Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 10

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 10

 Học vần- Tiết 83+84+85 :

 Bài : au - âu

A- Mục đích yêu cầu:

- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Đọc được các câu ứng dụng.

Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

MTR: em Hằng đọc ,viết được vần au âu.

B- Đồ dùng dạy - Học:

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: 9 / 10 / 2010
 	 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11 / 10 / 2010
 Học vần- Tiết 83+84+85  : 
 Bài : au - âu
A- Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được các câu ứng dụng.
Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
MTR: em Hằng đọc ,viết được vần au âu.
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
 Tiết 1
I.ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
III- Dạy - học bài mới: 
1- Giới thiệu bài : (gián tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
au:
Hoạt động 1 : Nhận diện vần:
- Viết lên bảng vần au
- Vần au do mấy âm tạo nên ?
- Hãy so sánh au với ao ?
- Hãy phân tích vần au ?
 Đánh vần vần và tiếng khoá.
- Vần au đánh vần nh thế nào ?
- Giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần au
- Tìm tiếp chữ ghi âm c để gài tiếng cau
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- ghi bảng: Cau
- Hãy phân tích tiếng cau ?
- Hãy đánh vần tiếng cau ?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá: 
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cây cau (gđ)
Hoạt động 2 : Trò chơi nhận diện.
- 3 nhóm thi tìm các tiếng chứa vần au.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm .Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2 
Hoạt động 5 : Nhận diện vần: 
- Vần âu đợc tạo nên bởi âm â và u 
- So sánh vần âu và au
Giống: Kết thúc = u
Khác: âu bắt đầu bằng â.
 Đánh vần:
ơ - u - âu
+ Tiếng và từ khoá.
- Ghép âu
- Ghép c với ( \ ) vào âu để đợc tiếng cầu.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cái cầu (đọc trơn)
Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện.
- 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần âu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 7:Tập viết: lưu ý nét nối giữa các con chữ.
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
Tiết 3
3- Luyện tập: 
Hopatj động 8: Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1+2 (bảng lớp)
+ Đọc từ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải thích
Rau cải: Là loại rau thờng có lá ta mềm để nấu canh
Lau sậy: Là loại cây thân xốp; hoa trắng tựa thành bông.
Sậy: Cây có thân và lá dài mọc ven bờ nớc.
Sáo sậu: là loại sáo đầu trắng, cổ đen, lng mầu nâu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bộ bài
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
- Tranh vẽ gì ?
+ Viết câu ứng dụng lên bảng.
- GV hớng dẫn, đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 9: Luyện viết: 
- Nêu yêu cầu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét bài viết của HS.
Hoạt động 10: Luyện nói:
- Nêu yêu cầu và giao việc
+ Gợi ý: 
- Trong tranh vẽ gì ?
- Ngời bà đang làm gì ?
- Hai cháu đang làm gì ?
- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ?
- Bà thường dạy các cháu điều gì ?
- Em có quý Bà không ?
- Em đã giúp Bà những việc gì ?
III- Củng cố - dặn dò:
+ Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Học bài ở nhà
- Xem trước bài 40
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
- HS đọc theo GV: au - âu
- Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u.
- Giống: Bắt đầu = a
- Khác: au kết thúc = u
- Vần au có a đứng trớc, u đứng sau.
- a - u - au 
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài
- au - cau.
- Tiếng cau có âm c đứng trớc, vần au đứng sau, dâu
- Cờ - au - cau 
- CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cây cau
- HS đọc trơn; CN, nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết lên bảng con.
- HS làm theo HD của GV
- 3 HS đọc
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
- Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
- Học sinh đọc lại bài tiêt 1+2
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát và nhận xét
- HS nêu, một vài em
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS tập viết theo mẫu trong vở
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- 1 vài em
 Ngày soạn: 9 / 10 / 2010
 Ngày dạy : Thứ ba ngày 12 / 10 / 2010
	 Học vần- Tiết86+87+88:	
Bài : iu - êu
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh có thể: 
- Hiểu được cấu tạo vần iu - êu.
- Đọc, viết được iu, êu, lỡi dìu, cái phễu.
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?
MTR: đọc ,viết được vần iu, iê.
B- Đồ dùng dạy - học: 
- Sách Tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt 1
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
 Tiết 1
I. ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu, châu chấu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
III- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2- Dạy vần.
iu: 
Hoạt động 1 : Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần iu
- Vần iu do mấy âm tạo nên ?
- Hãy so sánh iu với au ?
- Hãy phân tích vần iu
 Đánh vần: 
- Vần iu, đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài iu sau đó làm thêm chữ ghi âm r gài bên trái vần iu rồi gài thêm dấu( \ )
- Hãy phân tích tiếng rìu ?
- Hãy đánh vần tiếng rìu ?
- Y/c đọc trơn.
+ Từ khoá: 
- GV giơ lỡi rìu cho HS xem và hỏi.
- Đây là cái gì ?
- GV ghi bảng: Lỡi rìu (gt)
- Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu
Hoạt động 2 : Trò chơi nhận diện
- 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần iu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng
Hoạt động 3 :Tập Viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2
Hoạt động 5 : Nhận diện vần: 
- Vần được tạo nên bởi ê và u 
- So sánh êu với iu
Giống: Kết thúc bằng u 
Khác: êu bắt đầu từ ê
 Đánh vần: 
+ Vần êu: ê - u - êu
+ Tiếng và từ khoá.
- HS ghép ân ph, dấu ngã với êu để đợc tiếng phễu.
- Cho HS quan sát cái phễu để rút ra từ: cái phễu.
Hoạt động 6; Trò chơi nhận diện.
- 2 nhóm thi tìm trong hộp các tiếng có vần êu.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 7: Tập viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết đúng các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng
 Tiết3 
3- Luyện tập: 
Hoạt động 9: Luyện đọc: 
+ Đọc bài tiết 1+2 (bảng lớp)
+ Từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+Đọc câu ứng dụng: GT (tranh)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 10: Luyện viết: 
- HD cách viết vở, giao việc.
- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm một số bài, nhận xét.
Hoạt động 11: Luyện nói:
- HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận: 
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
-Trong số những con vật đó con nào chịu khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó ?
-Em đã chịu khó họcbài và làm bài cha ?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm nh thế nào?
- Các con vật trong tranh có đáng yêu không ?
Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ?
4- Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc lại bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
- 3 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 2 - 3 em.
- HS đọc theo GV: iu - êu
- Vần iu do hai âm tạo nên là i và u
- Giống: Đều kết thúc = u 
- Khác: iu bắt đầu = i, au bắt đầu = a.
- Vần iu có i đứng trớc, u đứng sau.
- i - u - iu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài iu - rìu
- Tiếng rìu có r đứng trớc iu đứng sau, dấu ( \ ) trên i
- Rờ - iu - riu - huyền - rìu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS đọc rìu.
- HS quan sát
- Cái rìu
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- HS làm theo HD của GV
- 1 -3 em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
- Học sinh đọc lại bài tiết 1+2
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- HS nêu, một vài em
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS tập viết theo mẫu trong vở
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- 1 vài em.
Toán
 Tiết.37: Luyện tập
A.Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phếp tính trừ.
B. Đồ dùng dạy- học.
GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số.
C. Đồ dùng dạy- học.
I.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy - Học bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. HD HS lần lượt làm BT trong SGK.
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm tính, nêu kết quả và nêu miệng.
- Gọi HS dưới lớp nêu NX.
- GV NX bài và cho điểm.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- HD HS nêu cách làm.
- Giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét và cho điểm.
4. Củng cố:
- Trò chơi: "Trú mưa"
+ GV dán 5 - 6 ngôi nhà lên bảng (mỗi ngôi nhà viết 1 phép tính) và 5 - 6 con thỏ mỗi con mang một số tương ứng với kết quả của các số trong ngôi nhà.
HS 1
HS 2
2 + 1 = 
3 - 1 = 
3 - 2 = 
1 + 2 = 
- HS đọc
- Tính
- HS làm và nêu miệng kết quả.
 1 + = 3
 1 + = 2
1 + 3 = 4
 2 - 1 = 1
1 + 4 = 5
2 + 1 = 3
- Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn.
- HS làm sau đó lên bảng chữa
- HS khác nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính thích hợp.
- HS làm và đổi bài KT chéo.
- HS đọc bài của bạn và NX.
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
- 1HS.
a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1 quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng.
 2 - 1 = 1
b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn mấy con ếch.
3 - 2 = 1
- H ... đúng,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2
Hoạt động 5; Vần an được tạo nên bởi avà n
- HS so sánh vần an với on
- Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: an bắt đầu bằng a
+ Đánh vần: a- nờ - an
Sờ - an - san - huyền - sàn, 
Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện.
-3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần an.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 7; Tập viết: Nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viêt các chữ vừa tìm .Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 3
- HS dọc: con
- Tranh vẽ mẹ và con
- HS đọc trơn CN, Nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó viêt trên bảng con
- HS thực hiên theo HD
- 2 HS.
- HS đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp.
- HS chơi theo tổ.
- 2 HS đọc.
- Một số em.
- Hãy đánh vần tiếng con?
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài: on con
- Tiếng on có âm C đứng trước, vần
on đứng sau
- “Cờ - on – con” (CN, Nhóm lớp)
- Học sinh đọc theo nhóm ,cá nhân,cả lớp.
- Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
- học sinh đọc theo nhóm,cá nhân,cả lớp.
- Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
3. Luyện tập
Hoạt động 9:.Luyện đọc
Đọc lại bài tiết 1+2
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
.
- GV đọc mẫu từ ứng dụng bằng tranh minh hoạ và đồ vật cụ thể để HS hình dung.
- Cho HS luyện đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Gọi HS lên tìm và gạch chân tiếng có vần
- Đọc câu ứng dụng.
- Học sinh đọc theo nhóm ,cá nhân ,cả lớp.
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và giao việc
- Gấu mẹ, gấu con đang cầm đàn, thỏ mẹ thỏ con đang nhảy múa. 
- 2 HS đọc
- Khi đọc hết 1 câu chúng ta phải chu ý gì?
- Nghỉ hơi.
Hoạt động 10: Luyện viết.
- GV HD viết: On, an, mẹ con, nhà sàn.
- HS luyện viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Lưu ý cho HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các con chữ.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu.
- Chấm một số bài và nhận xét.
Hoạt động 11: Luyện nói theo chủ đề. "Bé và bạn bè"
- Yêu cầu HS tự nói về bạn bè mình một cách tự nhiên, sinh động không gò bó.
- Từng cặp HS nói cho nhau nghe sau đó nói trước lớp.
+ Gợi ý.
- Các bạn con là những ai? Họ ở đâu?
- Con có quý các bạn không?
- Các bạn ấy là những người như thế nào?
- Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
- Con mong muốn gì với các bạn?
4. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
Ca chiều –Tuần10:	 	
 Ngày soạn : 9 / 10 2010 
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 / 10 / 2010
 Học vần –Tiết 98+99+100:
 Bài : 	 iêu - yêu
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh có thể: 
- Hiểu được cấu tạo của vần: iêu, yêu.
- Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Nhận ra yêu, iêu trong các tiếng từ SGK và sách báo.
-Hiểu được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
MTR : đọc ,viết đợc vần iêu, yêu. 
B- Đồ dùng dạy học: 
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy và học.
 Tiết 1
I. ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
III- Dạy - học bài mới: 
1- Giới thiệu (trực tiếp) 
2- Nhận diện vần:
Hoạt động 1: Nhận diện vần: 
- Ghi bảng vần iêu và nói: Vần iêu do nguyên âm đôi iê và âm u tạo nên.
- Hãy so sánh iêu với iu ?
- Hãy phân tích vần iêu ?
- Vần iêu đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 Đánh vần tiếng, từ khoá: 
- Y/c HS gài vần iêu
- Hãy thêm d và dấu ( \ ) vào iêu để đợc tiếng diều.
- Ghi bảng: Diều
- Hãy phân tích tiếng diều ?
- Hãy đánh vần tiếng diều.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
+ Cho HS xem tranh vẽ (diều sáo)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Diều sáo (là loại diều có gắn sáo lên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu nh tiếng sáo) 
- Y/c đọc: Diều sáo
Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện.
- 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần iêu.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 3: Tập viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng.
- 2 nhóm thi viết đúng các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng.
 Tiết 2 
Hoạt động 5 : Nhận diện vần: 
- Vần yêu được tạo nên bởi yê và u 
- So sánh yêu với iêu
- Giống: Phát âm giống nhau
- Khác: Yêu bắt đầu = y.
 Đánh vần: 
+ Vần: yê - u - yêu.
Lu ý: Các tiếng đã đợc viết = yêu thì không có âm đầu nữa.
- GV giới thiệu tranh cho HS quan sát và hỏi
- Bố mẹ thờng dành cho chúng ta tình cảm nh thế nào ?
- Rút ra từ: yêu quý
- Đánh vần và đọc trơn
Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện.
- 3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng chứa vần yêu.Nhóm nào tìm đúng ,nhanh nhóm đó thắng.
Hoạt động 7:Tập viết: Lu ý cho Hs nét nối giữa các con chữ.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 8: Trò chơi viết đúng.
- 3 nhóm thi viết các chữ vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng.
Tiết 3
3- Luyện đọc: 
Hoạt động 9; Luyện đọc: 
+ Luyện đọc bài tiết 1+2
- GV nhận xét, chỉnh sửa
 Đọc từ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng:
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh để hiểu rõ nội dung tranh.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Hoạt động 10: Luyện viết: 
- GV HD và giao việc
- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viết cho HS.
 Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu 
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận: 
- Trong tranh vẽ những gì?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? 
- Trong những con vật đó con nào chịu khó? 
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó?
- Em đã chịu khó học bài và làm cha?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? và làm NTN?
- Cấc con vật trong tranh có đáng yêu không? Con thích con vật nào nhất? Vì sao?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học 
- Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung trong giờ học 
ờ: Đọc lại bài, xem trước bài 41
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con 
- 1 vài em.
- HS đọc theo GV: iêu - yêu.
- Giống: kết thúc = u
- Khác: iêu bắt đầu = iê
- Vần iêu có iê đứng trớc, u đứng sau.
- iê - u - iêu
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài:
iêu - diều
- HS đọc: diều
- Tiếng diều có d đứng trớc iêu đứng sau, dấu ( \ ) trên ê
- Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc: Diều
- Cánh diều
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- HS làm theo HD của GV.
- 3 Hs đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 3 HS đọc nối tiếp.
- học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con.
- Học sinh đọc lại bài tiết 1+ 2
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát và nhận xét.
- 1 Hs nêu, HS khác nhận xét
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- Chơi theo tổ 
- 1 vài em
______________________________
Ngày soạn: 12 / 10 2010.
Ngày dạy ; Thứ sáu ngày 15 / 10 / 2010
 Toán
 Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5
A- Mục tiết:
- Gúp HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
B- Đồ dùng dạy – học:
- Bộ đồ dùng học toán 1
- Các mô hình, một số mẫu vật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
C- Các hoạt động dạy – học:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: 
 4 – 1 = ? 4 – 2 = ? 4 – 3 = ?
Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
3- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu – ghi bảng:
2. Giới thiệu phép trừ trong phạm 
vi 5. 
a. Giới thiệu các phép trừ:
 GV đính mẫu vật
 5 bớt 1 còn mấy?
 Đặt thành phép tính?
 GV cài tiếp mẫu vật.
 - GV che bìa
 - Cho HS đọc thuộc bảng trừ 5
b. Mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 4 + 1 =?
 5 – 1 =?
 5 – 4 = ?
? Phép trừ là phép tính như thế nào với phép cộng?
3. Thực hành: 
Bài 1: Tính?
- GV hướng dẫn 
- Cho HS đọc lại
- Củng cố: 1 số trừ đi 1, 2, 3, 4 
Bài 2: Tính?
- GV hướng dẫn làm bài.
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tính chất “giao hoán” của phép cộng
- HS đọc lại
Bài 3: Tính?
 Hướng dẫn HS đặt tính.
Lưu ý: Viết các số thẳng cột nhau
Bài 4: GV yêu cầu 
 - HS nêu đề toán
 ? Hãy trả lời bài toán?
 ? Hãy lập phép tính
Chú ý: Với mỗi tranh vẽ học sinh có thể nêu các phép tính khác nhau.
Chẳng hạn: ở bức tranh thứ 2 HS có thể viết: 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 
 5 – 1 = 4 ; 5 – 4 = 1
4. Củng cố – dặn dò: 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Về đọc thuộc bài
 3 HS lên bảng
- HS nêu đề toán
- HS trả lời bài toán
- HS lên bảng viết, lớp cài - đọc
 5 – 1 = 4
- HS đặt đề toán và cài phép tính.
 5 – 1 = 4 
 5 – 2 = 3
 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1
 4 + 1 = 5
 5 – 1 = 4
 5 – 4 = 1
 - Là phép tính ngược lại với phép cộng
 - HS nêu Y/c và làm bài tập
 - CN lên bảng – Lớp làm vào sách
2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 
4 – 1 = 5 – 2 =
 HS nêu yêu cầu bài
 CN lên bảng – Lớp làm vào vở
 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 5 – 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 5 – 3 = 2 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
 5 – 4 = 1 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
 HS Đọc đồng thanh
 HS nêu yêu cầu bài
 CN lên bảng – Lớp làm bảng con
 5 5 5 5 4 4 
 - - - - - - 
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
 - HS nêu lại
 - 2 em
 - 2 em
 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
 - CN lên bảng 
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 10
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.
 - Thực hiện tốt nội quy trờng lớp.
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Hung,Sang, Tuân, oanh)
2. Tồn tại:
 - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật muộn trong giờ truy bài.
 - Xếp hàng ra vào lớp còn chậm.
 - Đọc,viết 1 số em còn yếu cụ thể: Hạnh, Sim, Tập, Thi, Lâm, Ngợi
 - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát : Thuyên, Duy. 
 -Mất trật tự trong lớp : Tùng, Vi
3. Kế hoạch tuần 11:
- Thực hiện đúng nội quy lớp.
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc