Sinh hoạt đầu tuần.
----------------------------
TẬP ĐỌC
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. MỤC TIÊU
- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK).
- Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh họa ở sgk, bảng phụ ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 10 Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009 BUOÅI SAÙNG CHàO Cờ Sinh hoạt đầu tuần. --------------{-------------- TậP ĐọC SáNG KIếN CủA Bé Hà I. MụC TIÊU Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các CH trong SGK). Biết thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà trong gia đình. II. CHUẩN Bị Tranh minh họa ở sgk, bảng phụ ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: “Kiểm tra định kỳ” - Nhận xét bài kiểm tra TLV. 3.Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà” * Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài - GV yêu cầu 1 HS đọc lại * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc Bước 1: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. - Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lập đông, ngạc nhiên,chúc thọ, giải thích, rét - GV đọc Bước 2: Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ Bước 3: Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài Hướng dẫn đọc lời của bé Hà, của người dẫn chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà, chùm điểm mười Gọi HS đọc lại các câu Bước 4: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp Bước 5: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số thứ tự Bước 6: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm Bước 7: Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 * Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Bé Hà có sáng kiến gì? - Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế nào? - Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ông bà”? Vì sao? - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? - Hà đã tặng ông bà món quà gì? GV hỏi: - Món quà của Hà có được ông bà thích không? - Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế nào? - Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ông bà”? GV liên hệ, giáo dục. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4) Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4.Củng cố : GV liên hệ bài, GD HS ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. Chuẩn bị: Bưu thiếp. - HS theo dõi -1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo - HS đọc - HS nêu, phân tích âm vần khó đọc - HS đọc - HS nêu chú giải - Luyện đọc các câu: “Bố ơi,/sao không có ngày của ông bà,/ bố nhỉ?//” (giọng thắc mắc) Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đông hàng năm / làm “ngày ông bà”,/ vì khi trời bắt đầu rét,/ mọi người cần chăm lo sức khỏe/ cho các cụ già. Món quà ông thích nhất hôm nay/ là chùm điểm mười của cháu đấy.// HS đọc - HS luyện đọc trong nhóm 4 HS HS thi đọc HS nhận xét Cả lớp đọc Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - HS trả lời câu hỏi. - Đại diện 4 nhóm lên bốc thăm và tự phân vai đọc theo thứ tự số thăm đã bốc - Nghe nhận xét tiết học. --------------{-------------- TOáN LUYệN Tập I. MụC TIÊU Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số). Biết giải bài toán có một phép trừ. II. CHUẩN Bị Bảng phụ ghi BT 3. SGK. III. HOạT ĐộNG DạY Học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định: Bài cũ: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng . - Ghi bảng: x + 7 = 10 41 + x = 75 x + 13 = 38 Gọi tên thành phần Nêu qui tắc:Muốn tìm số hạng Nhận xét, tuyên dương Bài mới: Luyện tập Hoạt động 1: Tìm số hạng chưa biết * Bài 1: Tìm x x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58 ề “Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết” Hoạt động 2: Tính * Bài 2: Tính nhẩm Hoạt động 3: Giải toán * Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề Tóm tắt: Có tất cả : 45 quả Trong đó : 25 quả cam Có : quả quýt? * Bài 5: Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng ề Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Dặn dò: - Xem lại bài Chuẩn bị “Số tròn chục trừ đi một số” 3 HS lên bảng thực hiện HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở và nêu: x là số hạng chưa biết Nêu quy tắc HS nhắc lại Nêu cách nhẩm và điền kết quả, giơ bảng Đ,S 2 HS đọc đề Bài giải Số quả quýt có là 45 -25 =20 (quả ) Đáp số :20 (quả quýt) HS nêu: x + 5 = 5 x = 5 – 5 x = 0 Nhận xét tiết học. --------------{-------------- BuổI CHIềU Luyeọn tieỏng Vieọt. OÂN LUYEÄN I.Mục tiêu: - Tiếp tục giúp HS luyện kỹ năng viết lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp - Làm quen với bài tập làm văn trả lời câu hỏi. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm một số bài tập. Bài 1: Viết lại lời mời, nhờ, đề nghị, của em trong các tình huống giao tiếp sau: a.Em xin bố mua quyển truyện tranh Đô- rê- mon. .... b.Em mời các bạn đến nhà dự buổi sinh nhật của em. c.Em đề nghị cô giáo nhắc lại ngày, giờ đi tập văn nghệ. GV theo dõi hướng dẫn thêm. - Gọi hS đọc bài làm của mình cả lớp nhận xét. Bài 2: Ghi vào chỗ trống lời em nói trong những trường hợp sau: a.Bạn giúp em dọn dẹp nhà cửa. b. Em nhỡ tay làm rách quyển truyện của bạn. c.Bác dến chơi, biết em vừa được điểm mười môn toán, chúc mừng em. - HS làm bài vào vở. GV theo dõi hướng dẫn thêm ( chú ý HS yếu ) - Gọi 3 em lên làm 3 bài cả lớp theo dõi nhận xét. Bài 3: Chọn viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu ) viết về cô giáo cũ của em. Câu hỏi gợi ý: a. Cô giáo của em tên là gì ? .............................................................................. b. Tình cảm của cô đối với HS như thế nào? ............................................................................ c. Tình cảm của em đối với cô như thế nào? ......................................................................... - HS làm bài. Gọi một số em đọc bài làm của mình cả lớp nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS làm bài vào vở nháp. a. Nhờ bố mua cho con quyển truyện tranh Đô- rê- mon. b.Mình trân trọng mời các bạn đến nhà dự buổi sinh nhật của mình . c.Em muốn nhờ cô nhắc lại ngày, giờ đi tập văn nghệ. - Mình cảm ơn cậu. Mình xin lỗi bạn! Cháu cảm ơn bác. HS làm vào vở. Chấm ,chữa bài. - Nghe nhận xét. --------------{------------- Luyện toỏn Luyện thờm : I.Mục tiêu: Tiếp tục giúp hS - Củng cố cách tìm : Một số hạng trong một tổng. - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : - Gọi hs đặt tớnh rồi tớnh: 47 +26 38 + 45 B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2, 3, 4 ( HS khá giỏi làm thêm bài 5) trong VBT trang 48. Bài 1: => Rốn kĩ năng tỡm số hạng chưa biết *Tỡm x x + 6 = 17 8 + x = 30 x + 9 = 50 7 + x = 69 ? Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Nhận xột, chữa Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống: Số hạng 16 38 35 Số hạng 46 Tổng 48 69 79 78 - Yờu cầu hs làm bài, nờu cỏch làm - Nhận xột , chữa Bài 3: Rốn kĩ năng giải toỏn cú lời văn Lớp 2A và 2B trồng được 98 cõy, trong đú lớp 2A trồng được 47 cõy. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiờu cõy? - Yờu cầu hs tự túm tắt bài toỏn và giải vào vở - Chấm bài, chữa Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng: Tỡm x, biết: x + 7 = 49 A. x = 41 B. x = 38 C. x = 42 - Phỏt phiếu BT , yờu cầu hs làm Nhận xột, chữa 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - 2 hs - Nghe - hs đọc yờu cầu - Lấy tổng trừ đi số hạng kia - 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con - Nờu yờu cầu - Làm miệng, nờu cỏch làm - 2 hs đọc bài toỏn - HS túm tắt rồi giải vào vở 1hs làm bảng lớp 98 – 47 = 51 (cõy) - Nờu yờu cầu - Nhận phiếu, làm bài, 1 em làm phiếu lớn - Lắng nghe --------------{------------- Tửù hoùc Hoaứn thaứnh baứi taọp Caỷ lụựp tửù hoaứn thaứnh baứi taọp ụỷ caực vụỷ BTtrong ngày. ---------------------------------------{--------------------------------------- Thửự ba ngaứy 3 thaựng 11 naờm 2009. BUOÅI SAÙNG THEÅ DUẽC: BAỉI THEÅ DUẽC PHAÙT TRIEÅN CHUNG I. Muùc tieõu - OÂn taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung, yeõu caàu thuoọc ủoọng taực vaứ thửùc hieọn tửụng ủoỏi chớnh xaực. II. ẹũa ủieồm, phửụng tieọn - Treõn saõn trửụứng, veọ sinh an toaứn. - Coứi, khaờn, keỷ saõn cho troứ chụi. III. Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Baứi cuừ - GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc 1 - 2 phuựt. Tieỏp tuùc oõn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. 2. Phaàn mụỷ ủaàu - Cho HS quay thaứnh haứng ngang vaứ giaừn caựch moọt saỷi tay, haứng 2 vaứ 4 bửụực sang traựi (hoaởc phaỷi) moọt bửụực thaứnh ủoọi hỡnh oõn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. - Cho HS oõn baứi theồ duùc:2 - 3 laàn moói ủoọng taực 2 x 8 nhũp. - Troứ chụi : “loàng chim”: 1 - 2 phuựt. 3. Phaàn cụ baỷn - Cho HS ủi ủeàu theo 2-4 haứng doùc: 4 - 5 phuựt. Do GV vaứ caựn sửù ủieàu khieồn – Chuự yự luyeọn taọp caựch ủi ủeàu vaứ caựch ủửựng laùi. - Cho HS tửứng toồ leõn trỡnh dieón. 4. Phaàn keỏt thuực - Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng: 5 - 6 phuựt. - Nhaỷy thaỷ loỷng: 5 - 6 laàn. - Troứ chụi: Laứm theo hieọu leọnh - Gv nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhửừng em hoùc toỏt. - HS taọp trung chuự yự taọp hoaứn thieọn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. - HS ủi ủeàu theo 2- 4 haứng doùc vaứ haựt: 2 phuựt. - Caựn sửù ủieàu khieồn: HS ủi ủeàu - HS quay thaứnh haứng ngang caựch 1 saỷi tay, haứng 2-4 thaứnh ủoọi hỡnh. - HS thửùc hieọn. - HS ủi ủeàu theo 2 - 4 haứng doùc - HS tửứng toồ leõn ủi ủeàu, ủửựng laùi. - HS taọp. --------------{-------------- Toán Số TRòN CHụC TRừ ĐI MộT Số I. MụC TIÊU Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số). II. CHUẩN Bị 4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học toán III. HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định: 2. Bài cũ: “Luyện tập” - Ghi bảng: x + 8 = 10 x + 2 = 10 30 + x = 58 GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài ... t theo y/ c. - HS nghe. - HS nêu. - Nhận xét tiết học. --------------{-------------- Kể chuyện SáNG KIếN CủA Bé Hà I. MụC TIÊU: - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT 2). II. CHUẩN Bị Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn III. HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định: 2. Bài cũ: “Kiểm tra định kỳ” - GV nhận xét bài làm của của HS 3. Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà” * Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện * Bài 1: Hướng dẫn HS kể đoạn Lưu ý: GV đặt câu hỏi gợi ý (nếu HS lúng túng) Bé Hà vốn là 1 cô bé như thế nào? Bé Hà có sáng kiến gì? Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà? Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà? Vì sao? Kể theo nhóm. Kể trước lớp. GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện – tuyên dương * Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. * Bài 2: HS khá, giỏi Cho 3 HS đại diện 3 nhóm thi kể, mỗi em kể 1 đoạn, em khác kể nối tiếp Nhận xét, tuyên dương nhóm Kể cả câu chuyện Nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai Chọn 1 HS làm người dẫn chuyện1 HS làm bé Hà; 1 HS làm bà ; 1 HS làm ông 1 HS làm bố Nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò : GV liên hệ, giáo dục HS ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe Chuẩn bị: “Bà cháu” Nhận xét tiết học HS lắng nghe. 1 HS đọc yêu cầu bài 1 HS kể mẫu đoạn 1 1 HS kể đoạn 2 1 HS kể đoạn 3 1 HS kể đoạn 4 HS kể trong nhóm Thi đua kể trước lớp. 1 HS đọc yêu cầu Thực hiện Nhận xét Thi đua mỗi dãy 1 HS -Đóng vai: 1HS làm người dẫn chuyện1 HS làm bé Hà; 1 HS làm bà ; 1 HS làm ông; 1 HS làm bố - HS thực hiện --------------{-------------- BuổI CHIềU Âm nhạc ÔN TậP BàI HáT : CHúC MừNG SINH NHậT. Nhạc : Anh ( Giáo viên chuyên trách dạy) --------------{-------------- Chính tả (Nghe- viết) ÔNG Và CHáU I. MụC TIÊU - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn: ~/? II. CHUẩN Bị: Bảng phụ viết quy tắc chính tả c / k. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định : 2. Bài cũ : Ngày lễ - Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: Ngày lễ, ngày Quốc tế Phụ nữ. - Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước. 3. Bài mới: Ông và cháu. * Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung bài viết * GV đọc toàn bài một lần. - Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không? * Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết - Hãy tìm các chữ viết hoa trong bài? - Trong bài, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được viết ở những câu nào? + Dấu hai chấm được viết trước câu nói của cháu và trước câu nói của ông. + Dấu ngoặc kép dùng đánh dấu câu nói của cháu và câu nói của ông. - Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết. - GV ghi bảng từ khó viết : cháu, vật, keo, thua, khoẻ, hoan hô, nhiều à GV hướng dẫn HS viết từ khó. * GV đọc bài lần 2 - Hướng dẫn HS trình bày vở. * Đọc bài cho HS viết. * Đọc bài cho HS dò bài. * Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm. ề Lưu ý kỹ những phần khó viết có trong bài để tránh sai nhiều lỗi chính tả. * Hoạt động 3: Thực hành * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Yêu cầu 2 dãy cử đại diện lên thi đua tiếp sức, tìm những từ có âm c / k. Đội nào tìm được đúng nhiều từ và nhanh à Thắng. - Gọi HS đọc những từ vừa tìm được. - GV nêu quy tắc viết chính tả với âm c / k * Bài 3 : - GV đính băng giấy ghi sẵn btập lên bảng. a) Lên non mới biết non cao. Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. Tục ngữ à Sửa bài tập 3, tổng kết thi đua. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố bài, gdhs. - Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng) - Chuẩn bị : Mẹ - Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con. - 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm. - Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui. - Ông, Keo, Cháu, Bế. - HS tìm và trả lời. - HS nêu. - HS viết bảng con. - HS nghe. - HS nêu tư thế ngồi. - HS viết bài. - HS dò bài. - Sửa lỗi chéo vở. * Bài 2 : - HS đọc yêu cầu. - Mỗi dãy cử 2 HS lên thi đua. - HS đọc: cá, cua, cuốc Kiến, kim, kính - 4 - 5 HS nhắc lại. * Bài 3 : - HS đọc yêu cầu. - Mỗi dãy nhận 1 băng giấy điền vào chỗ trống à đính lên bảng. - HS nxét, sửa bài. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. --------------{-------------- TOáN 51 – 15 I. MụC TIÊU - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). II. CHUẩN Bị: Que tính, bảng gài. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định: 2. Bài cũ: 31 - 5 - Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính : a) 51 - 4 b) 21 - 6 c) 71 - 8 - Nêu cách thực hiện các phép tính. - Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới 51 – 15 ư Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính - GV nêu đề toán: Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? à Ghi: 51 – 15 =? - Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51 – 15 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính? Muốn thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 ta làm sao? ư Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Tính - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. -N.xét, sửa: 81 31 41 71 - 46 - 17 - 12 - 26 35 14 29 45 * Bài 2 - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con. a) 81 - 44 b) 51 - 25 - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3:y/c làm và nêu miệng. * Bài 4: Vẽ hình theo mẫu GV treo bảng phụ có hình như ở SGK lên. GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV đính hình và nội dung của bài lên bảng, yêu cầu các dãy lên điền