Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 13 năm 2009

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 13 năm 2009

Bài : BÔNG HOA NIỀM VUI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Đọc trơn,rõ ràng toàn bài, đọc đúng từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, dịu cơn đau, hãy hái, đẹp mê hồn, cách cửa kẹt mở, hiếu thảo; đọc rõ lời nhân trong bài.

- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo đẹp mê hồn.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.

2. Kỹ năng : Đọc to, rõ ràng, lưu loát, thành thạo. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật

* TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng giọng các nhân vật.

* HSKG: Đọc thể hiện được lời các nhân vật trong chuyện.

* HSCPT: Đọc được 1 câu có sự hỗ trợ của gv.

3. Giáo dục : HS noi gương tấm lòng hiếu thảo của bạn hs trong chuyện

II. CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng phụ.

- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân, nhóm.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 13 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
 Ngày soạn : 8/11/2009
 Ngày giảng: Thứ 2/9/11/2009
 Tập đọc : Tiết 37 + 38
Bài : bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Đọc trơn,rõ ràng toàn bài, đọc đúng từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, dịu cơn đau, hãy hái, đẹp mê hồn, cách cửa kẹt mở, hiếu thảo; đọc rõ lời nhân trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo đẹp mê hồn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Hs trong câu chuyện. 
2. Kỹ năng : Đọc to, rõ ràng, lưu loát, thành thạo. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật
* TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng giọng các nhân vật.
* HSKG: Đọc thể hiện được lời các nhân vật trong chuyện.
* HSCPT: Đọc được 1 câu có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs noi gương tấm lòng hiếu thảo của bạn hs trong chuyện
II. Chuẩn bị: Tranh sgk, bảng phụ.
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học :
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi 2 hs đọc thuộc bài Mẹ và TLCH
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu: (2’)
- Đọc mẫu toàn bài và gt tác giả
- Theo dõi
b. Lđ & gntừ
* Đọc nối tiếp câu ( 5' )
* Đọc đoạn trước lớp . ( 8' )
* Đọc trong nhóm ( 8' )
* Thi đọc ( 7' )
*Đọc ĐT ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd từ khó: ( mục I )
- Yc hs đọc cn- đt
- Bài chia làm mấy đoạn ?( 4 đoạn )
- Bài này Có mấy vai đọc ?( 3 vai : giọng người kể, Chi, cô giáo ) 
- Hd câu dài và từ cần nhấn giọng: 
Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Yc hs đọc cn- đt
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới
- Giải nghĩa từ : ( Mục I )
- Chia nhóm
- Yc hs đọc trong nhóm
* TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng giọng các nhân vật
- Gọi 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét khen ngợi
- Yc hs đọc ĐT
- Đọc nt câu
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Đọc nt đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Đọc đt
3. Tìm hiểu bài:( 25’ )
- Gọi hs đọc đoạn 1
1. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?( Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố)
- Yc hs đọc thầm đoạn 2
2. Vì sao Chi không giám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ? ( Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn )
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 
3. Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? ( 1 hs nhắc lại lời cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa....)
+ Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo ntn ? (Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em )
- Yc hs đọc thầm đoạn 4
- 4. Theo em, bạn chi có những đức tính gì đáng quý ? ( Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. )
- ý chính bài này nói lên điều gì ? ( Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn Hs trong câu chuyện )
- 1 hs đọc 
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc thầm
- trả lời
- Trả lời
4. luyện đọc lại( 10' )
- Gọi 3 hs đọc theo vai - Nhận xét ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm
- 3 hs đọc 
- 2 hs thi đọc
C.C2- D2: ( 5’ )
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ
- Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Liên hệ
- Nhớ
 Toán: Tiết 61
Bài : 14 trừ đi một số : 14 - 8
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đI một số.
- Biết giải toàn có một phép trừ dạng 14 – 8.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo.
* Tăng cường đoc đúng Y/c BT4
* HSK,G : Thực hiện được đúng các bài tập của bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận, kiên trì, chính xác và khoa học, biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống 
II. Chuẩn bị : Que tính và các thẻ que tính.
- Phương pháp trực quan, thực hành, gợi mở. Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs lên làm: 33 - 9 - 4 = 20 33 - 13 = 20
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs làm
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Gtbài: (1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Phép trừ 
14 - 8 ( 5' )
- Nêu: Có 14 qt , bớt đi 8 qt. Còn bao nhiêu qt
+ Có bao nhiêu qt ? ( có 14 qt )
+ Bớt đi bao nhiêu qt ? ( bớt đi 8 qt )
+ Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm phép tính gì ? ( làm phép tính trừ 14 - 8 bằng 6 qt )
- Vậy 14 - 8 = 6 
- Hd hs thao tác trên qt : Đầu tiên lấy 4 qt rời, sau đó tháo một bó qt lấy tiếp 4 qt nữa, còn lại 6 qt rời.
- Vậy 14 - 8 = 6
- Nêu lại
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc 
- Theo dõi
- Đọc 
3. Lập bảng trừ 14 trừ đi một số ( 8 ' )
- Yc hs sử dụng qt để tim kết quả các phép trừ trong phần bài học
- Yc hs nối tiếp đọc kết quả - Ghi bảng
 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7
 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6
 14 - 9 = 5
- Gọi hs đọc cn-đt
- Thao tác tìm kết quả
- Nối tiếp đọc kết quả
- Đọc cn- đt
4. HD làm BT ( 20' )
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm
- Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng
a) 9 + 5 = 14 14 - 9 = 5 8 + 6 = 14 14 - 8 = 6
 5 + 9 = 14 14 - 5 = 9 6 + 8 = 14 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
- Theo dõi
- Nối tiếp nêu kết quả
Bài 2: Tính
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs làm
- Gọi 3 hs lên làm , gọi 2 hs khá,giỏi nêu miệng kết quả 2 phép tính cuối. - Nhận xét ghi điểm
- Yc hs chữa bài vào vở
 1 4 1 4 1 4 1 4 1 4
 - - - - -
 6 9 7 5 8
 8 5 7 9 6
- Theo dõi
- 5 hs lên làm
- Làm vở
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs đặt tính rồi tính
- Yc hs lấy b/c ra làm 2 phép tính đầu, 1 hs khá giỏi nêu miệng phép tính cuối.
- Nhận xét ghi bảng
a) 14 và 5 b) 14 và 7 c) 12 và 9 
 1 4 1 4 1 2
 - - -
 5 7 9
 9 7 3 
- Theo dõi
- Làm b/c, hs khá,giỏi thực hiện y/c.
- Nhận xét
Bài 4:
C – D ( 2)
-Gọi 1 hs đọc yc bt 
* Đọc một câu của BT
- Hd hs tóm tắt và giải
+ Bài toán cho biết gì ? bắt tìm gì ?
 Tóm tắt Bài giải 
Có : 14 quạt điện Cửa hàng đó còn lại số quạt là
Đã bán : 6 quạt điện 14 - 6 = 8 ( quạt điện )
Còn lại : ....Q điện? Đáp số: 8 quạt điện 
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét chung giờ học.
- Dawenj chuẩn bị bài sau. 
- Theo dõi
- Trả lời
- 1 hs lên giải
- Nhận xét
 ======================================= 
 Ngày soạn : 8/11/2009
 Ngày giảng: Thứ 3/10/11/2009
 Toán: Tiết 62 
 Bài : 34 - 8
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,
 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn. 
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo
*TCTV: Hd hs dùng từ đúng, biết ghi lời giải đúng .(HS đọc y/c của BT4)
*HSK,G: Thực hiện đúng các bài tập trong bài.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác 
II. Chuẩn bị : Que tính và các thẻ que tính.
- Phương pháp trực quan,gợi mở, thực hành. Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Phép trừ 
34 – 8 ( 10' )
- Nêu: Có 34 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt
+ muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm phép tính gì? ( Làm phép tính trừ 34 - 8 )
- Viết lên bảng: 34 - 8
- Yc hs thao tác trên qt tìm kết quả
+ 34 qt, bớt đi 8 qt. Còn lại bao nhiêu qt ?( còn lại 26 qt )
+ Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu ?( 34 trừ 8 bằng 26)
- Viết lên bảng : 43 - 8 = 26
- Hd hs đặt tính rồi tính
 3 4 . 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 
 - bằng 6 viết 6,nhớ 1
 8 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
 2 6 - Gọi hs đọc cn- đt
