Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 năm học 2012

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 năm học 2012

Tiết 1 + 2: Tập đọc

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

 I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5).

2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài diễn cảm toàn bài.

3. Giáo dục: Hs biết yêu thương anh chị em trong gia đình.

Tích hợp: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.

III. Các hoạt động dạy - học

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 14 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Ngày soạn: 10/11/2012
Ngày giảng: Sáng thứ hai - 12/11/2012 
Tiết 1 + 2: Tập đọc
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
 I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài diễn cảm toàn bài.
3. Giáo dục: Hs biết yêu thương anh chị em trong gia đình.
Tích hợp: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học
ơ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs đọc bài Quà của bố và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (35’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. luyện đọc (33')
- Gv đọc mẫu toàn bài:
- Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
b.1. Đọc từng câu:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: lúc nhỏ, lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lãn nhau.
b.2. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu.
+ Giảng nghĩa các từ ngữ: chia lể, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
b.3. Đọc từng đoạn trong nhóm.
b.4. Thi đọc giữa các nhóm.
Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
+ Câu hỏi 1: Hs đọc thầm
- Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Thấy các con không yêu thương nhau ông cụ làm gì?
+ Câu 2: Tại sao 4 người con không ai bẻ được bó đũa?
+ Câu 3: Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
+ Câu 4: 
- Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
- Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Câu 5: Người cha muốn khuyên các con điều gì?
d. Luyện đọc lại (25’)
- Tổ chức cho hs thi đọc theo vai: 
- Tổ chức thi đọc toàn chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (5’)
- Qua Câu chuyện bó đũa giúp em hiểu điều gì? 
- Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs chú ý nghe.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
trước lớp.
- Hs đọc trên bảng phụ.
- Hs đọc chú giải: SGK
- Hs đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân đồng thanh, từng đoạn, cả bài.
- Hs đọc thầm.
- Có 5 nhân vật: Ông cụ và 4 người con.
- Ông cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con: Ông đặt một túi tiền, một bó đũa lên bàn, gọi các con lại và nói sẽ thưởng túi tiền cho ai bẻ được bó đũa.
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc.
- Hs khá, giỏi trả lời.
- Với từng người con. Với sự chia rẽ, với sự mất đoàn kết.
- Với 4 người con, với sự thương yêu đùm bọc, với sự đoàn kết.
- Anh em phải đoàn kết thương yêu dùm bọc lẫn nhau; đoàn kết mới tạo nên sức mạnh, chia rẽ thì sẽ yếu.
- Hs đọc theo vai: người dẫn chuyện, ông cụ, 4 người con.
- Hs đặt tên khác cho chuyện. 
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay.
- Hs nêu.
- Đọc ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
 ...&
Tiết 3: Toán
 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9. Biết tìm một số hạng chưa biết của một tổng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh và chính xác.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính: 
 18 - 9 = 20 - 8 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. Tổ chức cho hs tự thực hiện các phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 (15') 
- HD đặt tính rồi tính: 55 - 8
- Y/c hs thực hiện các phép trừ còn lại. 
c. Hướng dẫn hs làm bài tập (16')
+ Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
- Gv gắn bảng phụ. 
- Gọi hs lần lượt đọc kết quả.
+ Bài 2: Tìm x (a, b)
- Muốn tìm một số hạng ta làm ntn?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm 
18
20
9
8
9
12
- Hs nghe.
- Theo dõi.
- Hs thực hiện.
- Nêu cách tìm ra kết quả.
- Hs đặt tính vào bảng con.
- Nêu kết quả.
- Hs nêu ghi nhớ.
- 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
 ..&..
Chiều thứ hai - 12/11/2012
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Tiết 1: LUYỆN ĐỌC (trang 29)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng, rõ ràng: hoà thuận, buồn phiền, dâu, rể, bẻ gãy, đùm bọc; biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu /; thay đổi giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật; làm đúng bài tập.
2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2’)
2. Nội dung ôn luyện (35’)
a. Luyện đọc (25')
+ Cho hs đọc đúng và rõ ràng: hoà thuận, buồn phiền, dâu, rể, bẻ gãy, đùm bọc.
+ Đọc những câu văn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / 
- Khi lớn lên, / anh có vợ, / em có chồng, / tuy mỗi người một nhà, / nhưng vẫn hay va chạm.
- Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc / một cách dễ dàng.
- Như thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh.
+ Cho hs đọc đoạn sau, y/c thay đổi giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật.
Thấy các con không yêu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Một hôm, ông đặt một bó đũa và một túi tiền lên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo :
- Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãy được. Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.
Thấy vậy, bốn người con cùng nói :
- Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì !
Người cha liền bảo :
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
b. Bài tập (10')
 Những dòng nào dưới đây là lời người cha khuyên các con? Khoanh tròn chữ cái trước những dòng em chọn.
a. Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
b. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh.
c. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.
d. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố nội dung đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc đúng, rõ ràng.
- Đọc theo hướng dẫn của gv.
- Đọc theo hướng dẫn của gv.
- Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời đúng.
 Đáp án đúng: c và d 
- Lắng nghe.
..&..
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 1: LUYỆN TOÁN (trang 31)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng và trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: 
- Viết bài tập lên bảng, mời 5 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét.
+ Bài 2: 
- Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm.
- Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Tìm x 
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: 
- Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn và mời 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét.
+ Bài 5: 
- Đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- 5 hs lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
75
56
97
78
36
29
48
19
39
27
49
59
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
a) x + 8 = 36
 x = 36 - 8
 x = 28
b) 9 + x = 47
 x = 47 - 9
 x = 38
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét.
- Nghe.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
 Tóm tắt
 Có: 66 bạn
 Nam: 28 bạn
 Nữ: ... bạn?
Bài giải
Đội văn nghệ có số ban nữ là:
 66 - 28 = 38 (bạn)
 Đáp án: 38 bạn nữ
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
...........................................................................................................
 Ngày soạn: 11/11/2012
 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 13/11/2012 
Tiết 1: Toán
65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29. Biết giải toán có một phép tính trừ dạng trên. Biết giải bài toán về ít hơn.
2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng làm toán.
3. Giáo dục: Hs có thái độ hứng thú, yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính: 
 96 - 8 = 66 - 9 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. Tổ chức cho hs tự thực hiện các phép trừ 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 (15') 
- HD đặt tính rồi tính: 65 - 38
- Y/c hs thực hiện các phép trừ còn lại. 
c. Thực hành (16’)
+ Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
- Yêu cầu hs làm và nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1):
- HD hs làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 3: 
- Gọi hs đọc y/c.
- HD hs làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm 
96
66
8
9
88
57
- Hs nghe.
- Theo dõi.
- Hs thực hiện.
- Nêu cách tìm ra kết quả.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét.
- Làm nháp, 2 hs lên bảng làm.
- Nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu. 
- Hs làm bài theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo.
- Nhận xét nhóm bạn.
Bài giải
Số tuổi của mẹ năm nay là: 
65 - 27 = 38 (tuổi )
Đáp số: 38 tuổi.
- Nghe thực hiện yêu cầu.
 &
Tiết 3: Kể chuyện
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng kể chuyện mạnh dạn, hay, diễn cảm, rõ ràng.
3. Giáo dục: Hs yêu thích kể chuyện.
II. Chuẩn bị: Tranh SGK.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho hs kể lại câ ... huộng, bế, ẵm..
- Nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?
+ Lời giải đúng:
M: Chị em giúp đỡ nhau.
+ Anh khuyên bảo em. 
+ Chị chăm sóc em.
+ Em chăm sóc chị.
+ Chị em trông nom nhau .
+ Anh em trông nom nhau.
+ Chị em giúp đỡ nhau.
+ Anh em giúp đỡ nhau.
- Nhận xét.
- 1 hs đọc y/c.
- Q/s tranh.
- Hs trả lời.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 hs lên chữa mẫu 1 câu.
- Cả lớp làm vào vở.
+ Lời giải đúng: 
 Bế nói với mẹ:
Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
Mẹ ngạc nhiên:
- Nhưng con đã viết thư đâu?
- Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
 ...&
Tiết 2: Toán 
BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs thuộc các bảng trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm, bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính: 
 50 - 18 74 - 35
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm bài tập (31') 
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu hs tính nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1): Tính
- Yêu cầu hs làm vào bảng con
- Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng làm 
50
74
18
35
32
39
- Hs nghe.
- Hs tự làm BT nêu kết quả.
- Hs đọc thuộc bảng trừ.
- Hs làm vào bảng con.
 3 ; 7 
- Hs nêu kết quả và ghi vào vở.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
 ......&
Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)
TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT2 (a/b/c).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng chép bài và trình bày bài sạch sẽ.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc cho hs viết BT2 (T13) 
- Nhận xét.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs tập chép (18')
b1: Hướng dẫn hs chuẩn bị.
+ Gv đọc bài chính tả 1 lần.
+ HD tìm hiểu nội dung bài: 
- Đoán xem em bé mơ thấy những gì?
+ HD hs nhận xét:
- Những chữ đầu câu viết như thế nào?
- Cho hs viết tiếng khó:
b2. HD cách trình bày:
- Đầu dòng viết ntn?
b3. Chép bài vào vở:
- HD hs chép chính tả, hs viết bài.
- Đọc cho hs soát lỗi:
b4. Chấm chữa bài:
c. Hướng dẫn hs làm bài tập (13')
+ Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn hs làm BT.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà làm VBT.
- Hs làm vào bảng con.
- Hs nghe.
- Nghe.
- 2 hs đọc lại bài.
- Có gặp con cò
 lặn lội bờ sông?
- Có gặp cánh bướm 
mênh mông, mênh mông?
- Viết hoa lui vào 2 ô.
- Hs viết vào bảng con: giấc, vương
- Viết hoa.
- Hs chép chính tả vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- Hs làm BT: 
lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. 
- Hs làm và đọc lại bài đã làm đúng.
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu.
 ....&
Tiết 4: Luyện Tiếng việt
Tiết 3: LUYỆN ĐỌC (Trang 29)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu //. Làm đúng bài tập. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát.
3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ 2 bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a) HD và cho hs đọc đoạn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu // :
10 - 9 //
Linh ơi, //
Quà sáng chị để trong lồng bàn. // Em nhớ quét nhà, / học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu. //
11 giờ chị về //	 Chị Nga
b) Hai tin trong bài được nhắn bằng cách nào ? Chọn câu trả lời đúng.
- Nhắn bằng cách gọi điện thoại.
- Nhắn bằng cách viết ra giấy.
- Nhắn bằng cách viết thư và gửi.
c) Gv đọc cho hs nghe tình huống sau:
Hoa sắp phải đi học, bố mẹ đi làm, chị đi chợ. Hoa nhắn cho chị biết việc em cho cô Phúc mượn xe đạp.
Dưới đây là 3 tin nhắn được viết trong tình huống trên. Em hãy chọn một tin nhắn viết gọn nhất mà vẫn đủ ý.
a) 7 giờ 30, 29/11
	 Chị Nga ơi,
	Em phải đi học bây giờ, bố mẹ đi làm rồi. Chị đi chợ chưa về. Em đã cho cô Phúc mượn xe đạp rồi chị ạ. Cô ấy phải đi thị xã gấp mà.	Em Hoa
b)	 7giờ 30, 29/11
	 Chị ơi,
	Em phải đi học bây giờ. Không có ai ở nhà. Em cho cô Phúc mượn xe đạp để cô ấy đi thị xã gấp. Chị đừng lo nhé.
	Em Hoa
c)	 7 giờ 30, 29/11
	 Chị ơi,
	Em đi học bây giờ. Ở nhà không có ai. Em cho cô Phúc mượn xe đạp để cô ấy đi việc gấp.	 Em Hoa
d) Cho hs viết một tin nhắn trong tình huống sau: Em sang nhà bạn trả quyển sách nhưng bạn không có nhà. Em gửi lại quyển sách cho anh của bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Hs luyện đọc.
- Hs nghe gv hướng dẫn và làm bài tập.
- Nghe, chọn đáp án đúng.
- Hs viết.
- 1 số em đọc tin nhắn đã viết.
- Nghe và thực hiện yêu cầu.
 .....&
Chiều thứ năm - 15/11/2012
Tiết 2: Luyện toán
Tiết 2: LUYỆN TOÁN (Trang 30)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác.
3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ BT1.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB (2')
2. HD hs làm bài tập (36')
+ Bài 1: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ lên bảng, y/c hs tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Tính
- Gọi 2 tốp, mỗi tốp 3 hs , lên bảng làm (mỗi hs 1 phép tính), lớp làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4: 
- Đọc đề bài.
- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2')
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- Về ôn bài.
- Tính nhẩm, lần lượt nêu kết quả.
- Nhận xét.
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
48
60
37
82
8
28
9
35
40
32
28
47
- Nhận xét, bổ sung.
- Hs thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp.
 Tóm tắt
 Can to: 16 lít 
 Can bé ít hơn: 7 lít 
 Can bé: .....lít ?
Bài giải
Can bé chứa số lít nước là:
 16 - 7 = 9 (lít)
 Đáp án: 9 lít nước
- Nhận xét.
- Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà
....................................................................................
Ngày soạn: 14/11/2012
Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 16/11/2012 
Tiết 1: Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.
VIẾT TIN NHẮN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1). Viết được một mẩu tin nhắn nhắn gọn đủ ý (BT2).
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng quan sát, viết và nói.
3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự Kể về gia đình
(BT2 - Trang 13)
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (31')
+ Bài 1: (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gợi ý cho hs nói.
- Nhận xét.
+ Bài 2: (viết)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- HD hs viết đủ từ, đủ câu.
- Gọi hs đọc bài viết.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2, 3 hs nói.
- Hs nghe.
- 1 hs đọc yêu cầu, q/s tranh theo nhóm
- Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, nói nội dung tranh.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs viết tin nhắn tin vào vở.
- Nhiều hs đọc bài viết.
- Nhận xét.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
 .&.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác, sạch sẽ.
3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi hs lên bảng đọc bảng trừ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (33’)
a. Giới thiệu bài (2')
b. HD hs làm BT (31')
+ Bài 1: Tính nhẩm 
- Yêu cầu hs tính, nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 2 (cột 1, 3): Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs làm váo vở, nêu kết quả.
- Nhận xét.
+ Bài 3 (b): Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Nhận xét, ghi điểm.
+ Bài 4: 
- Gọi hs đọc yêu cầu, HD hs tóm tắt và giải toán.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng đọc.
- Hs nghe.
- Hs tính nhẩm.
- Nêu kết quả.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nhắc lại qui tắc.
- 2 hs lên bảng làm ý b, cả lớp làm vào VBT.
- Hs nghe thực hiện yêu cầu.
Bài giải
Thùng bé có số đường là:
45 - 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg đường
- Nghe thực hiện yêu cầu.
 .&
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
Tiết 4: LUYỆN VIẾT (Trang 30)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn luyện viết chữ L, M; câu ứng dụng. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng cỡ chữ, đều nét, sạch, đẹp.
3. Giáo dục: Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. 
II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap.
III. Nội dung ôn luyện
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài (2’) 
2. Nội dung ôn luyện (36’)
a. Luyện viết chữ hoa: 
- 1 dòng chữ L (cỡ vừa).
- 1 dòng chữ L (cỡ nhỏ).
- 1 dòng chữ M (cỡ vừa).
- 1 dòng chữ M (cỡ nhỏ).
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Viết ứng dụng:
- 2 dòng Lên rừng xuống biển (cỡ nhỏ).
- 2 dòng Một nắng hai sương (cỡ nhỏ).
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe.
- Luyện viết theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- Luyện viết theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- Hs nghe, thực hiện yêu cầu.
&.
Tiết 4: Luyện tập tổng hợp
Học sinh làm bài kiểm tra cuối tuần
(Có đề và hướng dẫn riêng)
....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14 - Nhung.doc