Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 14

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 14

TẬP ĐỌC

 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I-MỤC TIÊU :

1.KT:

1.1Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

1.2Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải biết đoàn kết, thương yêu nhau.( Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5)

2.KN:

2.1Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

2.2Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5.

*KNS:- Xác định giá trị. –Tự nhận thức về bản thân. –Hợp tác. – Giải quyết vấn đề.

3.TĐ: -Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

II-. Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:

Đóng vai, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực

III-. ĐỒ DÙNG:

 - GV: 1 bó đũa

 -HS: SGK ,đồ dùng học tập

IV/Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14
Thứ/ ngày
Mơn
Tên bài
2
21/11
Tập đọc(2t)
Câu chuyện bĩ đũa
Tốn 
55-8,56-8, 57 - ,68 -9
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Chào cờ
Tuần 14
3
22/11
Tốn 
65-38, 46-17,57 -28, 78 -29
Chính tả
Nghe viết: Câu chuyện bĩ đũa
Tự nhiên
Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà
Thể dục
Đi đều- trị chơi
4
23/11
Tốn
Luyện tập
Tập đọc
Nhắn tin
Thủ cơng
Gấp,cắt, dán hình trịn
Tập viết
M
Mĩ thuật
Vẽ trang trí: vẽ họa tiết vào hình cĩ sẵn
5
24/11
Tốn
Bảng trừ
Chính tả
Tập chép: Tiếng võng kêu
LTVC
Từ ngữ về tình cảm
Thể dục
Đi đều- trị chơi
6
25/11
Tốn 
Luyện tập
TLV
Quan sát tranh trả lời câu hỏi- nhắn tin
Kể chuyện
Câu chuyện bĩ đũa
Âm nhạc
Ơn: chiến sĩ tí hon
Sinh hoạt
Tuần 14
Ngày soạn :20/11 
Ngày dạy :21/11 
TẬP ĐỌC
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I-MỤC TIÊU :
1.KT: 	
1.1Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.	
1.2Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải biết đoàn kết, thương yêu nhau.( Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5)
2.KN: 
2.1Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.	
2.2Trả lời được các hỏi 1, 2, 3, 5.
*KNS:- Xác định giá trị. –Tự nhận thức về bản thân. –Hợp tác. – Giải quyết vấn đề.
3.TĐ: -Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II-. Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:
Đóng vai, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực
III-. ĐỒ DÙNG:	
	- GV: 1 bó đũa
 -HS: SGK ,đồ dùng học tập
IV/Các hoạt động dạy học : 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
TIẾT 1
*HĐ1: KTBC, GTB (4’)
- Yêu cầu đọc bài “ quà của bố ”
 -Quà của bố đi câu về thường có những gì ?
 -Vì sao có thể gọi là 1 thế giới nước?
- Nhận xét, ghi điểm,àGTB
*HĐ2: Hđ cá nhân, nhómàGQMT1.1,2.1,KNS(25’)
-Giáo viên đọc mẫu : Giọng thong thả, ôn tồn
- Yêu cầu đọc từng câu 
- Kết hợp đọc từ khó
- Giới thiệu các câu luyện đọc
+ Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong thả/ bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng //
 + Như thề là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu /hợp lại thì mạnh
- Yêu cầu đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghĩa từ
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Chia nhóm luyện đọc 
- Thi đọc 
- Đồng thanh 
TIẾT 2
*HĐ3: Hđ Lớp àGQMT1.2,2.2,3(15’)
*MT( HS khá, giỏi): Trả lời được câu hỏi 4.
* Tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc đoạn 1
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 2
- Vì sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa?
- Yêu cầu đọc đoạn 3
- Người cha bẻ gãy bằng cách nào?
- Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì?
- Người cha khuyên các con điều gì?
*HĐ 4:cả lớp, nhóm àGQMT 1.1 , 2.1(10’)
- Yêu cầu đọc theo vai
- Nhận xét, tuyên dương
*HĐ kết thúc (3’)
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
* GDMT: Anh em trong gia đình phải như thế nào
- Nhận xét, dặn về đọc lại bài
- 2 hs đọc, trả lời câu hỏi
-Cà cuống ,niềng niễng ,hoa ..
-Vì quà gồm rất nhiều con vật dưới nước.
HĐ thảo luận nhóm, cá nhân 
- Lớp đọc thầm.
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- Học sinh đọc từ khó: lần lượt, chia lẻ., buồn phiền, gãy
- Học sinh luyện ngắt câu :
 + Một hôm, / ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn , / rồi gọi các con, / cả trai, / gái, / dâu , / rể lại và bảo: //
 + Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền //
- 3 học sinh đọc từng đoạn
- Học sinh giải nghĩa từ: va chạm dâu, rể, đùm bọc , đoàn kết, chia lẻ, hợp lại
- 1 nhóm 3 em đọc
- Các nhóm thi đọc
- Đoạn 3
Động não, trình bày ý kiến, phản hồi tích cực 
- 1 học sinh đọc
cha, các con trai, gái, dâu, rễ
- 1 học sinh đọc
vì cầm cả bó đũa
- 1 học sinh đọc
cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc
1 chiếc đũa: từng người
cả bó đũa: cả 4 người con 
phải biết đoàn kết mới có sức mạnh
HĐ nhóm, đóng vai, cá nhân
- Học sinh đọc theo vai 
- 3 học sinh nêu ý kiến
- Phải thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau.
TOÁN
 55- 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9.
1.2Biết tìm số hạng của một tổng.
2.KN: 
2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9.
2.2Tìm số hạng của một tổng.
3.TĐ: Biết vận dụng làm toán nhanh, đúng.
II-CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ vẽ bài 3,SGK
-S:SGK,đồ dùng học tập
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTBC, GTB(4’)
- Yêu cầu đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số.
- Nhận xét, ghi điểm, àGTB
*HĐ2: Hđ lớp àGQMT1(10’)
* Phép trừ : 55 – 8
- GV nêu bài toán: Có 55 que , bớt đi 8 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 	
*Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
- Hướng dẫn tương tự
*HĐ3: Hđ cá nhân, nhómàGQMT2(18’)
*MT( HS khá, giỏi ):Làm được bài 1 ( cột 4,5), bài 2 c, bài 3.
Bài 1:	Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách.
-Em hãy nêu cách thực hiện của 45 – 9, 96 – 9, 87 – 9
Bài 2: Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu quan sát mẫu .
- Hình mẫu gồm những hình gì?	
- Yêu cầu hs làm sách.
- Nhận xét.
*HĐ kết thúc: (3’) 
- GV nhắc lại cách tính 
-GV liên hệ -GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học 
- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
HĐ cả lớp 
- HS nghe, phân tích đề
- 55 – 8 
 55 
- 
 8
 47
- 2 hs nhắc lại
HĐ cá nhân, nhóm 
- 1 hs đọc đề: Tính
- Đổi chéo sách, hs nêu kết quả
a) 36, 69, 88, 57, 6
b) 69, 87, 28, 47, 39
c) 78, 69, 39, 49, 28
- 3 hs nêu
- 1 hs đọc đề: Tìm x, tìm số hạng 
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35 
 x = 27 – 9 x = 35 – 7 
 x = 18 x = 28 
-Nêu yêu cầu 
- HS quan sát mẫu
- Tam giác, chữ nhật
- Đổi chéo sách, hs nêu kết quả
Ngày soạn :20/11 
Ngày dạy :22/11 TOÁN
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
1.2Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên.
3.TĐ: - Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác.	
II-ĐỒ DÙNG:
	-GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
 -HS: SGK, vở, đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTBC, GTB(4’)
- Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8, 78 – 9
Và nêu cách đặt , cách thực hiện.
- Nhận xét, ghi điểm, àGTB
*HĐ2: Hđ lớp àGQMT1(10’)
*Phép trừ : 65 – 38
-Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện 	
-Cho hs thực hiện.
-Nhận xét , sửa sai.
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
* Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
-Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện.
-Nhận xét sửa sai.
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*HĐ3: Hđ cá nhân, nhóm àGQMT2(18’)
*MT( HS khá, giỏi): Làm được bài 1(cột 4,5), bài 2(cột 2).
*HDHS làm BT/67:
Bài 1:	Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vào vở 
-Yêu cầu lên bảng điền kết quả
-Nhân xét, nêu cách thực hiện.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề 
-Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình tròn.Trước khi điền chúng ta phải làm gì?	
86
 - 6 -10 
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em 
- Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi dãy có 2 em khá).
-Nhận xét khen thưởng.
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề 	
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Đây là dạng toán gì? 
-Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì?	
- Yêu cầu hs làm vở.
- Thu chấm, nhận xét
*HĐ kết thúc: (3’)
-Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn thời gian).
-Hệ thống lại các dạng bài tập 
-GV liên hệ -GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT
-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp
65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 = 39, 78 – 9 = 69
HĐ cả lớp 
- HS nghe, phân tích đề
-Ta thực hiện tính trừ: 65 –38
-1 em nêu cách đặt
-1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con.
 65
 -38
 27
- 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại.
-3hs lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con.
 46 57 78
 -17 -28 -29
 29 29 49
-3hs nhắc lại.
HĐ cá nhân, nhóm 
- 1 hs đọc đề: Tính
- 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs khá)
a) 58, 37, 49, 36, 8 
b)48, 59, 47, 48, 17
c)79, 49, 19, 48, 29
- 4 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Điền số 
-Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của từng phép tính.
20
30
86
 - 6 -10 
-2 hs làm việc theo nhóm.
-Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá làm 2ý sau)
- 1 hs đọc đề tùoán giải 
- 2 hs trả lời
Bà :	65 tuổi
Mẹ kém hơn : 27 tuổi 
Mẹ  : tuổi ?
- Toán ít hơn
-Phép trừ.
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng 
-4 em lên tìm kết quả đúng của các phép tính: 56-18, 65-27, 68-39, 57-49.
-Ghi nhớ.
CHÍNH TẢ
Nghe, viết: Câu chuyện bó đũa-Phân biệt: l/n, i/iê, ăt/ăc
I- MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
1.2Biết làm được BT2(a/b/c), hoặc BT3(a/b/c) .
2.KN: 	
2.1Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
2.2Làm được BT2(a/b ... đặt sau những câu nào?
- Nhận xét chung
*HĐ kết thúc: (3’)
- Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
-GV nhận xét tuyên dương .
-Dặn về làm bài VBT.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.
- 3 hs đặt câu
HĐ cá nhân, nhóm 
- 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình 
- Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu : giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn .
- Lớp đọc lại
- 1 hs đọc đề: Ghép thành câu 
- 4 nhóm thảo luận
- Thi ghép thành câu
* Chị em giúp đỡ nhau
- 1 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi 
- 1 hs lên bảng
- Lớp làm vở
- HS nối tiếp nêu
-2 hs trả lời
-Thi đặt câu 
Ngày soạn :20/11
Ngày dạy :25/11 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 
1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết.
2.KN: 
2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết.
3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán.
II-ĐỒ DÙNG:
-GV: Bảng phụ -HS: SGK,đồ dung học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTBC, GTB( 4’)
- Yêu cầu đọc các bảng trừ
- Nhận xét, ghi điểm ,àGTB
*HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm àGQMT2(28’)
*MT ( HS khá, giỏi): Làm được bài 2(cột 2), bài 3 a,c, bài 5.
Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài 	
- Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ
- Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột
- Nhận xét 
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
- Em hãy cho biết cách thực hiện 35 – 8 ; 72 – 34; 94 – 36 
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề 	
- Yêu cầu hs làm vở
- Muốn tìm được X ta áp dụng bảng trừ nào?
- Nhận xét
Bài 4 :	 Yêu cầu đọc đề .
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Đây là dạng toán gì? 	
-Yêu cầu hs làm vở	
-Thu chấm, nhận xét	
Bài 5: Yêu cầu đọc đề
- Đoạn thẳng I dài? dm 
- Vậy 1 dm = ? cm 
- Muốn biết đoạn thẳng MN dài khoảng bao nhiêu cm ta phải làm gì? 
- Yêu cầu lấy thước kiểm tra	
- Yêu cầu khoanh vào chữ đúng
- Nhận xét
*HĐ kết thúc: (3’)
-GV nhắc lại cách tính 
-Gv liên hệ –GD học sinh 
-Dặn hs về nhà ôn lại bảng trừ.
-Chuẩn bị bài sau .- Nhận xét tiết học
- Hs nối tiếp đọc
HĐ cá nhân, nhóm 
-Nêu yêu cầu: Bảng trừ
- Nhóm 2 em ôn
- Hs các nhóm nối tiếp nêu
18 – 9 = 9, 16 – 8 = 8, 14 – 7 = 7, 17 – 9 = 8
17 – 8 = 9, 15 – 7 = 8, 13 – 6 = 7, 12 – 8 = 4 
- 1 hs đọc đề: Tính 
- Lớp làm bảng con 3 hs lên bảng
35 57 63 72 81 94
- - - - - -
 8 9 5 34 45 36
27 48 58 38 36 58 
- 3 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Tính x (ý a,c HS khá làm)
- Đổi chéo vở, hs nêu kết quả
a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42
 x = 21 – 7 	x = 42 - 8 
 x = 13 x = 34
- Bảng trừ 11, 12 
- 1 hs đọc đề Toán giải
- 2 hs trả lời
Thùng to: 	45 kg đường 
Thùng bé ít hơn :	 6 kg đường 
Thùng bé:.? kg đường 
- Toán ít hơn
- HS làm vở	- 1 hs lên bảng
Bài giải:
Thùng bé có số kg đường là:
45 – 6 = 39 ( kg )
Đáp số: 39 kg.
- 1 hs đọc đề Toán lựa chọn (HS khá)
- 1 dm = 1cm
- Ước lượng dài hơn hay ngắn hơn	
- Hs lấy thước đo
- c khoảng 9 cm
TẬP LÀM VĂN
QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 	
1.1Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh(BT1).
1.2Biết viết được mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
2.KN: 
2.1Trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh(BT1).
2.2Viết được mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
3.TĐ: Phát triển cách viết văn dạng nhắn tin.
II-ĐỒ DÙNG:
	-GV: Bảng phụ 
 -HS:SGK,đồ dùng học tập .	
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTBC, GTB(4’)
- Yêu cầu đọc đoạn văn ngắn kể về gia đình em
- Nhận xét, ghi điểm,àGTB
*HĐ2: Hđ nhómàGQMT1,2(28’)
*Hướng dẫn bài tập :
 Bài 1:Quan sát tranh 	
- Yêu cầu quan sát tranh 
- Yêu cầu thảo luận nhóm
+ Bạn nhỏ đang làm gì? 
+ Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? 
+ Tóc bạn thế nào?
+ Bạn mặc áo màu gì? 
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Yêu cầu nói liền mạch.
- Nhận xét
 Bài 2: Viết tin ngắn 	
- Yêu cầu đọc đề 
- Lý do viết tin ngắn là gì?	
-GV yêu cầu viết ngắn gọn , đủ ý 
-Yêu cầu hs làm vở .
-Thu chấm, nhận xét
*HĐ kết thúc: (3’)
-GV chốt lại nội dung bài 
- Gv liên hệ –GD .
-Dặn hs về nhà tập viết mẫu tin ngắn cho ông ba,ø bố mẹ, anh chị 
-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học.	
- 3 hs đọc bài
- HS quan sát tranh
- Nhóm 2 em thảo luận
- Đại diện nhóm
- 3 – 4 hs nói thành đoạn
- 1 hs đọc đề
- Bà đón em đi chơi, bố mẹ không có nhà
- 1 hs lên bảng
- Lớp làm vở – hs đọc bài
KỂ CHUYỆN
 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I-MỤC TIÊU:
1.KT: Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
2.KN: Kể được từng đoạn theo gợi ý.
3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ kể chuyện .
II-ĐỒ DÙNG:
	-GV: 1 bó đũa, 1 túi đựng tiền 
-HS:SGk,vở ,đồ dùng học tập .	
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTBC, GTB(5’)
- Yêu cầu kể lại câu chuyện: “ Bông hoa niềm vui”
- Nhận xét ghi điểm,àGTb
*HĐ2: Hđ nhóm àGQMT1,2(28’)
*MT(HS khá, giỏi):Biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT2)
**MT GDBVMT : Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
* Hướng dẫn kể từng đoạn.
- GV treo tranh
- Yêu cầu kể trong nhóm 2 em
- Yêu cầu kể trước lớp
- Yêu cầu hs nhận xét bạn kể.
- Nếu hs lúng túng gv có thể gợi ý
