Giáo án lớp 2 môn Toán - Luyện tập chung

Giáo án lớp 2 môn Toán - Luyện tập chung

I .Mục tiêu :

 Giúp hs củng cố về

 Phân tích số có hai chữ số , số tròn chục , số liền trước và số liền sau

- Thực hiện phép cộng phép trừ không nhớ và giải toán có lời văn

Quan hệ giữa dm và cm

 

doc 3 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2 môn Toán - Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MÔN TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I .Mục tiêu :
 Giúp hs củng cố về 
 Phân tích số có hai chữ số , số tròn chục , số liền trước và số liền sau 
Thực hiện phép cộng phép trừ không nhớ và giải toán có lời văn 
Quan hệ giữa dm và cm
II. Đồ dùng dạy học :
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
29’
1’
10’
18’
5’
4ph
1 Ổn định: Hát 
2. Bài cũ 
 Kiểm tra việc làm bài ở nhà của hs 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 - Hướng dẫn hs giải toán :
Bài 2 : * Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu đề bài 
* Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi 
* Yêu cầu 2 hs lên giải 
* Muốn tìm hiệu em làm thế nào?
* Muốn tìm số hạng em làm thế nào ?
Bài 3 :Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu hs nêu cách đặt tính, cách tính 
Bài 4: 
Hs nêu đề bài 
Tóm tắt bài toán 
Mẹ và chị hái : 85 quả 
Mẹ hái : 44 quả 
Chị hái : ?....quả
Phân tích bài toán :
Bài toán cho biết gì ?
 Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm tính gì ?
* Yêu cầu 1 hs lên bảng giải 
Lớp làm vở toán 
Bài 5 : Hs nêu yêu cầu bài
4. Củng cố, dặn dò:
 - Yêu cầu hs nêu cách thực hiện phép tính cộng và trừ theo cột dọc 
 - Về nhà học bài 
 - Làm bài tập 1 (sgk)
 - Nhận xét tiết học
- Hát
- Hs thảo luận nhóm đôi 
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
52
19
15
Hiệu
30
14
0
20
Số hạng
30
52
9
7
Số hạng
60
14
10
2
Tổng
90
66
19
9
- 2 hs đại diện nhóm lên giải 
Ø Tính kết quả của phép cộng và hs nêu phép trừ 
 - Hs làm bài 
Ø Mẹ và chị hái được 85 quả cam . Mẹ hái 45 quả . 
 ØChị hái được bao nhiêu quả cam 
 Ø Ta làm phép tính trừ 
 Giải
 Số quả cam chị hái được là :
	85-44 = 41 (quả)
 Đáp số: 41 quả 
 Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 1 dm = 10cm 10cm = 1dm

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan luyen tap chung tuan 2.doc