chữ thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Luyện tập. - 3 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV. - HS n.xét, sửa. - HS nghe, nhắc lại. - HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 51 – 15 = 36 51 _ 15 36 - HS nêu : - Học sinh nêu. * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu miệng. - HS nxét, sửa. - Còn các bài làm thêm vào vở nháp. * Bài 2 - HS đọc yêu cầu bài - Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu. 81 51 _ 44 - 25 37 26 - HS nêu. * HS làm vào vở, nêu miệng. * Bài 4: 2 HS lên vẽ hình tam giác theo mẫu. - Các tổ cử đại diện lên thi đua. - HS n.xét, bình chọn. - Nhận xét tiết học. --------------{-------------- Tập làm văn Kể Về NGƯờI THÂN. I. MụC TIÊU - HS biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. (BT2) II. CHUẩN Bị Tranh minh hoạ bài tập 1. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định : Bài cũ : Kiểm tra viết - GV nhận xét bài kiểm tra của HS. Bài mới : Kể về người thân * Hoạt động 1: Kể về người thân * Bài 1: (miệng) + GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài + Treo tranh lên bảng. GV khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân ở HS. * Chú ý: câu hỏi trong bài tập chỉ là gợi ý. Yêu cầu của bài tập là kể chứ không phải trả lời câu hỏi. - Mời 1 em HS khá giỏi kể mẫu trước lớp. - Yêu cầu HS kể trong nhóm. - Mời đại diện nhóm thi kể. - GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét, sửa * Hoạt động 2 : Viết thành đoạn * Bài 2 : (Viết) - Gọi 1 HS đọc đề bài. * Chú ý : Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. Đầu câu phải viết hoa, cuối câu có dấu chấm. - Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mình. GV nhận xét. GD HS có tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội. 4. Củng cố - Dặn dò : - Khi kể về ông bà, người thân, chúng ta lưu ý điều gì? - Khi sắp xếp câu thành đoạn, em phải viết như thế nào? - Về nhà hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chia buồn, an ủi. - Nhận xét tiết học. - HS nghe. - 1 HS đọc. - HS quan sát tranh. - HS cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng kể, 1 vài em nói trước lớp sẽ chọn kể về ai. - HS tiến hành kể trong nhóm. - Đại diện nhóm thi kể. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở. - HS đọc bài viết - Cả lớp nghe, nhận xét. - HS nêu. - Nhận xét tiết học. --------------{-------------- Hoạt động tập thể SINH HOạT LớP. I.Mục tiêu - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Trật tự nghe giảng, khá hăng hái. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt ( khen các em có nhiều điểm 10 ) * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt ; III. Kế hoạch tuần 11: - Nề nếp tốt, - Dành nhiều hoa điểm 10. - Thực hiện hát đầu giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt ; --------------{-------------- Tự học Hoàn thành bài tập. I.Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS hoàn thành BT tiếng Việt. - Hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi. II.Các hoạt động dạy học: * Hướng dẫn HS làm một số bài tập: Bài 1: Viết những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của em: - HS làm bài. Chữa bài gọi một số em đọc bài làm của mình. Cả lớp nhận xét bổ sung. Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trỗng tữ chỉ người thuộc họ hàng trong gia đình: a.Họ nội: b.Họ ngoại: - HS làm bài vào vở. GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài. - Chấm bài, chữa bài nhận xét. Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi cho mỗi câu sau: a.Hằng ngày, em thường hỏi ông rất nhiều câu chuyện b.Ông cho cháu đi cùng được không ạ c.Ông em thường hỏỉ em bài có khó không d.Ông hỏi em: Bài hôm nay có khó không - HS suy nghĩ làm bài. GV gọi một số em đọc bài làm của mình cả lớp theo dõi nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. - GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: