Buổi sỏng:
Sinh hoạt tập thể: KẾ HOẠCH TUẦN 34
I. MỤC TIÊU: Biết kế hoạch tuần 34
- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ,
- GD học sinh cú ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. NỘI DUNG:
1. Chào cờ: Toàn trường
2.Sinh hoạt lớp:
- Phổ biến kế hoạch tuần 34: Thực hiện chủ điểm '' Bác Hồ kính yêu''
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xếp hàng, ăn mặc gọn gàng.
- Sinh hoạt 15 phút có chất lượng
- Dạy học chương trình tuần 34.
- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 ''
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cường phụ đạo HSY.
- Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
- Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực.
Tuần 34 Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2011 Buổi sỏng: Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 34 I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 34 - Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ, - GD học sinh cú ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.. II. Nội dung: 1. Chào cờ: Toàn trường 2.Sinh hoạt lớp: - Phổ biến kế hoạch tuần 34: Thực hiện chủ điểm '' Bác Hụ̀ kính yờu'' - Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xờ́p hàng, ăn mặc gọn gàng. - Sinh hoạt 15 phút có chất lượng - Dạy học chương trình tuần 34. - Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 '' - Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cường phụ đạo HSY. - Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp. - Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực. Toỏn: ễN TẬP VỀ PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA I. Mục tiêu:- Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2,3,4,5 để tớnh nhẩm. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia; nhõn, chia trong phạm vi bảng tớnh đó học.) - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia. - Nhận biết một phần mấy của một số. II.đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.KTBC : Gọi 3 HS lờn bảng Gọi một số học sinh đọc bảng nhõn, bảng chia B.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn ụn tập Bài 1: Yờu cầu HS tự làm bài rồi nờu kết qủa. Khi biết 4 x 9 = 36 cú thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 khụng ? Vỡ sao ? Bài 2 : Yờu cầu học sinh tự làm bài Gọi HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức trong bài . Bài 3: Cú tất cả bao nhiờu bỳt chỡ màu ? Chia đều cho 3 nhúm nghĩa là chia như thế nào ? Vậy để biết mỗi nhúm nhận được mấy cỏi bỳt chỡ màu ta làm như thế nào ? Bài 4: Gọi HS đọc đề bài Yờu cầu HS suy nghĩ và trả lời Bài 5:( HS Khá giỏi)Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 4 cộng mấy thỡ bằng 4 ? Vậy điền số mấy vào chổ trống thứ nhất ? Khi cộng hay trừ một số nào đú với 0 điều gỡ sẽ xảy ra? Khi lấy 0 nhõn hoặc chia cho một số khỏc thỡ điều gỡ xảy ra ? 3. Củng cố, dặn dũ(5'): Nhận xột tiết học . HS 1 làm bài 2 cột 2 HS 2 làm bài 3 HS 3 làm bài 1 cột 4 HS làm vào SGK.4 HS tiếp nối nhau đọc kết quả . Cú thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vỡ nếu lấy tớch chia cho thừa số này thỡ ta được thừa số kia . 2HS lờn bảng , lớp làm vào vở 2b. HS nờu cỏch thực hiện của từng biểu thức. HS đọc Cú tất cả 27 bỳt chỡ màu . Chia thành 3 phần bằng nhau . Thực hiờn phộp chia Bài giải Số bỳt chỡ màu mỗi nhúm nhận được là: 27 : 3 = 9(chiếc bỳt ) Đỏp số: 9 chiếc bỳt Hỡnh a đó khoanh vào 1/3 số hỡnh trũn . Tỡm số thớch hợp điền vào chỗ trống 4 cộng 0 bằng 4. Điền số 0 . Khi cộng hay trừ một số nào đú với 0 thỡ kết quả chớnh là số đú . Khi lấy 0 nhõn hoặc chia cho một số khỏc thỡ kết quả vẫn bằng 0 . Tập đọc: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ. - Hiểu ND: Tấm lũng nhận hậu, tỡnh cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bỏc hàng xúm làm nghề nặn đồ chơi ( trả lời được cỏc CH 1,2,3,4 ) HS khỏ, giỏi trả lời được CH5. Giáo dục kĩ năng giao tiếp, thể hiện sự cảm thông, ra quyết định. II.đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Một số con vật nặn bằng bột Bảng ghi sẵn từ, cõu cần luyện đọc. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ(5') Gọi 3 học sinh đọc thuộc lũng bài thơ Lượm và trả lời một số cõu hỏi trong SGK Nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài(2'): 2. Luyện đọc(28') GV đọc diễn cảm toàn bài văn. Hướng dẫn hS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng cõu Gọi HS đọc từng cõu. ( lượt 1 ) Luyện phỏt õm cỏc từ: bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khúc, hết nhẵn. Gọi HS đọc từng cõu ( lượt 2 ). b. Đọc từng đoạn trước lớp Gọi 1 HS đọc chỳ giải Yờu cầu HS đọc từng đoạn Luyện đọc cõu dài Yờu cầu HS tỡm cỏch đọc cõu dài Gọi HS đọc từng đoạn c. Đọc từng đoạn trong nhúm Yờu cầu HS đọc theo nhúm 4 d. Thi đọc giữa cỏc nhúm Yờu cầu cỏc nhúm thi đọc đồng thanh đoạn 2 Gọi HS nhận xột. 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài(29') Cõu 1: Bỏc Nhõn làm nghề gỡ? Cõu 2: Cỏc bạn nhỏ thớch đồ chơi của bỏc như thế nào? Cõu 3: Vỡ sao bỏc Nhõn định chuyển về quờ ? Cõu 4: Bạn nhỏ trong truyện đó làm gỡ để bỏc vui trong buổi bỏn hàng cuối cựng? Cõu 5: Hóy đoỏn xem bỏc Nhõn sẽ núi gỡ với bạn nhỏ ấy nếu bỏc biết vỡ sao hụm đú đắt hàng ? 4. Luyện đọc lại Yờu cầu HS thi đọc phõn vai Nhận xột, bỡnh chọn cỏ nhõn, nhúm đọc hay. 5. Củng cố, dặn dũ(5'):Em thớch nhõn vật nào trong cõu chuyện ?Vỡ sao ? Nhận xột tiết học. Yờu cầu HS về nhà đọc kĩ lại truyện 3 HS đọc thuộc lũng bài thơ. HS xem cỏc con tũ he. Theo dừi, nghe GV đọc. HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. HS đọc cỏ nhõn - đồng thanh. HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. 1 HS đọc chỳ giải. HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. HS đọc cỏ nhõn - đồng thanh. Tụi suýt khúc,/ nhưng cố tỏ ra bỡnh tĩnh:/ Bỏc đừng về.// Bỏc ở đõy làm đồ chơi/ bỏn cho chỳng chỏu.// Nhưng độ rày/ chả mấy ai mua đồ chơi của bỏc nữa.//Chỏu mua/ và sẽ rủ cỏc bạn chỏu cựng mua.// HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. HS luyện đọc theo nhúm 4. Cỏc nhúm thi đọc đồng thanh. HS nhận xột. Bỏc Nhõn là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bỏn rong trờn cỏc vỉa hố thành phố. Cỏc bạn xỳm đụng lại ở những chỗ dựng cỏi sào nứa cắm đồ chơi của bỏc. Cỏc bạn ngắm đồ chơi, tũ mũ xem hai bàn tay bỏc khộo lộo tạo nờn những con giống rực rỡ sắc màu. Vỡ đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của bỏc nữa. Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghỡn đồng chia nhỏ mún tiền nhờ mấy bạn trong lớp mua giỳp đồ chơi của bỏc. HS tự nờu suy nghĩ của mỡnh Bỏc phải làm gỡ để cảm ơn lũng tốt của chỏu đõy. HS thi đọc theo phõn vai. Nhận xột, bỡnh chọn nhúm đọc hay, cỏ nhõn đọc hay. HS tiếp nhau núi ý kiến của mỡnh Buổi chiờ̀u: Tập viết: Ôn chữ hoa A, M, N ,Q , V (kiểu 2) I. Mục tiêu: Viết đỳng chữ hoa A, M, N, Q, V ( mỗi chữ một 1 dũng ); viết đỳng cỏc tờn riờng cú chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chớ Minh ( mỗi tờn riờng 1 dũng ) II.đồ dùng dạy học: Cỏc chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) . * Cỏc cụm từ ứng dụng viết trờn bảng lớp. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ(4') 2. Bài mới:(30') a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b.. Hướng dẫn viết chữ hoa Nhắc lại cỏch viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V Yờu cầu HS viết cỏc chữ A, M, N, Q, V vào bảng con . Nhận xột, sửa chữa. c. Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng Yờu cầu HS đọc cỏc từ ứng dụng Nguyễn A i Quốc: Tờn của bỏc Hồ trong thời kỳ Bỏc hoạt động ở nước ngoài. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột. +Độ cao của cỏc chữ cỏi + Cỏch đỏnh dấu thanh Yờu cầu HS viết từng chữ vào bảng con. d. Hướng dẫn HS viết vào vở Viết 5 chữ cỏi hoa mỗi chữ một dũng. Viết 3 từ ứng dụng mỗi từ ngữ 1 dũng cỡ nhỏ. e.Chấm, chữa bài: Chấm 7 vở, nhận xột, 3. Củng cố, dặn dũ:(5') Nhận xột tiết học Nhắc HS về nhà hoàn thành bài viết. Nghe giới thiệu. Lắng nghe. HS viết vào bảng con. Việt Nam. Nguyễn Aới Quốc. Hồ Chớ Minh. HS quan sỏt và nhận xột. Cỏc chữ cỏi cao 2,5 li: V,N, ,g, y, A, Q, C,Chữ cỏi cao 1,5 li: t dấu chấm đặt dưới chữ ờ, dấu ngó đặt trờn chữ ờ, dấu sắc đặt trờn chữ a,chữ ụ, chữ i, dấu huyền đặt trờn chữ ụ. HS viết vào bảng con. HS viết bài theo yờu cầu của GV. Nộp vở. Luyện Tập Làm Văn: ĐÁP LỜI AN ỦI – KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN I.MỤC TIấU: - Biết đỏp lại cỏc lời an ủi trong cỏc trường hợp giao tiếp. - Biết đỏp lại lời an ủi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3) II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Vở luyện tập tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn thực hành hỏi đỏp lời từ chối theo cỏc tỡnh huống trong bài tập 2, SGK trang 132. 2. Dạy ụn luyện: HĐ1. Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : - Gọi 1 HS đọc yờu cầu. - Treo tranh minh hoạ và hỏi : Tranh vẽ nhưng ai ? Họ đang làm gỡ ? - Khi bạn mỡnh bị ốm, bạn ỏo hồng đó núi gỡ? - Lời núi của bạn ỏo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đó núi thế nào ? - Khuyến khớch cỏc em núi lời đỏp khỏc thay cho lời của bạn HS bị ốm. - Khen những HS núi tốt. Bài 2: - Bài yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Yờu cầu 1 HS đọc cỏc tỡnh huống trong bài. - Yờu cầu HS nhắc lại tỡnh huống a. - Hóy tưởng tượng con là bạn HS trong tỡnh huống này. Vậy khi được cụ giỏo động viờn như thế, con sẽ đỏp lại lời cụ thế nào ? - Gọi 2 HS lờn bảng đúng vai thể hiện lại tỡnh huống này. - Gọi 1 số cặp HS trỡnh bày trước lớp. - Yờu cầu HS nhận xột bài của cỏc bạn trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột cỏc em núi tốt. Bài 3 : - Gọi HS đọc yờu cầu - Hằng ngày cỏc con đó làm rất nhiều việc tốt như : bế em, quột nhà, cho bạn mượn bỳt - Yờu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn: + Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc gỡ? - Việc đú diễn ra lỳc nào ? + Kết quả của việc làn đú ? + Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau khi mà việc đú. - Nhận xột, cho điểm HS. 3.Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - 3 cặp HS thực hành trước lớp. - Cả lớp theo dừi và nhận xột. - Chỳ ý - Đọc yờu cầu của bài. - Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trờn giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm. - Bạn núi : Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. - Bạn núi : Cảm ơn bạn. - HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến : Bạn tốt quỏ. / Cảm ơn bạn đó chia xẻ với mỡnh. / Cú bạn đến thăm mỡnh cũng đỡ nhiều rồi, cảm ơn bạn. / - Bài y/c chỳng ta núi lời đỏp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. - Em buồn vỡ điểm kiểm tra khụng tốt. Cụ giỏo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.” - HS nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến : Con xin cảm ơn cụ. / Con cảm ơn cụ ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn. / Con cảm ơn cụ. Nhất định lần sau con sẽ cố gắng. / b) Cảm ơn bạn. / Cú bạn