Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà

TUẦN 9

Ngày soạn: 21/10/2011

Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011

 Toán

 LÍT

A/ MỤC TIÊU :

- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.

- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Một số vật dụng : cốc, can, bình nước, xô.

- Can đựng nước có vạch chia ( 18l, 20l).

- Vật thật.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 56 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soạn: 21/10/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
	Toán 	
 LíT
A/ MụC TIÊU : 
Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu...
Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
B/ Đồ DùNG DạY – HọC :
Một số vật dụng : cốc, can, bình nước, xô.
Can đựng nước có vạch chia ( 18l, 20l).
Vật thật.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Đặt tính rồi tính:
Tính nhẩm:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Giới thiệu nhiều hơn (nước) và ít hơn (nước)
+ Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước; 1 can nước và 1 ca nước.
+ Yêu cầu nhận xét về mức nước.
3. Giới thiệu về lít (l).
Để biết vật chứa nước nước nhiều hay ít người ta dùng đơn vị đo là lít.
+ GV ghi bảng: Lít (l), yêu cầu HS đọc.
+ Đưa ra một túi sữa (1l) yêu cầu HS đọc số ghi trên bao bì để trả lời trong túi có ? sữa.
+ GV đưa ra một vài vật chứa khác và hỏi cho HS xác định.
4. Luyện tập – thực hành :
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2:
+ Bài toán yêu cầu làm gì ?
+ Yêu cầu nhận xét các số trong bài.
+ Viết lên bảng: 9l + 8l = 17 l, yêu cầu đọc
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện tính cộng, rừ với các số đo có đơn vị là l.
+ Yêu cầu tự làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.
Bài 3: (HS khá giỏi)
+ Yêu cầu quan sát tranh phần a.
+ Hỏi: Trong can đựng bao nhiêu lít nước?
+ Chiếc xô đựng bao nhiêu lít nước?
+ GV nêu đề toán.
+ Yêu cầu HS đọc phép tính
+ Treo tranh phần b, yêu cầu HS dựa vào tranh để nêu bài toán.
+ Trong can còn lại bao nhiêu lít? Vì sao?
+ Tiến hành tương tự như trên.
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít ta làm như thế nào ?
+ Yêu cầu làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài theo gợi ý.
Tóm tắt :
Lần đầu : 12l.
Lần sau : 15l.
Cả hai lần : . . .lít ?
+ Thu một số vở chấm điểm nhận xét.
+ HS 1: 37 + 63 ; 18 + 82 ; 45 + 55.
+ HS 2: 10 + 90 ; 30 + 70 ; 60 + 40.
Nhắc lại tựa bài.
+ Cốc nước ít hơn bình nước. Bình nước có nhiều nước hơn cốc nước.
+ Can đựng nhiều nước hơn ca.
 Ca đựng nhiều nước hơn can.
+ Lắng nghe.
+ Đọc : Lít.
+ Trong túi có 1 lít sữa.
+ 1lít, 2lít. . .
+ Làm bài vào vở, 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
+ Tính.
+ Là các số đo thể tích có đơn vị là lít.
+ 9 lít cộng 8lít bằng 17 lít.
+ Thực hiện tính với các số chỉ số đo, ghi kết quả rồi ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
+ HS làm bài. 1HS đọc chữa bài.
+ Quan sát và nêu:
+ can đựng 18 lít.
+ Xô đựng 5 lít.
+ Nghe và phân tích.
+ 18 – 5 = 13 lít.
Trong can có 10 lít nước. Đổ nước trong can vào đầy một cái ca đựng được 2 lít. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít?
+ Còn 8 lít. Vì 10l – 2l = 8l.
Rút ra phép tính : 20l -10l = 10l.
+ Đọc đề.
+ Thực hiện phép tính : 12l +15l.
+ Làm bài rồi chữa bài.
Bài làm :
Cả hai lần cửa hàng bán được là:
12 + 15 = 27 (l)
 Đáp số : 27 l.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Yêu cầu HS viết theo lời đọc của GV : 3l ; 4l ; 7l.
Yêu cầu HS đọc các đơn vị viết trên bảng : 5l ; 7l ; 10l.
Dặn HS ghi nhớ tên gọi, ký hiệu đơn vị lít (l). Chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (Tập đọc - Luyện từ và câu)
ÔN TậP (TIếT 1)
A/ MụC TIÊU :
- Đọc đỳng rừ ràng cỏc đoạn ( bài ) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu(phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phỳt ). Hiểu ND chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được cõu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đó học.
	HS khỏ, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trờn 35 tiếng / phỳt .
- Bước đầu thuộc bảng chữ cỏi (BT2). Nhận biết và tỡm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4) 
B/ Đồ DùNG DạY – HọC :
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng :
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn đọc.
+ Ghi điểm trực tiếp từng HS.
Thang điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 7 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, giọng đọc đúng:1 điểm.
+ Đạt tốc độ đọc : 1 điểm.
+ Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm.
Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại va kiểm tra ở tiết sau.
3. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
+ Gọi 1 HS khá đọc thuộc lòng.
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
+ Gọi 2 HS đọc lại
4. Ôn tập về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật:
Bài 3:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
+ Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
Bài 4 :
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như bài 3 cho từng nhóm.
+ Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi làm bài xong.
+ Tuyên dương những nhóm hoạt động tích cực
Nhắc lại.
+ Lần lượt từng HS bốc thăm bài, vế chỗ chuẩn bị.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Theo dõi và nhận xét.
+ Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
+ 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bảng chữ cái.
+ 2 HS đọc
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài .
+ Đọc yêu cầu.
+ 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm các từ chỉ người đồ vật, con vật, cây cối vào đúng cột.
+ 1 nhóm đọc bài làm, các nhóm khác bổ sung những từ khác từ của nhóm bạn.
Ví dụ về lời giải:
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối
bạn bè, Hùng, bố, me, anh, chị . . . 
bàn, xe đạp, ghế, sách vở . . .
thỏ, mèo, chó, lợn, gà . . .
chuối, mít, xoài, na, nhãn . . .
II. CủNG Cố – DặN Dò:
Dặn HS về luyện đọc các bài tập đọc Tuần 7 và 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt : (Tập đọc - Luyện từ và câu)
 ÔN TậP TIếT 2
A/ MụC TIÊU : 
- Đọc đỳng rừ ràng cỏc đoạn ( bài ) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu(phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phỳt ). Hiểu ND chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được cõu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đó học.
	- HS khỏ, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trờn 35 tiếng / phỳt .
- Biết đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ ? (BT2). Biết xếp tờn riờng người theo thứ tự bảng chữ cỏi ( BT3)
B/ Đồ DùNG DạY - HọC :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 Tiến hành như tiết 1.
3. Ôn luyện đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì ?
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
+ Treo bảng phụ ghi sẵn bài 2.
+ Gọi HS khá đặt câu theo mẫu.
+ Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của mình. Chỉnh sửa cho các em.
+ Yêu cầu làm bài vào VBT.
4. Ôn luyện và xếp tên người theo bảng chữ cái
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 4.
+ Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 7. Nhóm 2 tìm các nhân vật trong các bài tập của tuần 8.
+ Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm đọc, GV ghi bảng.
+ Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ tự của bảng chữ cái.
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp án.
Nhắc lại tựa.
+ Đặt 2 câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) là gì ?
+ Đọc bảng phụ.
+ Đọc bài: Bạn lan là học sinh giỏi.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Đọc yêu cầu.
+ Thực hiện yêu cầu.
+ Nhóm 1: Dũng, Khánh.
+ Nhóm 2: Minh, Nam, An.
+ Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút, GV và các thư ký thu kết quả.
+ An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
 	4. CủNG Cố – DặN Dò :
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán: 
LUYệN TậP
A/ MụC TIÊU : 
Biết thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo thể tích có đon vị lít (l).
Biết sử dụng ca 1 lít, chai 1 lít để đo, đong nước, dầu...
Giải bài toán có lời văn liên quan đến đơn vị lít.
B/ Đồ DùNG DạY – HọC :
Tranh bài tập 2 ( hoặc vật thật).
Chuẩn bị 2 cốc ( loại 0,5l ; 4 cốc ( loại 2,5l).
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
+ Nhận xét ghi điểm.
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện tập :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS nêu đề bài.
+ Gọi 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ở vở.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Yêu cầu nêu cách tính 35l – 12l.
Bài 2:
+ Treo tranh phần a.
+ Có mấy cốc nước. Đọc số đo ghi trên cốc.
+ Bài yêu cầu làm gì ?
+ Kết quả là bao nhiêu ?
 Tiến hành tương tự với phần b;c
+ Yêu cầu nhìn tranh nêu đề toán tương ứng rồi nêu phép tính.
Bài 3: 
+ Yêu cầu đọc đề, xác định dạng bài và tự giải.
Bài 4: (HS khá giỏi)
+ Lần lượt đưa ra 2 cốc loại 0,5l và 4 cốc loại 0,25l và yêu cầu HS thực hành rót nước.
+ Yêu cầu so sánh mức nước giữa các lần với nhau.
Kết luận : Có1l nước nếu đổ vào càng nhiều cốc (các cốc như nhau) thì nước trong mỗi cốc càng ít.
+ HS 1: Đọc, viết các số đo thể tích có đơn vị lít.
+ HS 2: Tính 7l + 8l 3l + 7l + 4l.
 12l + 9l 7l + 12l + 2l
Nhắc lại tựa bài.
+ Tính.
+ Làm bài.
+ Nhận xét.
+ 35 – 12 = 23. Vậy 35l – 12l = 23l.
+ Quan sát.
+ Có 3 cốc đựng lần lượt 1l ; 2l ; 3l.
+ Thực hiện phép tính 1l + 2l + 3l
+ 6l.
b/ Đọc đề bài. 3l + 5l = 8l.
c/ Đọc đề bài. 10l + 20l = 30l
+ Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
Bài giải :
Số lít dầu thùng thứ hai có là:
16 – 2 = 14 (l)
 Đáp số : 14l
+ Lần 1: rót đầy 2 cốc.
+ Lần 2: rót đầy 4 cốc.
+ Lần 3: rót đầy 10 cốc.
+ Nhận xét
III. CủNG Cố - DặN Dò :
Trò chơi : Thi đong dầu.
Nội dung : Có 7 l dầu trong thùng và 2 chiếc can không. Một chiếc chứa được 5l, chiếc còn lại chứa được 1l. Hãy tìm cách lấy được 4 lít dầu sau 2 lần đong.
Cách chơi : Chia lớp thành 4 đội. Đội nào tìm ra kết quả trước là thắng.
Lời giải: Lần 1: Đồ vào đầu can 5 lít. Lần 2: Từ can 5 lít ...  HS trình bày trước lớp . Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em .
Bài 2 : HS viết bài vào vở bài tập .
Chú ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa .
Gọi một vài HS đọc bài viết của mình .
GV nhận xét và cho điểm HS
+ Ôn tập .
+ HS trả lời theo câu hỏi của GV .
+ HS + GV nhận xét 
Nhắc lại tựa bài
+ HS đọc đề bài và các câu hỏi .
+ 1 HS làm mẫu 
VD : Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Ông từng lá một cong nhân mỏ .Ông rất yêu quý em . Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em . Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành .
+ HS trả lời 
+ HS thảo luận theo cặp hỏi - Đáp với nhau theo các câu hỏi của bài .
+ HS trình bày trước lớp 
HS viết bài vào vở bài tập 
Một vài HS đọc bài viết của mình .Cả lớp nghe và nhận xét
IV. CủNG Cố - DặN Dò: 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn HS về nhà học bài, làm BT VBT , tập kể thêm nhiều điều khác về ông bà, người thân . Xem trước bài tuần tới học .
------------------------------b³³b------------------------------
Toán
ôn các dạng đã học
A/ MụC TIÊU:
- Củng cố tìm một số hạng trong một tổng.
- áp dụng để giải các bài toán.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tìm x
x + 25 = 76 50 + x = 80
14 + x = 39 x + 75 = 95
Bài 2: Tìm y
y + 24 = 32 + 16 y + 7 = 7
25 + y = 87 – 11 12 + y = 12
Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 24 thì được 56
GV hướng dẫn HS cách tìm nếu HS còn lúng túng
Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy 32 cộng với số đó thì bằng 64 trừ đi 11
Bài 5: An nuôi được 26 con vừa gà vừa vịt, trong số đó có 10 con gà. Hỏi An nuôi được bao nhiêu con vịt?
 III - DặN Dò: 
Về nhà học bài.
GV nhận xét giờ học.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài
Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Gọi số cần tìm là x, ta có: x + 24 = 56
Từ đó GV hướng dẫn HS cách tìm số hạng trong một tổng.
Tương tự bài 3: 32 + x = 64 – 11
1 em lên bảng trình bày bài giải, cả lớp tự giải vào vở.
------------------------------b³³b------------------------------
Toán
ôn các dạng đã học
A/ MụC TIÊU:
- Củng cố bảng cộng 11 trừ đi một số và dạng 31 – 5.
- Luyện giải toán có lời văn (toán đơn).
- Rèn tính tích cực, tự giác học tập.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính
26 + 35 – 27 89 – 28 – 39
81 – 24 – 33 45 + 36 - 14 
81 – 17 + 26 71 – 25 - 32
Bài 2: Tính nhẩm
81 – 37 71 – 25 51 - 22
61 – 48 51 – 18 31 – 19
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
14 + 43 ... 81 – 27 
81 – 44 .... 51 – 14
61 – 32 ... 71 – 48
21 – x ... 24 – x
Bài 4: Tính
x + 36 = 51 52 + x = 71
47 + x = 61 x + 46 = 81
Bài 5: An và Bình có tổng cộng 51 viên bi. Bình có 26 viên bi. Hỏi An có bao nhiêu viên bi? Ai có bi nhiều hơn?
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp tự giải vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài.
III - DặN Dò: Về nhà ôn lại dạng toán đã học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (Ôn)
Ôn các bài đã đọc trong tuần
A - MụC đích - YÊU CầU: 
	 - Luyện đọc trôi chảy, rõ ràng, mạch lạc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. 
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng, cho HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a) Bài Sáng kiến của bé Hà
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm
- HS thi đọc trước lớp.
- Luyện đọc phân vai.
- Thi đọc cả bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
b) Bài Bưu thiếp
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Thi đọc cả bài.
HS nhắc lại.
HS thực hiện lần lượt theo yêu cầu. Chủ yếu rèn đọc cho những HS đọc chậm.
IV. NHậN XéT – DặN Dò :
GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (ôn)
ôn luyện từ và câu – tập làm văn
A/ MụC TIÊU :
	- Tỡm từ chỉ hoạt động ở bài tập 1.
	- Biết trả lời được cõu hỏi về trường của em.
	- Cỏc kĩ năng sống được giỏo dục cho HS: Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khỏc; Tự nhận thức về bản thõn; Lắng nghe phản hồi tớch cực.
B/ Đồ DùNG DạY - HọC : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi ở bài tập 1.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động
a. cười reo c. mát rượi
b. ngày hội d. nước e. lúa
Bài 2 :
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
1. Trường em tên là gì?
2. Hình dáng bên ngoài của ngôi trường như thế nào?
3. Tình cảm của em đối với ngôi trường như thế nào?
+ Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho HS trả lời. Mỗi câu cho nhiều HS trả lời.
+ Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.
+ Nhận xét câu trả lời của HS, khuyến khích các em nói nhiều, chân thật về cô giáo.
Bài 3 :
+ Yêu cầu viết các câu trả lời của bài 3 vào vở. Nhắc HS chú ý viết liền mạch.
+ Thu vở chấm điểm, nhận xét.
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
HS làm miệng
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
+ Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong bài.
+ Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi(miệng)
+ Viết bài vào vở. Sau đó 5 đến 7 HS đọc bài làm trước lớp cho cả lớp nhận xét.
III/ CủNG Cố - DặN Dò :
Gọi vài HS xử lý tình huống khi có thầy hoặc cô đến thăm nhà em.
Dặn HS về viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.
Chuẩn bị tốt cho tiết học sau.
 - GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
Tiếng Việt (Ôn)
LUYệN đọc, VIết : ông và cháu
A/ - MụC đích - YÊU CầU: 
	- Đọc trôi chảy, rành mạch, rõ ràng bài “Ông và cháu".
- Rèn cho HS viết thành thạo, chính xác, đúng chính hình thức đoạn văn xuôi bài " Ông và cháu".
- Trình bày sạch sẽ, đẹp.
B/ Đồ DùNG DạY HọC:
- Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng câu, từng đoạn. Chủ yếu những HS đọc còn chậm.
3. Hướng dẫn HS viết bài :
- GV đọc qua toàn bài chính tả 1 lượt 
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông mình không? 
- Hướng dẫn HS tìm dấu ngoặc kép và dấu hai chấm trong bài :
Cho HS tập viết bảng con những tiếng khó viết : vật , keo , thua , hoan hô , chiều 
GV đọc bài.
GV đọc lại bài.
* Chấm chữa bài 
HS nhắc lại
HS đọc lại .
- Ông nhường cháu giả vờ thua cho cháu vui .
-Trong bài có hai lần dùng dấu hai chấm trứơc câu nói của cháu và trước câu nói của ông . 
 - Cháu vỗ tay hoan hô :
“ Ông thua cháu ông nhỉ ! “
“ Cháu khoẻ hơn ông nhiều “
HS tập viết bảng con những tiếng khó viết .
HS viết bài .
Dò lại bài của mình .
Đổi vở dò bài bạn .
	D. CủNG Cố:
	 - Các em vừa ôn luyện bài gì ?
 - Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi viết.	
	 E. NHậN XéT, DặN Dò:
	- Về nhà luyện đọc lại bài tập đọc.
	- GV nhận xét tiết học.
------------------------------b³³b------------------------------
 	sinh hoạt sao 
a. mục tiêu:
	Giúp HS:
	- Nắm vững quy trình sinh hoạt Sao.	
- Nhớ tên Sao, tên bài hát, lời ghi nhớ của Nhi đồng, 3 điều luật của Nhi đồng.
- Sinh hoạt chủ động, mạnh dạn.
b. chuẩn bị:
	GV: Nội dung sinh hoạt Sao, sân bãi.
c. cách tiến hành:
Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu 
	- HS ra sân, tập hợp 3 hàng dọc.
	- GV phổ biến nội dung, yêu cầu tiết sinh hoạt.
- HS nhắc lại: Sinh hoạt Sao.
Hoạt động 2: Tiến hành sinh hoạt Sao
	- HS nhắc lại tên Sao của mình. 
	- GV hướng dẫn HS tiến hành sinh hoạt sao gồm 5 bước theo quy trình.
 	- HS: Hát bài "Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng", triển khai thành vòng tròn lớn. HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
	- HS: Hát bài "Sao vui của em" tách thành vòng tròng nhỏ, kiểm tra vệ sinh, kể việc làm tốt... HS đọc lời ghi nhớ của nhi đồng.
	- HS hát bài "Năm cánh sao vui", chuyển thành vòng tròn lớn, chơi trò chơi, ca múa, kể chuyện...
	+ GV nêu chủ điểm của tháng và phát động thi đua chào mừng ngày 20 - 11.
	- HS đọc 3 điều luật của Nhi đồng.
	- HS hát bài "Nhanh bước nhanh nhi đồng".
Dặn dò:
	Về nhà nhớ lại tên sao của mình và nhớ quy trình sinh hoạt Sao.
	Ôn lại 2 bài hát" Năm cánh sao vui" và bài "Nhanh bước nhanh Nhi đồng"
GV nhận xét giờ học.
-------------------------------------------b³³b---------------------------------------------------
Kiểm tra ngày : 4/11/2011
Chuyên môn
Trần Thị Thùy Nhung
-------------------------------------------b³³b---------------------------------------------------
Toán
ôn các dạng đã học
A/ MụC TIÊU:
- Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm đúng hình vuông, hình tam giác.
- Rèn tính tích cực, tự giác học tập.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: a) Cỏc số cú hai chữ số cú chữ số 6 ở hàng chục là:
 b) Cỏc số cú hai chữ số mà mỗi số cú một chữ số 5 làCú tất cả ...... số.
Bài 2: a) Cho caực soỏ 1, 2, 3, 4, 5, 6. Duứng caực soỏ ủaừ cho ủeồ vieỏt caực pheựp trửứ coự keỏt quaỷ baống 5.
b) Trong caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 30 coự:
 Coự soỏ coự 2 chửừ soỏ gioỏng nhau.
 Coự soỏ troứn chuùc.
Baứi 3: a) ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng: 
a) 1 8 + = 28 
 b) 51 + < 55 
c ) + 20 + 10 = 30 
d) 98 - > 94
b) ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo hỡnh veừ: (hỡnh gioỏng nhau ủieàn soỏ gioỏng nhau)
a) + + = 6 
b)	 + = 7
c) + + = 8 
BÀi 4: ẹieàn daỏu >, <, =
 82 – 41 . . . . 53 – 1 2 
 87 – 36 . . . 42 – 21
Bài 5: Hỡnh beõn coự:
 ...... hỡnh vuoõng
 ...... hỡnh tam giaực
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Cả lớp tự giải vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài.
III - DặN Dò: Về nhà ôn lại dạng toán đã học.
------------------------------b³³b------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_9_nam_hoc_2011_2012.doc