- Nêu lại
- Trả lời
- Theo dõi
- Tìm kết quả
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Theo dõi
3. HD làm BT ( 20 ‘)
Bài 1:Tính
Bài 3: Bài toán 
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
- Hd hs cách tính
- Yc hs làm vở 
- Gọi 3 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm - KT bài ở vở
a) 9 4 6 4 4 4 b) 7 2 5 3 7 4
 - - - - - -
 7 5 9 9 8 6
 8 7 5 9 3 5 6 3 4 5 6 8 
- Gọi 2 hs đọc bài toán 
- Hd hs tóm tắt và giải
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm
 Tóm tắt Bài giải 
Nhà Hà :34 con Nhà Ly nuôi số gà là
Nhà Ly ít hơn: 9 con 34 - 9 = 25( con gà )
Nhà Ly nuôi:....con? Đáp số: 25 con gà
*TCTV: Hd hs dùng từ đúng, biết ghi lời giải đúng 
- Theo dõi
- Làm vở
- 3 hs lên làm
- Theo dõi
- Trả lời
- 1 hs lên làm
- Nhận xét 
- Theo dõi
- làm b/c
Bài 4: Tìm x
- Gọi hs đọc yc bt 
* Đọc y/c BT4 
- Hd hs tìm x
- Yc hs làm b/c - Nhận xét
a) x + 7 = 34 b) x - 14 = 36
 x = 34 - 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50 
- 1HS đọc
- Theo dõi
C. C2 - D2 ( 4' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn làm bài 2 trang 62
- Nghe
- Nhớ
 Chính tả ( tập chép ): Tiết 45
Bài : Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Hs chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.Biết làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, 
2. Kỹ năng : Hs rèn kĩ năng viết và trình bày đúng, đẹp và thành thạo.
* TCTV: Hd hs tìm từ ngữ thích hợp để đặt câu đúng và có nghĩa
* HSK,G: Chép đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.
* HSCPT: Chép được khoảng 2 câu có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch sẽ
II. Chuẩn bị : Bảng chép sẵn bài chính tả.
- Phương pháp trực quan, thực hành, phân tích ngôn ngữ.Hđ cá nhân.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên viết từ khó: Lặng yên, tiếng nói
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. Gt bài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd tập chép
a. Chuẩn bị ( 5' )
b. Chép bài (15')
c. Chấm, chữa bài (5' )
- Treo bảng pbụ và đọc đoạn chép trên bảng
- Gọi 2 hs đọc và yc lớp đọc thầm
- Hd hs nắm nội dung bài viết
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?( Cho Chi và cho mẹ ......)
+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?( Viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng nhân vật, tên riêng bông hoa )
- Hd viết từ khó: hãy hái, nữa, trái  ... ục : Hs cẩn thận, khoa học và chính xác, biết áp dụng vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị : 
- Phương pháp gợi mở, thực hành. Hđ cá nhân. 
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 hs lên đặt tính và tính : 
 34 - 17 = 17 94 - 49 = 45
- Nhận xét ghi điểm 
- 2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài:( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt (30’)
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1hs đọc yc bt - Hd hs cách nhẩm
- Gọi hs nối tiếp đọc kết quả - Nhận xét ghi bảng
 14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5
 14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4
- Theo dõi
- Nối tiếp đọc kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
* Đọc y/c BT2 
- Hd hs dặt tính rồi tính
- Yc hs làm vào b/c - Nhận xét ghi bảng
a) 8 4 7 4 b) 6 2 6 0
 - - - -
 4 7 4 9 2 8 1 2
 3 7 2 5 3 4 4 8 
- Theo dõi
- Làm b/c
Bài 3: Tìm x
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs nêu cách tìm số bị trừ và tìm số hạng
- Yc hs làm vở - Gọi 1 hs lên làm ý a.
* Gọi 2 hs khá giỏi nêu miệng kết quả phép tính b và c.
- Nhận xét ghi điểm 
a) x- 24 = 34 b) x + 18 = 60 c) 25 + x = 84
 x= 34 + 24 x= 60 - 18 x= 84 - 25
 x= 58 x= 42 x= 59
- Theo dõi
- 2 hs nhắc lại
- 1 hs lên làm
* 2 hs khá,giỏi thực hiện y/c
- Nhận xét
Bài 4: 
- Gọi 2 hs đọc bài toán - Hd hs tóm tắt và giải 
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- Gọi 1hs lên giải - Nhận xét ghi điểm
 Tóm tắt 
Cửa hàng có: 84 ô tô và máy bay
Trong đó có : 45 ô tô
Cửa hàng đó có:......máy bay ?
 Bài giải
 Cửa hàng có số máy bay là
 84 - 45 = 39 ( Máy bay )
 Đáp số: 39 máy bay
* TCTV: Đọc hiểu nội dung bài toán, biết ghi lời giải đúng
- Theo dõi
- Trả lời
- 1 hs giải 
- Nhận xét
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs nối các điểm để được hình vuông theo mẫu
- Gọi 2 hs lên thi vẽ - Nhận xét ghi điểm
C. C2 - D2: (5' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn làm cột giữa bài 2 và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 Luyện từ và câu: Tiết 13
Bài : từ ngữ về công việc gia đình
Câu kiểu ai làm gì ?
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình.
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ?
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng sử dụng từ câu đúng, thành thạo.
* TCTV: Hd hs sử dụng từ, câu cho đúng và có nghĩa.
* HSK,G: Sắp xếp được trên 3 câu theo y/c của bt 3.
* HSCPT: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs biết vận dụng vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị : 
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành giao tiếp. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3’)
- Gọi hs làm bài 1 trang 90
- Nhận xét ghi điểm 
- 1 hs làm
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1:Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ ( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs kể
- Yc hs làm bài vào vở - Gọi 4 hs đọc bài của mình
VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, nhặt rau, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, .....
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- 4 hs đọc bài
- Nhận xét
Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì ?( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
 Ai
 làm gì
M: Chi
đến tìm bông cúc màu xanh
- Yc hs hoạt động nhóm 3.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
- Nhận xét ghi lời giải đúng
b) Cây xoà càch ôm cậu bé
c) Em học thuộc đoạn thơ
d) Em làm ba bài tập toán
* TCTV: Hd hs sử dụng từ, câu cho đúng và có nghĩa
- Theo dõi
- Hđ nhóm 3.
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét
Bài 3: Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu( 10' )
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh
- Nhận xét ghi điểm
Ai
 làm gì ?
M: Em
Chị em
Linh
 Cậu bé
......
 quét dọn nhà cửa
 giặt quần áo
 rửa bát đũa
 xếp sách vở
 .......
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
C. C2- D2: ( 5' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 =======================================
 Chính tả ( nghe viết ): Tiết 26
Bài : quà của bố
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Giúp hs nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/ yê; phân biết cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã.
2. Kỹ năng : Rèn hs trình bày đúng đoạn văn và làm các bài tập đúng chính xác.
* TCTV : Đọc đúng đoạn viết Quà của bố . ( HS yếu đọc 1 câu của đoạn viết )
* HSK,G: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả.
* HSCPT: Viết được 1- 2 câu có sự hỗ trợ của gv.
3. Giáo dục : Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: 
- Phương pháp phân tích ngôn ngữ, thực hành. HĐ cá nhân.
III. hoạt động dạy học 
ND & TG
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs lên viết: Kiến đen, khuyên bảo
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs lên viết
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd nghe viết
a) Chuẩn bị : ( 5' )
b) Đọc bài cho hs viết ( 15' )
c) Chấm chữa bài(5' )
- Đọc bài viết 
* HS yếu đọc một câu của đoạn viết. 
- Gọi 2 hs đọc lại 
+ Quà của bố đi câu về có những gì ? ( cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối )
+ Bài chính tả có mấy câu ? ( 4 câu )
+ Những chữ đầu câu viết như thế nào ? ( Viết hoa )
+ Câu nào có dấu hai chấm ? ( Câu 2 )
- Hd hs viết từ khó: lần nào, cà cuống, niềng niễng
- Theo dõi sửa sai cho hs
- Yc hs lấy vở ra viết bài
- Đọc bài viết yc hs nghe viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs
- Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét
- Chữa bài cho hs
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
- Nghe viết
- Nộp bài
3. Hd làm bt: ( 8' 
)
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê
- Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách điền
- Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên điền
câu chuyên, yên lặng, viên gạch, luyện tập
- Theo dõi
- Làm vở
- 2 hs lên làm
Bài 3:
a) Điền vào chỗ trống d hay gi
- Gọi 1 hs đọc yc tb - Hd hs cách làm ý a
- Gọi 2 hs lên bảng điền - Nhận xét ghi điểm
 Dung dăng dung dẻ
	 Dắt trẻ đi chơi
 Đến ngõ nhà giời
Lậy cậu lậy mợ
 Cho cháu về quê
 Cho dê đi học.
- Theo dõi
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 =======================================
 Ngày soạn : 8/11/2009
Ngày giảng: Thứ 6/13/11/2009
 Toán: Tiết 65
Bài : 15, 16, 17 ,18 trừ đi một số
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : - Biết cách thực hiện phép trừ để lập bảng trừ : 15,16,17,18 trừ đI một số.
 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng đặt tính và tính đúng, nhanh và thành thạo.
* Tăng cường HS yếu đọc y/c BT1
* HSK,G: Thực hiện đúng đủ các y/c bài tập.
* HSCPT: Thực hiện được một số phép tính đơn giản có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : Hs có tính cẩn thận, kiên trì khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: Que tính và các thẻ que tính.
- Phương pháp trực quan, gợi mở, thực hành. Hđ cá nhân.
III. hoạt động dạy học 
ND & TG
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi hs lên làm: 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4
- Nhận xét ghi điểm
2 hs lên làm
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Lập bảng trừ: ( 12' )
- Hd hs cách lập bảng trừ
- Cho hs thao tác trên một bó qt và 5 qt rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số
- Ghi các phép trừ 15 - 6 = 9 15 - 7 = 8
 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6
- Yc hs lấy qt để tiếp tục lập bảng 16, 17, 18 trừ đi một số
- Gọi hs đọc cn- đt công thức
 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9
 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8
 16 - 9 = 7 18 - 9 = 9
- Theo dõi
- Thao tác trên qt
- Theo dõi
- Thao tác trên qt 
- Đọc cn- đt
3. Thực hành: ( 20' )
Bài1: Tính
*Bài 2: Mỗ số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào
- Gọi 1 hs đọc yc bt
* HS yếu đọc y/c BT1
- Hd hs cách đặt tính rồi tính
- Yc hs làm vào vở - Gọi 6 hs lần lượt lên làm
a) 15 15 15 15 
 - - - - 
 8 9 7 6 
 7 6 8 9 
b) 16 16 16 17 17
 - - - - -
 9 7 8 8 9
 5 9 8 9 8
c) 18 14 20
 - - - 
 9 6 8
 9 8 4 
- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs khá, giỏi lên thi điền nhanh
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Theo dõi
- Làm vở
- 6 hs làm
- Theo dõi
- 2 hs khá,giỏi thi điền
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
 Tập làm văn: Tiết 13
Bài : Kể về gia đình
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
- Viết được một đoạn văn ngắn cho trước(từ 3 đến 5 câu) theo nội dung bài tập 1.
 2. Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng nói,viết thành câu nghe và nhận xét được câu nói của bạn về ND và cách diễn đạt,viết các câu theo đúng ngữ pháp.
* Tăng cường HS yếu đọc y/c BT2
* HSK,G: Thực hiện đúng các y/c các bài tập trong bài.
* HSCPT: kể được một vài câu về gia đình của mình có sự hỗ trợ của gv.
 3. Giáo dục : Biết yêu quý về người thân và gia đình mình.
II. Chuẩn bị:
- Phương pháp thực hành giao tiếp, hoạt đọng học tập theo nhóm. Hđ cá nhân, nhóm.
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi 2 hs nhắc lại các việc làm khi gọi điện
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs nhắc lại
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt:( 28' )
Bài 1: Kể về gia đình
- Gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs cách làm qua một số câu hỏi gợi ý:
a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? ( ông bà, cha mẹ , em, chị,....)
b) Nói về từng người trong gia đình em .
c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
VD: Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em đều làm ruộng. Chị gái em đang học trường THCS Tùng Bá. Còn em học lớp 2 trường tiểu học A Tùng Bá. Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau
- Gọi hs nối tiếp nhau kể 
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Nghe nhớ
- Kể nối tiếp
- Nhận xét
Bài 2: Dựa vào những điều đã kể ở BT1, hãy viết một đoạn văn bgăn ( từ 3 đến 5 câu ) về gia đình em
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
* HS yếu đọc y/c BT
- Hd hs đọc kĩ yc bt rồi làm
Viết lại những điều vừa nói khi làm BT1
- Yc hs làm vở - Gọi 4 hs đọc bài của mình
- Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- 4 hs đọc bài
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 5' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan13( tuoi)_2.doc