chia xẻ mỡnh cảm thấy cũng đỡ tiếc rồi. / Cảm ơn bạn, nhưng mỡnh nghĩ là nú sẽ biết đường tỡm về nhà. / Nú khụn lăm, mỡnh rất nhớ nú. / c) Cảm ơn bà, chỏu mong là ngày mai nú sẽ về. / Nếu ngày mai nú về thỡ thớch lắm bà nhỉ. / Cảm ơn bà ạ. / - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 cõu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em. - HS suy nghĩ về việ ... m tra baứi cuừ: Kieồm tra sửù chuan bũ cuỷa HS. Nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi: * Giụựi thieọu baứi: OÂn taọp cuoỏi hoùc kyứ II. BT 1 : Kieồm tra taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng. - Cho HS leõn baỷng boực thaờm baứi ủoùc - Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc. - GV cho ủieồm tửứng em. Baứi 2: - Goùi 1 em ủoùc yeõu caàu tỡnh huoỏng a. - Neỏu ụỷ trong tỡnh huoỏng treõn em seừ noựi gỡ vụớ anh trai? + Vaõng em seừ ụỷ nhaứ laứm heỏt baứi taọp/ Nhửng em ủaừ laứm heỏt baứi taọp roài, anh cho em ủi nheự?/ - GV nhaọn xeựt, HS suy nghú vaứ tửù laứm caực phaàn coứn laùi. - Goùi 1 soỏ trỡnh baứy trửụực lụựp GV nhaọn xeựt cho ủieồm HS. b) Theỏ thỡ boùn mỡnh cuứng ủi cho vui nheự/ Tieỏc thaọt neỏu ngaứy mai baùn khoõng chụi boựng thỡ cho tụự mửụùn nheự/.. c) Theỏ chuự haựi duứm chaựu nheự. Baứi 3: Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy. a) ẹeồ ngửụứi khaực qua suoỏi khoõng bũ ngaừ nửừa. b) ẹeồ an uỷi Sụn ca. c) ẹeồ mang laùi nieàm vui cho oõng laừo toỏt buùng. BT 4 :Cho HS laứm baứi vaứ trỡnh baứy. Baứi laứm Duừng raỏt hay nghũch baồn neõn ngaứy naứo boỏ meù cuừng phaỷi taộm cho caọu dửụựi voứi hoa sen. Moọt hoõm ụỷ trửụứng, thaày giaựo noựi vụựi Duừng: -OÅ! Daùo naứy con choựng lụựn quaự! Duừng traỷ lụứi. Thửa thaày, ủoự laứ vỡ ngaứy naứo boỏ meù cuừng tửụựi cho con ủaỏy aù. 4. Cuỷng coỏ :Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 5. Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi sau Haựt vui 1 HS nhaộc laùi. - HS lờn bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi . 1 HS neõu. 1 HS neõu. HS traỷ lụứi HS l;aứm baứi vaứ trỡnh baứy. 1 HS neõu. HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy. 1 HS neõu. HS laứm baứi vaứ trỡnh baứy. HS trỡnh baứy laùi. Toaựn: LUYEÄN TAÄP CHUNG I. MUẽC TIEÂU:- Biết so sỏnh cỏc số. - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài. II. CHUAÅN Bề:- GV: baứi daùy. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HĐ CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh: 2. Kieồm tra baứi cuừ: Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau : 24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 14 = 9 Nhaọn xeựt ghi ủieồm. 3. Baứi mụựi: * Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp chung. Baứi 1 : HS k, g laứm. Baứi 2 : Cho HS neõu yeõu caàu. Cho HS leõn baỷng ủieàn vaứ nhaọn xeựt. Baứi 3 : Cho HS neõu yeõu caàu. Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt. Baứi 4 : Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt theo sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Giaỷi: Taỏm vaỷi hoa daứi laứ: 40 - 16 = 24 (m) ẹS: 24 m Baứi 5 : Cho HS ủoùc ủeà baứi. Cho HS ủo vaứ tớnh. Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt. 4. Cuỷng coỏ: Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau : 459 + 230, 789 – 432 , 68 + 25, 82 – 35 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 5. Daởn doứ: Chuaồn bũ kieồm tra cuoỏi naờm. Haựt vui. 2 HS leõn laứm. 1 HS nhaộc laùi. 1 HS neõu. 6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt. 1 HS neõu. 6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt. 1 HS ủoùc. HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt. 1 HS ủoùc. HS ủo. Giải Chu vi tam giỏc là 4 + 4 + 3 = 11 ( cm ) Đỏp số : 11 cm 4 HS leõn baỷng laứm Tiếng Việt: OÂN TAÄP CUOÁI KYỉ II ( TIEÁT 7) I. MUẽC TIEÂU:- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài TĐ đó học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phỏt õm rừ tốc độ khoảng 50 tiếng / phỳt ); hiểu ý chỡnh của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Biết đỏp lời an ủi theo tỡnh huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được cõu chuyện đỳng ý và đặt tờn cho cõu chuyện vừa kể ( BT3) II. CHUẨN BỊ : GV : Baứi daùy. HS : VBT. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HĐ CỦA HỌC SINH 1. OÅn ủũnh: 2. Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS. Nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi * Giụựi thieọu baứi : OÂn taọp cuoỏi hoùc kyứ II. BT 1 : Kieồm tra taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng. - Cho HS leõn baỷng boực thaờm baứi ủoùc - Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc. - GV cho ủieồm tửứng em. BT 2 : Cho HS neõu yeõu caàu. Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy. a) Caỷm ụn baùn, chaộc moọt luực nửừa laứ heỏt ủau/ Caỷm ụn baùn mỡnh hụi ủau moọt chuựt thoõi/ b) Chaựu caỷm ụn oõng, laàn sau chaựu seừ caồn thaọn hụn/ Chaựu caỷm ụn oõng. Chaựu ủaựnh vụừ aỏm maứ oõng vaón an uỷi chaựu/ c) Con caỷm ụn meù, laàn sau con seừ coỏ gaộng nhieàu hụn nửừa. BT 3 : Cho HS neõu yeõu caàu. Cho HS quan saựt tranh vaứ neõu noọi dung tranh. Cho HS veà nhoựm taọp keồ chuyeọn. Cho HS thi keồ. Cho HS ủaởt teõn cho caõu chuyeọn. Moọt baùn trai ủang treõn ủửụứng ủi hoùc. ẹi trửụực laứ 1 beự gaựi maởc chieỏc vaựy hoàng thaọt xinh xaộn. Boồng nhieõn beự gaựi bũ vaỏp ngaừ xoựng xoaứi treõn heứ phoỏ. Nhỡn thaỏy vaọy, baùn trai voọi vaứng chaùy ủeỏn naõng beự leõn. Ngaừ ủau neõn em gaựi cửự khoực hoaứi. Baùn trai nheù nhaứng phuỷi ủaỏt caựt treõn ngửụứi beự vaứ an uỷi " Em ngoan, nớn ủi naứo. Moọt laựt nửừa laứ em seừ heỏt ủau". Hai anh em vui veỷ daột nhau ủeỏn trửụứng. Teõn truyeọn : Giuựp ủụừ em beự. 4/ Cuỷng coỏ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 5. Daởn doứ:- Veà xem laùi baứi. - Chuaồn bũ tieỏt “ Kieồm tra cuoỏi hoùc kyứ II. Haựt vui. 1 HS nhaộc laùi. - HS lờn bốc thăm đọc bài , kết hợp trả lời cõu hỏi . 1 HS neõu. HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy. Nhaọn xeựt. 1 HS neõu. HS quan saựt vaứ traỷ lụứi. HS taọp keồ. HS thi keồ. HS nhaọn xeựt. HS ủaởt. HS nhaọn xeựt. HS trỡnh baứy laùi. Luyện đạo đức : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM I.mục tiêu: Giỳp HS củng cố lại những kiến thức đó học từ tuần 26 đến tuần 31. - HS biết lịch sự khi đến nhà ngời khác. - Biết giúp đỡ người tàn tật. - Biết bảo vệ loài vật có ích. Yeõu thớch moõn hoùc. II. đồ dùng dạy học: - VBT III. hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra 2.Baứi mụựi a)Giới thiệu bài: Ôn tập b) Caực hoaùt ủoọng: v Hoaùt ủoọng 1: Trũ chơi : Cười hay mếu. - GV treo bảng cỏc tỡnh huống, yờu cầu HS nhẩm lựa chọn đưa bảng mếu, cười ; sau đú yờu cầu HS giải thớch, GV bổ sung. v Hoaùt ủoọng 2: * Đúng vai xử lớ tỡnh huống. - Yờu cầu cỏc nhúm bắt thăm sắm vai xử lớ cỏc tỡnh huống sau : TH 1: Có hai bạn bắt chim chơi. Các em sẽ làm gì? TH 2: Có hai bạn trêu chọc bạn bị thọt chân. Các em sẽ làm gì? - Gọi HS nhận xột, GV bổ sung. - Nhận xột, kết luận. 3.Cuỷng coỏ daởn doứ:-Dặn HS thực hành theo bài học -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Nghe phổ biến luật chơi. - HS bắt thăm, thảo luận, sắm vai. - HS nhận xột, bổ sung . Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán : kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Một giờ có: A. 5 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 60 phút b. 10 dm = m A. 1 m B. 10 m C. 100 m D.20 m c. Kết quả của phép chia 45 : 5 là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 5 d. Kết quả của phép cộng 0 + 9 là: A. 0 B. 9 C. 6 D. 7 2.Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: Đặt tính và tính: a.72 – 27 b. 48 + 48 c. 602 + 35 d. 347 – 37 e. 323 + 6 g. 538 – 4 Bài 2: Tìm X, biết: a. X + 45 = 100 b. X – 25 = 360 c. 5 x X = 35 d. X : 3 = 7 Bài 3: Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp: a. Bút chì dài 19. b. Cây cau cao 6 Bài 4: Tính: a. 24 + 16 – 20 b. 3 x 8 : 2 c. 6 x 7 – 13 d. 50 : 10 x 0 Bài 5:a. Lớp 2 A có 20 học sinh được xép thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? b. Lớp 2 A có 10 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 1/2 số học sinh nam. Hỏi lớp 2 A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD (như hình bên) 5 cm Tính chu vi hình tứ giác đó. 2cm 3 cm 7 cm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2(t 8 + t 9) (Thời gian: 40 phỳt khụng kể chộp đề) I. Phần Đọc: A. Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm bài đọc Đề 1: Đọc đoạn 1 và 2 trong bài: Búp nỏt quả cam (TV lớp 2 tập 2 trang 124) Đề 2: Đọc đoạn 3 trong bài: Chuyện quả bầu (TV lớp 2 tập 2 trang 116) Đề 3: Đọc bài: Cậu bộ và cõy si già: (TV lớp 2 tập 2 trang 96) B. Đọc hiểu: Yờu cầu cả lớp mở sỏch giỏo khoa Tiếng Việt tập II – trang 107, 108 đọc thầm bài : Chiếc rễ đa trũn Dựa vào nội dung bài đọc khoanh trũn vào ý trả lời đỳng . Cõu 1 : Cõu chuyện này kể về việc gỡ ? a, Bỏc trồng rễ đa trũn . b, Bỏc hướng dẫn chỳ cần vụ trồng chiếc rễ đa trũn . c, Bỏc bẻ chiếc rễ đa trũn . Cõu 2 : Bỏc hướng dẫn chỳ cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? a, Cuộn thành vũng trũn buộc tựa vào hai cỏi cọc sau đú vựi hai đầu rễ xuống đất. b, Vựi một đầu rễ cõy xuống đất . c, Cuộn thành vũng trũn dỳi xuống đất . Cõu 3 : Chiếc rễ đa trở thành cõy cú hỡnh dỏng như thế nào ? a, Cõy đa cao to . b, Cõy đa cú vũng lỏ trũn . c, Cõy đa nhỏ , đẹp . Cõu 4 : Cõu “Bỏc yờu quý thiếu nhi”trả lời cho cõu hỏi nào ? a, Làm gỡ ? b, Là gỡ ? c, Như thế nào ? I. Phần viết: A. Chớnh tả: Giỏo viờn đọc cho học sinh nghe viết bài: Ai ngoan sẽ được thưởng. (SGK Tiếng việt 2 tập 2 trang 100).Viết đoạn:(Một buổi sỏng.....nơi tắm rửa.) B. Tập làm văn: Hóy kể về một người thõn của em (bố hoặc mẹ hoặc chỳ, dỡ,) theo cỏc cõu hỏi gợi ý sau: a, Bố, mẹ, chỳ,dỡ của em làm nghề gỡ ? b, Hàng ngày bố, mẹ, chỳ, dỡ thường làm những cụng việc gỡ ? c, Những việc ấy cú ớch lợi như thế nào ? Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35 I. MỤC TIấU:- Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa vào tuần tới. Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng,vệ sinh môi trường. - Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp . - Tham gia thi giải toỏn trờn mạng thi HSG cấp trường. II. NỘI DUNG: 1. Bỏo cỏo kết quả tuần 35 - Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh - Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung đánh giá. - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh nhất học sinh yếu. - Tiếp tục thi giải toán trên mạng.Tiếp tục duy trì phong trào ''Giữ vở sạch - viết chữ đẹp '' Tiếp tục phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' -Thực hiện an toàn giao thụng. Giữ vệ sinh môi trường. 2. Phương hướng hoạt động trong thời gian tới: - Học ôn để thi ĐK lần 4 đạt kết quả cao. - Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp . - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh nhất học sinh yếu. -Thực hiện an toàn giao thụng. Giữ vệ sinh môi trường.
Tài liệu đính kèm: