HS đọc sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Rút câu dài:
Ÿ Một hôm,/ ông đặt một bó đũa/ và một túi tiền trên bàn/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://
Ÿ Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng cho túi tiền.//
Ÿ Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
Ÿ Như thế là / các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh.// 
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
* Thi đọc giữa các nhóm:
* 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
* HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm đúng.
* HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt câu đúng.
- HS đọc các từ ngữ ở phần chú giải. 
- HS đọc theo nhóm 2.
- Lớp theo dõi
Tiết 2
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
1/Câu chuyện có những nhân vật nào? 
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
2/ Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? (HSK,G)
3/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3
4/ Một chiếc đũa đựơc ngầm so sánh với vật gì?(HSK,G)
- Cả bó đũa được ngầm so sánh với vật gì? (HSK,G)
5/ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
v Hoạt động 2: Luyện đọc lại.
 Hướng dẫn HS đọc theo vai
3. Củng cố- Dặn dò:
- Qua câu chuyện này ta rút ra được bài học gì cho bản thân? 
- Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
- Xem trước bài: Nhắn tin.
- Nhận xét tiết học.
- Có 5 nhân vật người cha và bốn người con.
* HS đọc đoạn 2
2. Vì họ đã cầm cả bó dũa mà bẻ.
3. Ông cụ tháo bó đũa ra rồi bẻ gãy một cách dễ dàng.
* HS đọc đoạn 3
4. Một chiếc đũa so sánh với với từng người con.
- Cả bó đũa đựoc so sánh với bốn người con.
5. Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu đi. 
- HS phân vai và đọc theo vai
- Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Môi hở răng lạnh
- Anh em như thể tay chân
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Toán
 55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 
37 – 8; 68 - 9. 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 
* Bài tập cần làm: BT1(cột 1, 2, 3) BT2 (a, b)
II. Chuẩn bị: 
 + GV và HS : Sáu chục que tính và 8 que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 
- Giáo viên nhận xét 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
*Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện lần lượt từng phép tính. 
- Giáo viên thực hiện phép trừ 55 – 8
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
- Đặt tính rồi tính
 55 * 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8
 - 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 
 47 * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
 * Vậy 55- 8 = 47
- Yêu cầu học sinh tự làm vào bảng con các phép tính còn lại. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
 Bài 1: (cột 1, 2, 3): Củng cố tính trừ theo cột dọc.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
 Bài 2: (a, b): Củng cố tìm số hạng chưa biết trong một tổng
- GV chấm bài, nhận xét sửa sai
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Về nhà làm Cột 4, 5 của bài 1, làm bài 2c, bài 3 
- Nhận xét giờ học. 
- HS làm bài tập vào BC.
- Theo dõi GV làm
- Lấy 55 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 47
- Học sinh nêu cách tính
- Học sinh làm bảng con: 
 56
 - 7
 49
 37
 - 8
 29
 68
 - 9
 59
- 1 HS đọc yêu cầu 
HS làm bảng con:
a)
 45
 - 9
 36
 75
 - 6
 69
 66
 - 7
 59
b) 66 96 36
 - 7 - 9 - 8
 59 87 28
c) 87 77 48
 - 9 - 8 - 9
 78 69 39
- HS làm bài vào vở:
a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35
 x = 27 – 9 x = 35 – 7
 x = 18 x = 28
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Đạo đức
 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
* HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GDKNS : - Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Chuẩn bị: 
+ GV, HS : Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học : 
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài Quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Nhận xét,đánh giá.
B. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu: Trực tiếp + ghi đề.
2.Vào bài:
v Hoạt động 1: Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen
- GV mời một số HS đóng vai tiểu phẩm
- GV nêu kịch bản
-Tổ chức HS thảo luận theo câu hỏi:
 - Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình
- Hãy đón xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
* kết luận : Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp
 v Hoạt động 2: bày tỏ thái độ
+ Tranh1: Cảnh lớp học, 1bạn đang vẽ lên tường Mấy bạn khác đứng xung quanh vỗ tay...
+ Tranh 2: 2 bạn HS đang trực nhật lớp.
+ Tranh 3: Cảnh sân trường có mấy bạn HS ăn quà vứt giấy ra sân.
+ Tranh 4: Các bạn tổng vệ sinh sân trường.
+ Tranh 5: HS đang tưới cây...
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không? Vì sao?
+ Nếu là các bạn trong tranh em sẽ làm gì?
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Trong những việc đó, việc gì em đã làm được? Việc gì em chưa làm được? Vì sao?
* Kết kuận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế; không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
v Hoạt động 3: bày tỏ ý kiến.(PHT)
+ Đánh dấu + Vào trước ý kiến mà em đồng ý.
a)Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khỏe của HS.
b)Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
c) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
d) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện sự yêu trường, yêu lớp.
đ) Vệ sinh trường lớp chỉ là nhiệm vụ của bác lao công.
* Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hiện tốt việc giữ gìn trường lớp.
- 2 HS trả lời câu hỏi
- Nêu những việc đã làm thể hiện sự quan tâm giúp bạn.
- Vì sao chúng ta cần quan tâm giúp đỡ bạn.
- Các nhân vật : Bạn Hùng, cô giáo Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- HS thể hiện qua đóng vai
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- HS thảo luận theo nhóm 4 quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ HS bày tỏ ý kiến của mình.
+ HS làm vào phiếu học tập theo nhóm 4.
- Một số nhóm trình bày ý kiến
và giải thích lý do.
- HS nhắc lại
- Đồng ý
- Đồng ý
- Đồng ý
- Đồng ý
- Không đồng ý
- Lắng nghe
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
Chính tả (tập chép) 
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài CT, Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
-Làm được BT 2b.BT3 b.
II. Chuẩn bị:
 + GV: SGK
 + HS : Bút, vở
III. Hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 1HS
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Trực tiếp + ghi đề.
2. Hướng dẫn nghe-viết :
a, Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Tìm lời của người cha trong bài chính tả.
- Lời của người cha được ghi sau những dấu câu nào? 
- Yêu cầu HS phát hiện những tiếng khó.
- GV đọc cho HS viết từ khó.
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.
c. Chấm chữa bài.
GV chấm 5- 7 bài, nhận xét
3. HD làm bài tập chính tả 
* Bài tập 2b
* Bài tập 3b
- GV chốt lại lời giải đúng 
4. Củng cố-dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà sửa lỗi chính tả.
- 1HS tự tìm 4 tiếng có thanh (, /~ ) và đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
- Được ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng.
- HS tự phát hiện.
- 1 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con
- HS viết
- Điền vào chỗ trống i/ iê; ăt/ ăc
- 2 HS lên bảng làm 
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10.
- Cả lớp nhận xét .
- Tìm tiếng chứa vần in/ iên : hiền, cô tiên, chín
- 3 HS làm bảng lớp
- Cả lớp nhận xét.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Toán
65 – 38, 46 -17, 57 – 28, 78 - 29
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 
57 – 28; 78 - 29. 
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
* Bài tập cần làm: BT1 (cột 1, 2, 3); BT2 (cột 1); BT3.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2 (cột 1)
- HS: Bảng con
III. Hoạt động dạy - học:
1. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 2 a, b
- GV nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
b) Dạy bài mới
- GV nêu đề và hướng dẫn HS thực hiện 
 65 * 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 
- 38 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
 27 * 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, 
 viết 2.
- Yêu cầu HS làm 3 phép tính còn lại
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Gọi 3 HS làm phần a (3 cột đầu)
- Tương tự các phần còn lại b và c HS lên bảng  ... n HS quan sát và nhận xét chữ M
* Gắn mẫu chữ M
- Chữ M cao mấy li?
- Chữ M gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV nêu cách viết.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắt lại cách viết.
+ Yêu cầu HS viết bảng con
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Treo bảng phụ: 
 Miệng nói tay làm
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.
- Hiểu cụm từ này như thế nào?
- Em có nhận xét gì về độ cao của các chữ cái trong cụm từ đó; khoảng cách; cách nối nét.
+ GV viết mẫu Miệng
+ Yêu cầu HS viết bảng con
v Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu cho HS viết bài
v Hoạt động 4: Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm bài và sữa sai.
3 . Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết bài.
- HS viết bảng con chữ L
- 2 HS viết bảng lớp Lá
- Cao 5 ô ly.
- Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng xiên và móc ngược phải.
- HS viết 2 lượt
- Miệng nói tay làm.
- Nói đi đôi với làm.
- HS nhận xét.
- HS viết bảng con 2 lượt
- HS viết theo hướng dẫn của GV
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
Chính tả (Nghe-viết)
TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu: 
 - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài “Tiếng võng kêu”. 
- Làm được bài tập 2b. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
 + GV: - Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung bài tập 2b
 + HS : SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: mải miết, chim sẻ, chuột nhắt, nhắc nhở.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: 
 - Giới thiệu trực tiếp + Ghi đề lên bảng. 
2. Hướng dẫn tập chép:
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV mở bảng phụ, đọc bài
* Bài thơ cho ta biết điều gì?
* Mỗi câu thơ có mấy tiếng? 
* Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết thế nào? 
* Các chữ đầu câu viết thế nào?
+ Yêu cầu HS phát hiện từ khó.
- GV đọc HS viết .
b) HS chép bài vào vở.
- GV theo giỏi HS chép bài.
c) Chấm chữa bài. 
- Thu 7 - 8 bài chấm . Nhận xét, sửa sai.
3. HDHS làm bài tập.
* Bài 2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV và cả lớp nhận xét bổ sung. 
4. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà sửa lỗi
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp.
- 2 HS đọc lại bài
* Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em 
* 4 tiếng.
*Viết vào giữa trang giấy
*Viết hoa
- HS nêu
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
- Cả lớp làm vào giấy nháp
- 2 HS làm vào bảng phụ.
b) Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Toán
 BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu: 
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp. 
* Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1) 
II. Chuẩn bị:
 + GV : Bảng nhóm
 + HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD lập bảng trừ. 
Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh tính nhẩm từng cột trong sách giáo khoa để nêu kết quả. 
- Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ
- Tự học thuộc bảng trừ
 - Mời HS đọc nối tiếp từng cột
Bài 2: Tính (cột 1) 
- Yêu cầu học sinh làm bảng con. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS làm bài bảng lớp
18 - 8 – 1 = 9
16 - 6 – 3 = 7
18 - 9 = 9
16 - 9 = 7
- Tính nhẩm rồi nêu kết quả. 
11 - 2 = 9
11 - 3 = 8
11 - 4 = 7
11 - 5 = 6
11 - 6 = 5
11 - 7 = 4
11 - 8 = 3
11 - 9 = 2
12 - 3 = 9
12 - 4 = 8
12 - 5 = 7
12 - 6 = 6
12 - 7 = 5
12 - 8 = 4
12 - 9 = 3
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
14 - 5 = 9
14 - 6 = 8
14 - 7 = 7
14 - 8 = 6
14 - 9 = 5
15 - 6 = 9
15 - 7 = 8
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
16 - 7 = 9
16 - 8 = 8
16 - 9 = 7
17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
- Tự học thuộc bảng trừ. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Làm bảng con. 1 HS làm bảng nhóm- trình bày kết quả 
5 + 6 - 8 =3
8 + 4 - 5 =7
HS nhận xét
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 
 - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
 * Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1, 3); BT3 (b); BT4.
II. Chuẩn bị:
 + GV : bảng nhóm
 + HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: (cột 1, 3) Đặt tính rồi tính . 
- Nhận xét bảng con. 
- Củng cố thực hiện tính cột dọc.
Bài 3b: Tìm x. 
- Giáo viên nhận xét. 
- Củng cố tìm TP chưa biết.
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn. 
 Tóm tắt
Thùng to: 	 45 kg
Thùng bé ít hơn thùng to : 	 6 kg. 
Thùng bé: 	 .... kg ?
- GV chấm chữa bài.
- Củng cố giải toán có lời văn
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS về nhà học bài và làm bài 2 cột 2; bài 5. 
- HS lên bảng làm bài 2 (cột 2) / 69. 
- HS nêu miệng :
18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9 15 – 7 = 8
16 – 7 = 9 14 – 6 = 8
15 – 6 = 9 13 – 5 = 8
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
14 – 7 = 7 17 – 9 = 8
13 – 6 = 7 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 16 – 6 = 10
11 – 4 = 7 14 – 5 = 9
10 – 3 = 7 11 – 3 = 8
- Học sinh đọc yêu cầu
- Làm bảng con. 
 35
 - 8
 27
 63
 - 5 
 58
 72
- 34
 38
 94
- 36
 58
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. 
- Thực hiện theo yêu cầu. 
b) 8 + x = 42 
 x = 42 – 8
 x = 36
- Giải vào vở và bảng lớp.
Bài giải:
Thùng bé có là:
 45 - 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg đường.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Thñ c«ng
GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn (tiÕt 2)
I. Môc tiªu:
- Biết cách gấp, cắt hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô.
* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng.
- Có thể gấp, cắt; dán được thêm hình tròn có kích thước khác.
 II. §å dïng d¹y häc: 	
+ GV: Bµi mÉu, quy tr×nh gÊp.
+ HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. æn ®Þnh tæ chøc: (1’)
2. KiÓm tra bµi cò:(1-2’)
- GÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn ta cÇn thùc hiÖn qua nh÷ng b­íc nµo?
- NhËn xÐt.
3. Bµi míi: (30’)
a. Giíi thiÖu bµi: 
- Ghi ®Çu bµi: 
b.Thùc hµnh trªn giÊy nh¸p.
- YC nh¾c l¹i c¸c thao t¸c gÊp, c¾t, d¸n.
- YC c¸c nhãm thi gÊp c¾t h×nh theo nhãm 4
- HD c¸ch tr×nh bµy s¶n phÈm.
c. §¸nh gi¸ s¶n phÈm.
- YC s¶n phÈm c¾t ®Ñp, trßn, tr×nh bµy ®Ñp, khoa häc.
- NhËn xÐt - ®¸nh gi¸.
4. Cñng cè – dÆn dß: (2’)
- Nªu l¹i c¸ch gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn?
- ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau häc gÊp c¾t, d¸n biÓn b¸o giao th«ng.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- H¸t
- Ta thùc hiÖn qua 3 b­íc: B­íc 1gÊp h×nh, b­íc 2 c¾t h×nh trßn, b­íc 3 d¸n h×nh trßn.
- Nh¾c l¹i.
- Thùc hµnh 3 b­íc:
+ B­íc 1: GÊp h×nh.
+ B­íc 2: C¾t h×nh.
+ B­íc 3: D¸n h×nh.
- C¸c nhãm thùc hµnh gÊp, c¾t, d¸n h×nh trßn.
- Tr×nh bµy s¶n phÈm thµnh chïm b«ng hoa, chïm bãng bay.
- C¸c nhãm t×nh bµy s¶n phÈm.
- NhËn xÐt - b×nh chän.
-2 HS nªu.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT NHẮN TIN.
I. Mục tiêu: 
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). 
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2). 
II. Đồ dùng dạy học: 
 + GV: Tranh minh họa bài tập1.
 + HS : VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bàicũ:
- Gọi hs kể về gia đình mình.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Khuyến khích HS nói theo cách nghĩ của mình.
Ÿ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Ÿ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
Ÿ Tóc bạn như thế nào?
Ÿ Bạn mặc áo màu gì?
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin?
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết nhắn tin.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin khi cần.
- 2 HS lên bảng kể.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ trong tranh đang cho búp bê ăn bột.
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
- Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ.
- Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương.
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh.
- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- HS viết bài.
- HS trình bày tin nhắn.
- Lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
*. Rút kinh nghiệm bổ sung:
............
_____________________________________________
SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : Giúp học sinh nắm lại tình hình học tập và rèn luyện trong tuần qua
Kĩ năng : Học sinh biết lắng nghe phưong hướng học tập rèn luyện trong tuần tới.
Thái độ : Biết nghe lời, chăm ngoan.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bản báo cáo.
Học sinh : sổ theo dõi thi đua của các tổ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
Ổn định lớp: cho lớp hát
 NỘI DUNG:
Báo cáo nội dung:
về đạo đức: ngoan, đi học đều, biết chào hỏi lễ phép.
về học tập: chăm chỉ, biết giúp bạn cùng tiến bộ. Nhưng vẫn còn một số bạn nghĩ học, cần cố gắng nhắc nhỡ bạn.
về lao động: vệ sinh sạch sẽ trong lớp và quanh khu vực trường.
* Giúp học sinh nắm phương hướng rèn luyện trong tuần tới.
- Vệ sinh cá nhân,
- Mặc áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
- Đi học đúng giờ, chăm chỉ.
-Nhắc học sinh phấn đấu học tốt, học bài, làm bài ở nhà nhiều hơn.
- Nhắc học sinh không nói tục chửi thề. biết lễ phép.
Nhận xét tiết học
lớp hát tập thể.
lắng nghe
Hs có ý kiến.
biểu dương một số tổ cá nhân có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
lắng nghe, lên kế hoạch phấn đấu,thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 2 tuan 14 chuan GTKNS.doc