Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Đặng Thị Bích Ngọc

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Đặng Thị Bích Ngọc

TUẦN 9:

Thứ hai ngy 17 tháng 10 năm 2011.

CHÀO CỜ

 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.

I .MỤC TIÊU

HS nắm được ưu điểm và những tồn tại của các hđ trong toàn trường .

-Nắm được kế hoạch cụ thể hoạt động của trường ,của đội và lớp .

 - Kế hoạch của lớp .

II. ĐỊA ĐIỂM : Sân trường ,lớp học.

 - Kế hoạch của lớp

III CÁC HOẠT ĐỘNG

* . GV chủ nhiệm triển khai kế hoạch của lớp.

- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra, vào lớp đúng quy định.

- Lớp trưởng ,tổ trưởng kiểm tra ,đôn đốc tổ viên thực hiện tốt các hoạt động.

- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 9

- Tích cực tự ôn tập kiến thức để c.bị thi giữa HKI

- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.

- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.

- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.

- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.

- Giữ vệ sinh cá nhân,

 -------------------------------------------------------

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Đặng Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011. 
CHÀO CỜ
 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN. 
I .MỤC TIÊU
HS nắm được ưu điểm và những tồn tại của các hđ trong toàn trường .
-Nắm được kế hoạch cụ thể hoạt động của trường ,của đội và lớp .
	- Kế hoạch của lớp .	
II. ĐỊA ĐIỂM : Sân trường ,lớp học.
 - Kế hoạch của lớp 
III CÁC HOẠT ĐỘNG
* . GV chủ nhiệm triển khai kế hoạch của lớp.
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra, vào lớp đúng quy định.
- Lớp trưởng ,tổ trưởng kiểm tra ,đôn đốc tổ viên thực hiện tốt các hoạt động.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 9
- Tích cực tự ôn tập kiến thức để c.bị thi giữa HKI
- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, 
 -------------------------------------------------------
 TỐN LÍT.
I .MỤC TIÊU
- Biết sử dụng chai1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu
- Biết ca1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới:a) Giới thiệu bài, 
b) Làm quenvới biểu tượng dung tích. 
- Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rĩt đầy nước vào 2 cốc. 
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn?
c)Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. 
- Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rĩt đầy ca ta được 1 lít nước. 
- Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít. 
- Lít viết tắt là: l
- Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. 
3: Thực hành. 
Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. 
Bài 2: Tính theo mẫu. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. 
Bài 4: Cho hs chơi trị chơi
4:Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sát giáo viên rĩt nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bé. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh đọc: lít viết tắt là l
- Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, 
- Học sinh lên bảng làm. 
- Học sinh làm vào vở. 
9l+8l =17l
17l-6l =11l
15l+5l =20l
18l–5l =13l
2l+3l+6l=11l
28l-4l-2 l=22l
- Hs chơi trị chơi
 --------------------------------------------------
 TẬP ĐỌC : ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I .MỤC TIÊU
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài )tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2đoạn (hoặc bài thơ) đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: a)Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b) Hướng dẫn ơn tập. 
+ Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ về chuẩn bị 2 phút. 
+ Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xét. 
+ Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ơn lại bảng chữ cái. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lên đọc bài. 
- Học sinh trả lời câu hỏi. 
- Học sinh đọc bảng chữ cái. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Bạn bè
Hùng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mèo
Chuối
xồi
- Tìm thêm từ cĩ thể xếp vào trong bảng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ Học sinh, thầy giáo, ơng, cha, mẹ, 
+ Ghế, tủ, giường, ơ tơ, xe đạp, 
+ Gà, bị, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, 
+ Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, 