+Tranh 1: Các con cãi nhau khiến cha buồn lòng 
+Tranh 2: Người cha đố các con , ai bẻ được bó đũa sẽ được thưởng túi tiền .
+Tranh 3: Từng người cố bẻ nhưng không bẻ được 
+Tranh 4: Cha tháo bó đũa, bẻ từng chiếc dễ dàng 
+Tranh 5: Người cha khuyên các con
àGDMT
* Kể lại toàn bộ câu chuyện (Hs khá)
-Yêu cầu kể theo vai
- Yêu cầu kể theo nhóm.
-Yêu cầu kể trước lớp
-Nhận xét các vai
*HĐ kết thúc: (3’)
-Qua câu chuyện, người cha muốn khuyên các con điều gì?
-GV liên hệ –GD học sinh 
-Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe 
 -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học 
- 3 hs kể
- Nhận xét bạn kể
HĐ nhóm 
 - Hs quan sát
- 2 em 1 nhóm
- Đại diện nhóm trình bày 
- Hs nhận xét
-1 nhóm có vai :người cha, 2 con trai,
2 con gái, 1 người dẫn chuyện 
- Nhận xét bạn
-Phải biết đoàn kết 
THỦ CÔNG
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( Tiết 2)
I-MỤC TIÊU:
1.KT: 	Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn 
2.KN:	Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
3.TĐ:	- Có hứng thú trong giờ học .
II-ĐỒ DÙNG: 
	-GV: Mẫu, qui trình, giấy màu , kéo , hố dán 
 -HS:Giấy thủ công, vở.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
*HĐ1: KTĐDHT,GTB(2’)
*HĐ2: (8’) Hđ lớp àGQMT1
Trực quan : Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông.
*Quan sát nhận xét.
-GV thao tác trên vật mẫu và hỏi :
-Cho hs nhắc lại các bước gấp.
-Cho gấp mẫu
*HĐ3: Hđ cá nhânàGQMT2 (15’)
*Thực hành gấp hình.
-GV hướng dẫn gấp.
+Bước 1 :Gấp hình.
+Bước 2 : Cắt hình tròn.
+Bước 3 : Dán hình tròn (SGV/ tr 219).
-Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
*HĐ kết thúc: (10’)
-Cho HS trình bày sản phẩm 
-GV nhận xét tuyên dương 
-GV nhắc lại các bước gấp- Liên hệ 
- Dặn dò lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. 
-Nhận xét tiết học
-Gấp cắt dán hình tròn.
HĐ cả lớp 
-Quan sát.
-HS nhắc lại
-HS thao tác gấp. (-4-5 em lên bảng thao tác lại.)
HĐ cá nhân
-Độ dài bằng nhau.
-HS thực hành.
-Hoàn thành và dán vở.
-Đem đủ đồ dùng.
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 14
 I/Nhận định tình hình tuần 14
 *Ưu:	
	..	
*Khuyết :
 II-Kế hoạch tuần 15
 1/Học tập :
 -Vào lớp thuộc bài hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .
 -Duy trì truy bài đầu giờ .
 -Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở .
 -Tiếp tục thực hiện việc tham gia học phụ đạo buổi chiều
 -Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ .
 -Thực hiện tuần học tốt chào mừng 20/11
 -Tham gia thi viết chữ đẹp vòng trường
 2/Đạo đức - tác phong
 -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy 
 -Tác phong gọn gàng sạch sẽ.
 -Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng.
 3/Công tác khác :
 - Giữ gìn vệ sinh chung ,không xả rác bừa bãi .
 -Chăm sóc bồn bông
III-Lồng ghép tiết kiệm năng lượng:tái sử dụng giấy báo
Mục tiêu
-Biết nguồn gốc của giấy báo, cách tái sử dụng đối với giấy báo
-Biết cách sử dụng các loại giấy báo đã qua
-Đồng tình với những bạn biết cách tái sử dụng giấy báo vào những việc có ích, không đồng tình với những bạn vứt giấy bừa bãi 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Nguồn gốc của giấy báo
-Em hãy cho biết giấy báo được làm ra từ đâu?
-Từ đâu mà em có các loại giấy báo này
Hoạt động 2:Các loại báo
-Em hãy kể tên các loại báo mà em biết?
-Các em hãy phân biệt các loại giấy báo
Hoạt động 3: Cách tái sử dụng giấy báo
-Hằng ngày các tờ báo đã qua em làm thế nào ?
-Em hãy kể các cách tái sử dụng báo mà em đã làm ?
-Nếu khi không tái sử dụng được nũa thì nhà em là thế nào?
Hoạt động 4: Nhận xét
-Nhận xét- nhắc nhở học sinh 
-Dặn dò học sinh về nha thực hiện
Làm từ giấy 
Bố , mẹ ..em mua về đọc
Học sinh nêu
Giấy báo in không và giấy báo in màu có lớp giấy bóng
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_14.doc