Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

Tiết 2:Tập đọc

ÔN TẬP VỀ TẬP ĐỌC - HTL (Tiết 1)

I. Mục tiờu:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc trong 8 tuần đầu Phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung của từng đoạn, của cả bài. Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn hoặc bài thơ đã học.

- ễn lại bảng chữ cỏi (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

- Giáo dục ý thức tự giác học bài.

II. Chuẩn bị:

 Bảng phụ. Phiếu bài tập

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 2:Tập đọc
ễN TẬP VỀ TẬP ĐỌC - HTL (Tiết 1)
I. Mục tiờu: 
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc trong 8 tuần đầu Phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phỳt). Hiểu nội dung của từng đoạn, của cả bài. Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn hoặc bài thơ đã học.
- ễn lại bảng chữ cỏi (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- Giáo dục ý thức tự giác học bài. 
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ. Phiếu bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ụn lại bảng chữ cỏi. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đọc bảng chữ cỏi. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cõy cối
Bạn bố
Hựng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mốo
Chuối
xoài
- Tỡm thờm từ cú thể xếp vào trong bảng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ Học sinh, thầy giỏo, ụng, cha, mẹ, 
+ Ghế, tủ, giường, ụ tụ, xe đạp, 
+ Gà, bũ, trõu, ngựa, dờ, voi, vỡt, 
+ Cam, mớt, na, chanh, quýt, bưởi, 
Tiết 3 :Tập đọc
ễN TẬP VỀ TẬP ĐỌC - HTL (Tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1)
- Biết cỏch đặt cõu theo mẫu Ai là gỡ ? (BT2)
- Biết cỏch xếp tờn riờng của người theo thứ tự trong bảng chữ cỏi (BT3). 
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ.Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Luyện tập mẫu câu Ai là gì?
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Học sinh tự làm. 
Ai (con gỡ, cỏi gỡ): 
Là gỡ ?
M: Bạn Lan
Chỳ Nam
Bố em
Em trai em
là học sinh giỏi. 
là nụng dõn. 
là bỏc sĩ. 
là học sinh mẫu giỏo. 
- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khỏnh, Minh, Nam. 
Tiết 4:Toỏn
 LÍT
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: 
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca một lít để đong đo nước, dầu
- Biết ca 1 lớt, chai 1 lớt. Biết lớt là đơn vị đo dung tớch. Biết đọc, viết tờn và ký hiệu của lớt. 
- Biết tớnh cộng, trừ và cỏc số đo theo đơn vị lớt. Biết giải toỏn cú liờn quan đến đơn vị lớt.
( bài tập cần làm : BT1 ; BT2 cột 1,2 ; BT4)
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác. 
II. Chuẩn bị : 
 Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1.Kiểm tra:
 GV nờu phộp tớnh: 3cm + 7cm
 NX đỏnh giỏ.
2.Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tớch. 
- Giỏo viờn lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. 
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ớt nước hơn?
* Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. 
- Giỏo viờn giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. 
- Giỏo viờn: Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng,  ta dựng đơn vị đo là lớt. 
- Lớt viết tắt là: l
- Giỏo viờn viết lờn bảng: 1l, 2l, 4l, 6l, rồi cho học sinh đọc. 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Bài 1: Viết tờn gọi đơn vị là lớt, theo mẫu.
 Củng cố tờn gọi và cỏch viết tắt của lớt. 
Bài 2: Tớnh theo mẫu. 
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo là lít
- GV HS nhận xét, chữa bài.
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
 - HS làm BC
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bộ. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh đọc: lớt viết tắt là l
- Học sinh đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, 
- Học sinh lờn bảng làm. 
- Học sinh làm vào BC. 
9l+8l =17l
17l-6l=11l
15l+5l=20l
18l–5l=13l
2l+3l+6l=11l
28l-4l-2l=22l
 HS đọc đề, tóm tắt và làm bài vào vở
 1 HS làm bảng lớp.
Tiết 5:Tiếng Việt
Rèn đọc:ĐễI BẠN
I. Mục tiờu:
- Học sinh luyện đọc bài tập đọc Đụi bạn.
- Rốn kĩ năng đọc trụi chảy, rừ ràng, lưu loỏt.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Chuẩn bị:
 Nội dung bài đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1:
- Giỏo viờn giới thiệu bài và ghi đầu bài lờn bảng.
* Hoạt động 2: 
B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng cõu.
B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trong nhúm.
B3: Học đọc theo đoạn trước lớp.
B4: Học sinh đọc cả bài.
B5: Thi đọc trước lớp.
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ:
- Yờu cầu học sinh đọc lại toàn bài.
- Tuyờn dương những học sinh đọc tốt.
- Về nhà rốn đọc lại toàn bài.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết học sau.
* Luyện đọc:
- Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 cõu; Học sinh đọc lần lượt đến hết bài.
- 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn;
- Học sinh khỏc nghe và gúp ý.
- Học sinh từng nhúm đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc trước lớp.
- Cả lớp cựng giỏo viờn theo dừi nhận xột.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiết 1:Toán
Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị là lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. (BT1,2,3)
- Giáo dục ý thức cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
 Chai 1 lít.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra:
 Yêu cầu HS làm bài tập 3 /42.
 GV nhận xét cho điểm
 2. Bài mới:
* Hoạt động 1: GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập:
 Bài 1: Củng cố phép tính có kèm theo đơn vị là lít.
 YC HS làm bài vào BC - BL.
 GV nhận xét chữa bài.
 Bài 2: Củng cố giải toán theo hình vẽ.
 HD HS làm bài
 Chữa bài 
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn.
 Gọi HS đọc đề 
 HD tóm tắt và suy luận
 Theo dõi HS làm bài
 Chấm chữa bài.
 Bài 4( nếu còn thời gian)
 Tổ chức cho HS thực hành đong nước
 Theo dõi HD HS thực hành.
 * Hoạt động 3: Củng cố dăn dò
 Nhắc lại nội dung bài
 Nhận xét giờ học.
 HD bài về nhà.
- HS làm bài theo YC của GV
HS làm bài
 2l + 1l = 3l 3l + 2l - 1l = 4l
 35l - 12l = 23l 16l - 4l + 15l = 27l
 HS làm bài BC - BL.
 1l + 2l + 3l = 6l 10l + 20l = 30l
 HS tóm tắt và làm bài.
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 - 2 = 14 ( l )
 Đáp số: 14 l
 HS thực hành đong nước từ chai sang thau.
Tiết 2:Tập đọc
ễN TẬP VỀ TẬP ĐỌC - HTL (Tiết 3)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1)
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2,3).
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ. Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Luyện tập từ chỉ hoạt động của người và vật.
- GV chữa bài.
Bài 3: 
- Luyện tập đặt câu kể về một con vật, đồ vật, cây cối.
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
. 
- Học sinh tự làm theo nhóm.
- HS lên bảng làm bài. 
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ sự vật
Đồng hồ
Gà trống
Tu hú
.................
báo phút báo giờ.
gáy vang ò ó o báo...
kêu tu hú, tu hú...
............................
- HS làm bài vào vở.
VD : 
- Con chó nhà em trông nhà rất tốt .
- Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm.
Tiết 3: Chớnh tả
ễN TẬP VỀ TẬP ĐỌC - HTL (Tiết 4)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. ( Yêu cầu như tiết 1)
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2). Tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút.
- HS khá giỏi viết đúng, rõ ràng bài chính tả( tốc độ trên 35 chữ/ 15 phút)
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Chuẩn bị: 
 Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b)Hướng dẫn viết bài chính tả.
 -GV đọc đoạn viết
 -GV hỏi: Đoạn văn kể về ai?
 +Hướng dẫn nhận xột:
 -Đoạn chộp cú mấy cõu?
 -Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ?
 -Những chữ nào trong bài được viết hoa?
-Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
-GV đọc chữ khú cho HS viết BC
 -NX phõn tớch gạch chõn.
+Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày tư thế,cỏch cầm bỳt.
 - Đọc chậm từng cụm từ.
+Hướng dẫn soỏt lỗi chớnh tả.
+Chấm bài phõn tớch lỗi: Chấm nhận xột từng bài về cỏch viết ( đỳng/sai ) chữ viết ( sạch / đẹp ),cỏch trỡnh ... ng x + a = b; a + x = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phộp tớnh.
- Biết cỏch tỡm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ. (BT1a,b,c,d,e; BT2 cột 1,2,3)
- Cú ý thức học toỏn
II. Chuẩn bị: 
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: GV giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. 
-Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK. 
- Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. 
- Giỏo viờn phõn tớch dẫn dắt học sinh. 
	+ Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: 
x + 4 = 10
 + Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào?
 x + 4 = 10; x = 10 – 4; x = 6
- GV hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. 
Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(a,b,c,d,e): bài 3(cột 1,2,3), bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Bảng con, vở, 
-Củng cố tỡm SH chưa biết trong một tổng
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
 HS làm BC: 4 + 5 = 9 – 5 = 9 – 4 =
- Học sinh quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Học sinh nhắc lại đề toỏn. 
- Học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng. 
- x là số hạng. 
- 4 là số hạng. 
- 10 là tổng. 
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Tiết 2:Tập viết
kiểm tra (VIẾT) 
(Theo đề của phũng ra)
Tiết 5: Toỏn (ụn)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Củng cố phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
- Luyện tập giải toỏn cú lời văn về nhiều hơn, ớt hơn.
- Giỏo dục ý thức tớch cực tự giỏc học toỏn.
II. Chuẩn bị:
 Nội dung bài.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: Giới thiệu và ghi bài
*Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập
Bài 1: Củng cố cỏch cộng cú nhớ trong phạm vi 100.
GV HD HS làm bài
NX chữa bài
Bài 2: Củng cố cỏch thực hiện dóy tớnh.
GV HD HS làm bài
NX chữa bài
Bài 3: Gọi HS đọc YC bài tập.
 Hải cân nặng 28kg, Hùng cân nặng 25kg, Dũng cân nặng 26kg. Hỏi Hải và Hùng cân nặng bao nhiêu kilôgam?
 - HD HS làm bài.
Bài 4: Can thứ nhất đựng 55l và đựng nhiều hơn can thứ hai 14kg. Hỏi can thứ hai đựng bao nhiêu lít?
 Bài 5: Thùng thứ nhất chứa 39l, thùng thứ nhất kém thùng thứ hai 27l. Hỏi: 
 a.Thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít?
 b.Hai thùng chứa bao nhiêu lít? 
 HD HS làm bài và chữa bài
 *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.
 - Nhận xét giờ học.
 - HD bài về nhà.
- HS làm BC - BL
46 + 37 65 + 17 37 + 29 58 + 38
73 + 8 7 + 45 36 + 28 45 + 16
- HS nờu cỏch đặt tớnh và tớnh.
HS làm BC - BL
23kg + 18kg + 9kg 17l + 38l – 32l
49cm – 24cm + 17cm 25dm – 5dm + 38dm
 - HS đọc đề - túm tắt – suy luận.
Bài giải
Hải và Hùng cân nặng là:
28 + 25 = 53 (kg)
 Đáp số: 53kg
- HS làm bài theo yêu cầu của GV
Tiết 6 : Tiếng Việt
Ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu :
 - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
 - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em ,viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (thầy giáo) lớp 1 
II. Chuẩn bị : 
- Bảng phụ để viết sẵn những câu hỏi ở bài tập 2.
III.Hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: GV giới thiệu và ghi bài.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập. 
- Gọi học sinh đọc tình huống a.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và nói lời mời ..
- Yêu cầu học sinh hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp cụ hoặc thầy. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai theo tình huống, một bạn đúng cụ đến chơi nhà và một bạn là chủ nhà.
- Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.
Bài 2: 
- Treo bảng phụ đã chép sẵn câu hỏi
- Cho học sinh hội thoại theo câu hỏi : Ví dụ:
+HS1 hỏi: Cô giáo lớp 1 của em tên gì? HS2 trả lời. Sau đó HS 2 hỏi câu hỏi 2, HS 1 trả lời.
Bài 3: 
- Hướng dẫn học sinh làm viết
- Yêu cầu học sinh viết lại những điều em vừa kể về bài tập 2, lời văn trôi chảy, dùng từ đặt câu chính xác.
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- Khi nói lời mời, nhớ, yêu cầu, đề nghị phải có thái độ như thế nào?
- NX giờ học,
- HD bài về nhà
- 2 em đọc và TLCH
- Lắng nghe và đọc đề bài. 
- Một số em phát biểu.Vớ dụ : 
Chào cụ chỏu mời cụ vào nhà chơi
- Thực hiện phần b, c.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- Lắng nghe chuẩn bị thảo luận nhóm
- Sau đó 1 số nhóm lên trình bày .
- Viết bài, sau đó 5 đến 7 em đọc bài trước lớp, cho học sinh cả lớp nhận xét.
- Một số em nhắc lại.
Sinh hoạt tập thể
 Kiểm điểm trong tuần
I. Mục tiêu 
 - HS biết được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần vừa qua.
 - Phương hướng trong tuần tới.
 - Hát các bài hát đã học.
II. Nội dung sinh hoạt.
 1. Cả lớp cùng hát bài: Mẹ và cụ
2. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
 - Hoạt động học tập. 
.... 
 - Hoạt động thể dục, vệ sinh: . 
 - Các hoạt động phong trào khác:
..
 3. Phương hướng tuần tới.
 - Tiếp tục rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
 - Đi học đúng giờ quy định. 
 - Có đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Chú ý đến vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. 
 - Thực hiện tốt ATGT.
 4. Hát các bài hát về các mẹ, cô, chị.
 - GV cho HS các tổ thi hát các bài hát theo chủ đề trên.
 5. Tổng kết- Dặn dò:- Tuyên dương HS có cố gắng trong tuần qua.
 - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4:Thủ cụng 
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
- Học sinh gấp được thuyền phẳng đỏy cú mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Giỏo dục tớnh cẩn thận tỉ mỉ, khộo lộo.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. Qui trình gấp. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn,...
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
..................................................................................................................................... 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Giỏo viờn gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước. 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh quan sỏt theo dừi GV gấp
- Học sinh so sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. 
 - Học sinh cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
 Tiếng việt
I.Mục tiêu:
 - Củng cố quy tắc viết r/d/gi.
 - Luyện tập từ chỉ hoạt động, trạng thái. Thực hành về dấu phẩy.
 - Biết trả lời câu hỏi một cách có sáng tạo sau đó viết lại các câu trả lời vào vở.
 - GD ý thức tự giác học bài.
II. Chuẩn bị:
 Nội dung bài
III. Hoạt động day học:
 1.GV nêu MĐ, YC giờ học.
 2. Hớng dẫn bài tập:
 + Phần Chính tả.
 HD HS làm bài tập sau:
a.Điền vào chỗ chấmẩ/d/gi:
 - con ao, tiếng ao hàng, ao bài tập về nhà.
 - è ặt, ặt ũ quần áo, cỉ có ặt một loài cá.
 - Hành động ã man, nỗi buồn ã biệt, ã ời.
 - Đặt câu để phân biệt:
 * da:
 * ra:
 * gia:
 + Phần luyện từ và câu:
 Bài 1: Củng cố chỉ hoạt động .
 HS ghi tên các từ chỉ hoạt động vào vở sau đó nêu miệng
 GV HS nhận xét bổ sung.
 Bài 2: Luyện tập về từ chỉ hoạt động:
 HD HS đặt câu với các từ chỉ hoạt động vừa tìm được ở bài tập 1 và ghi vào vở.
 Vài HS nêu bài làm
 GV HS nhận xét đánh giá.
 Bài 3: Thực hành dấu phẩy:
 HD HS điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.
Các em học sinh luôn chăm học chăm làm.
 + Phần Tập làm văn:
 Bài 1: HD HS Trả lời các câu hỏi trong SGK theo nhóm.
 HS làm miệng trớc lớp.
 GV HS nhận xét bổ sung.
 Bài 2: YC HS viết lại các câu trả lời đó vào vở sau đó đọc lại trước lớp 
 ( Với HS khá viết có sáng tạo)
 NX đánh giá.
 3 Củng cố dặn dò:
 Nhận xét giờ học
 HD bài về nhà.
Tiết 6:Thể dục
ôn bài thể dục phát triển chung. Điểm số 1 – 2 theo đội hình hàng dọc
I- Mục tiêu
- Ôn 8 động tác của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đúng nhịp.
-Điểm số 1 – 2 theo đội hình hàng dọc. YC biết và điểm đúng số, rõ ràng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
 Tranh minh họa động tác thể dục 
III- Nội dung và phương pháp lên lớp.
 Nội dung 	
TG
 Phương pháp
A.Phần mở đầu
 - Tập trung HS, điểm số 
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Khởi động.
B. Phần cơ bản
* Ôn tập 8 động tác đã học.
* Điểm số 1 – 2 theo đội hình hàng dọc.
*Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”
C.Phần kết thúc
-Thả lỏng cơ thể..
-- Nhận xét giờ.
- Ghi bài - chuẩn bị giờ sau. 
7’
21’
7’
- Tập hợp HS tập hợp 4 hàng dọc điểm số, báo cáo.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Chạy nhẹ theo vòng tròn .
-HS xoay khớp cổ tay, cổ chân. 
- HS xếp 4 hàng ngang.
- Tập 8 động tác bài thể dục
-HS ôn theo lớp, nhóm..
 Từng nhóm một tập. Các nhóm thi tâp 
- GV làm mẫu và HD.
- 5 HS làm mẫu.
- YC HS tập điểm số vài lần
- Lần cuối thi xem tổ nào điểm đúng số và nhanh nhất.
- GV nêu tên trò chơi.
- HD chơi. Chơi thử.
- Chơi chính thức
 Cúi người thả lỏng.
 Nhảy thả lỏng.
- Tập 7 động tác đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_09_nam_hoc_2011_2012.doc