__________________________________________________________
TẬP ĐỌC
 ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2).
 I.MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1.
- Biết đật câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ơn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ về chuẩn bị 2 phút. 
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xét. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lên đọc bài. 
- Học sinh trả lời câu hỏi. 
- Học sinh đặt câu theo mẫu. 
- Một học sinh khá giỏi đặt câu. 
- Học sinh tự làm. 
Ai (con gì, cái gì): 
Là gì ?
M: Bạn Lan
Chú Nam
Bố em
Em trai em
Là học sinh giỏi. 
Là nơng dân. 
Là bác sĩ. 
Là học sinh mẫu giáo. 
- Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. 
- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------	 
 Chiều thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
LUYỆN TỐN : LÍT.
 I. MỤC TIÊU:
- CC lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- CC thực hiện phép cộng , trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh lên bảng làm bài. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới:a) GTB
b) HD làm bài
3: Thực hành. 
Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu. 
Bài 2: Tính theo mẫu. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. 
Bài 3: Cho hs nêu yc
4:Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
HS làm bài
- Học sinh lên bảng làm. 
- Học sinh làm vào vở. 
9l+5l =14l
17l-10l=7l
16l+6l=22l
20- l0l=10l
 2l+2l+2l=6l
 6l-2l-2 l=2l
- Hs chơi trị chơi
Lam bai
KQ: 15l -3l= 12l 18l- 12l= 6l
 ---------------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 3).
I.MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng độc như Tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nĩi về sự vật(BT2,BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu ghi tên các bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ơn tập. 
a) Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giáo viên thực hiện tương tự Tiết 1. 
b) Hướng dẫn viết chính tả bài: Cân voi. 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết. 
- Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. 
- Bài viết ca ngợi trí thơng minh của ai?
- Chữ khĩ: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chìm, 
- Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. 
- Sốt lỗi. 
- Chấm chữa. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập.
- Học sinh lên bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phút sau đĩ lên đọc bài. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Học sinh đọc phần chú giải trong sách giáo khoa. 
- Ca ngơi trí thơng minh của Lương Thế Vinh.
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh viết bài vào vở. 
- Tự sốt lỗi. 
 --------------------------------------------
 KỂ CHUYỆN ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 4).
I.MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe- viết chính xác, trình bầy đúng bàichính tả Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lịng. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh ơn tập. 
a) Kiểm tra đọc. 
- Giáo viên thực hiện như Tiết 1. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. 
- Cho học sinh quan sát tranh để trả lời. 
+ Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ?
+ Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi học được?
+ Tuấn làm gì giúp mẹ?
+ Tuấn đến trường bằng cách nào?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Học sinh lên đọc bài. 
- Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. 
+ Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. 
+ Hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm. 
+ Tuấn rĩt nước cho mẹ uống. 
+ Tuấn tự mình đi bộ đến trường. 
- Một số học sinh đọc lại các câu trả lời. 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011. 
TỐN LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít .
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít để đong, đo nước, dầu
- Biết giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số hs lên bảng làm bài 2 / 41. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên yêu cầu ... n vào cân và khoanh vào đáp án đúng là đáp án c
- HS khá ,giỏi làm bài.
 3 kg
 _________________________________
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ . CHƠI TRỊ CHƠI “ CUA CẮP ”
I. MỤC TIÊU.
- Giáo dục các em tính cẩn thận ,khéo léo .Giúp các em cĩ tinh thần tập thể .
II. CHUẨN BỊ . 20 hịn sỏi .
III . CÁCH CHƠI.
2 đến 4 em làm thành một nhĩm , mỗi em 20 hịn sỏi >Bắt đaauf chơi các em bắt thăm chơi để lấy cái .Ai thắng được đi trước. Bốc tất cả sỏi rịi tung rộng cho thưa ra,hai bàn tay úp vào nhau,các ngĩn tay đan vào nhau,2 ngĩn trỏ duỗi ra làm “ càng cua “ cắp từng hịn sỏi bỏ sang một bên.Khi cắp sỏi khơng để tay chạm vào hịn sỏi khác,nếu bị chạm coi như mất lượt đi.
Cứ như thế ,nếu ai cắ được nhiều sỏi nhất sẽ thắng cuộc.
GV nhận xét ,biểu dương bạn thắng cuộc
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011. 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7): 
I.MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nĩi đúng lời mời,nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lịng. 
- Giáo viên thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 2Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ơ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. 
+ Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết?
+ Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm cĩ 4 chữ cái?
+ Đồ mặc cĩ 2 ống cĩ 4 chữ cái?
+ Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học?
- Giáo viên tiếp tục cho đến dịng 10 để hiện ra ơ chữ hàng dọc. 
- Đọc kết quả: Phần thưởng. 
3 Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về ơn bài.
- Học sinh lên bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Phấn. 
- Lịch. 
- Quần. 
- Tí hon. 
- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. 
- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng. 
LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 : 
I.MỤC TIÊU
- CC cách nĩi lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể; đật được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Bảng nhĩm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giáo viên thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mình. 
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về ơn bài. 
- Học sinh lên bảng đọc bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cơ giáo nhân ngày 20 – 10 nhé. 
b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. 
c) Thưa cơ, xin cơ nhắc lại câu hỏi cơ vừa nêu. 
 __________________________________________________
TỐN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1.
I. MỤC TIÊU;
KT tập trung vao các nội dung sau.
KN thực hiện phép cộng qua 10,cộng cĩ nhớ trong phạm vi100
Nhận dạng hình chữ nhật,nối các điểm cho trước để cĩ hình chữ nhật
Giải tốn cĩ lời văn dạng nhiều hơn,ít hơn,liên quan đén đơn vị kg,l
II. ĐỀ BÀI.
Bài 1: (3điểm) a). Ghi kết quả tính :
 18kg + 35kg – 20kg = 33kg  
48kg – 4kg +27kg = 71kg
 b). Đặt tính rồi tính :
25+ 48
7 + 86
4 + 66
Bài 2 : (1điểm) Viết 1 phép trừ cĩ số bị trừ bằng với hiệu :
Bài 3 :( 2diểm) Viết các số: 62, 31, 45, 56 vào ơ vuơng cho đúng thứ tự:
70
60
50
40
Bài 4 : (3 điểm ) Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao ....../ nhiêu quả cam ? ( 2 đ ) 
 Bài giải
Số quả cam chị hái được là : 
48 - 22 = 26 (quả cam ) 
Đáp số : 26 (quả cam ) 
 Bài 5 :( 1điểm ) Viết tên các hình chữ nhật cĩ trong hình:
A
B
N
M
C
D
 Trả lời
 Hình chữ nhật ABCD ; ABMN ; MNCD
 - Nêu đúng tên 1 hình chữ nhật đạt ( 0.5 điểm )
 - Nêu đúng tên 2 ; 3 hình chữ nhật đạt ( 0,5điểm )
__________________________________________
CHÍNH TẢ. ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7): 
I.MỤC TIÊU
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nĩi đúng lời mời,nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể(BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b) Kiểm tra học thuộc lịng. 
- Giáo viên thực hiện như tiết 5. 
c) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ơ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. 
+ Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết?
+ Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm cĩ 4 chữ cái?
+ Đồ mặc cĩ 2 ống cĩ 4 chữ cái?
+ Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học?
- Giáo viên tiếp tục cho đến dịng 10 để hiện ra ơ chữ hàng dọc. 
- Đọc kết quả: Phần thưởng. 
3. Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về ơn bài.
- Học sinh lên bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Phấn. 
- Lịch. 
- Quần. 
- Tí hon. 
- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. 
- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng. 
 Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011.
TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (tiết 8): 
Phần đọc:
Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết ơn tập ở tuần 9, nêu 1-2 câu hỏi về nội dung của đoạn đọc hoặc bài đọc để học sinh trả lời.
Đoc - hiểu, luyện từ và câu: (4 điểm)
 Đọc thầm bài “Ve Sầu và Dế Mèn đi học” 
	Ve Sầu và Dế Mèn đi học
Mải chơi, Ve Sầu đến lớp trễ, thầy giáo đã dạy đến chữ “e”. Vừa ghi xong chữ “e”, nĩ hí hửng chạy ra sân.. Gặp Dế Mèn vừa tới, nĩ khoe:
 - Tớ biết chữ rồi.
Dế Mèn vào lớp học, thầy đang dạy chữ “i”. nĩ ghi chữ “i” vào vở rồi lao ra, gào:
 - Biết chữ rồi!
Từ đấy, chúng bỏ học, đi chơi. Vì vậy, cả đời chúng chỉ biết mỗi một chữ. Ngày ngày, Ve Sầu trên cây cao ra rả đọc mãi một chữ “e” cịn dưới mặt đất thì Dế Mèn ri rỉ mỗi một chữ “i” mà thơi.
	Theo Trọng Bảo
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng nhất.
A.Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng.
1/ Vì sao Ve Sầu đến lớp trễ ?
Đi lạc đường.
Ngủ dậy muộn
Mải chơi dọc đường.
2/ Sau khi chép xong chữ e và chữ i , Ve Sầu và Dế Mèn làm gì?
	a, Bỏ học đi chơi.
	b, Ra sân ca hát.
	c, Học tiếp chữ khác.
	3 / Dịng nào dưới đây gồm các từ chỉ hoạt động học tập của học sinh:
	a, Làm tốn, vui chơi, tập chép.
	b, Làm tốn, học bài, nghe giảng.
	c, Tập đọc, học bài, giảng bài.
4/ Viết lại tên riêng trong bài mà em biết :
ĐÁP ÁN 
Phần đọc
Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, mạch lạc, tốc độ đạt từ 75 tiếng / phút trở lên
Đọc – hiểu, luyện từ và câu ( 4 điểm)
Mỗi câu viết đúng được 1 điểm. 
Câu 1 : c Mải chơi dọc đường.
Câu 2 : a Bỏ học đi chơi.
Câu 3 : b Làm tốn, học bài, nghe giảng.
 Câu 4 : Ve Sầu, Dế Mèn
______________________________
LUYỆN TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Tiết 9) 
1) Chính tả: ( 5 điểm)
Nghe – viết: Bài: Cơ giáo lớp em
( 2 khổ thơ cuối)
2) Tập làm văn: ( 5 điểm)
 a. Nĩi lời cảm ơn của em đối với bạn khi bạn cho em đi chung áo mưa.
 b.Nĩi lời xin lỗi của em với mẹ khi em quên làm việc mẹ dặn.
 c. Viết lại thời khĩa biểu ngày hơm sau của em. Em cần mang những sách gì đến trường.
ĐÁP ÁN 
Chính tả: - Bài viết khơng mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, tốc độ viết đạt từ 75 chữ/ 15 phút trở lên.( 5 điểm)
Sai hai lỗi trừ 0,25 điểm.
Tập làm văn: ( 5 điểm) nếu đạt các yêu cầu sau:
Viết được lời cảm ơn khi bạn cho đi chung áo mưa. (1 điểm)
Viết được lời xin lỗi khi quên làm việc mẹ dặn.(1 điểm)
Viết đúng được thời khĩa biểu ngày hơm sau .(1,5 điểm)
- Viết đúng những tên sách cần mang đến trường.(1,5 điểm)
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp
 -----------------------------------------------------------------
TỐN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I.MỤC TIÊU
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a= b; a+x=b( với a,b là các số cĩ khơng quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. 
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ. 
- Bt cần làm :Bt 1,2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b) Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. 
- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. 
- Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng trong phép cộng 6 + 4 = 10. 
- Giáo viên nêu bài tốn: Cĩ tất cả 10 ơ vuơng, cĩ một số ơ vuơng bị che lấp và 4 ơ vuơng khơng bị che lấp. Hỏi cĩ mấy ơ vuơng bị che lấp. 
- Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh. 
	+ Số ơ vuơng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ơ vuơng. Ta viết: 
x + 4 = 10
+ Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
 x + 4 = 10
 x =10 – 4
 x = 6
- Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài cịn lại. 
Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1:Cho HS nêu Y/c
CC tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
Bài 2: cho HS nêu yêu cầu.
- HD các em yếu làm bài.
Bài 3: HD hs tĩm tắt, giải vào vở ơ li.
3 Củng cố - Dặn dị. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Học sinh nhắc lại đề tốn. 
- Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng. 
- x là số hạng. 
- 4 là số hạng. 
- 10 là tổng. 
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân. 
- Học sinh làmvào bảng con. 
KQ : x = 5 ; x = 11 ; x= 6 ; x= 10
- HS nêu miệng kết quả.
- làm vào vở bài tập.
 Đáp số : 15 hs gái.
_______________________________________________
AN TỒN GIAO THƠNG : BÀI 4
	Soạn vào quyển riêng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_09_nam_hoc_2011_2012_dan.doc