TuÇn 09: Th hai ngày. tháng . năm 2011
Mơn: Tập đọc
Bi: ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( t1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4)
-HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Phiếu viết tên bài tập đọc.
- HS: Dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TIẾT 1
1. Ổn định lớp::
2. Bài cũ:
- Gọi kiểm tra việc chuẩn bị Bài của hs.
- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu: Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học.
TuÇn 09: Thø hai ngày... tháng .. năm 2011 Mơn: Tập đọc Bàài: ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( t1) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4) -HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TIẾT 1 1. Ổn định lớp:: 2. Bài cũ: - Gọi kiểm tra việc chuẩn bị Bài của hs. - Gv nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu: Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b.Kiểm tra tập đọc: - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc. - Đặt 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc và trả lời. - Cho điểm (Gọi 10 hs đọc bài). c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái: (miệng) - Giúp hs đọc thuộc lòng bảng chữ cái. -Tổ chức cho hs đọc thuộc bảng chữ cái theo nhiều hình thức. + Đọc tiếp nối nhau theo kiểu truyền điện. + Đố nhau: 1 hs viết chữ cái ở bảng con, 1 hs nói tên và ngược lại. - Tổng kết tuyên dương. d. Xếp từ đã cho vào ô trong bảng: (viết) - Gọi 1 hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm bài vào vở bài tập. e. Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng: - Cho hs tự viết thêm các từ chỉ: người, đồ vật, cây cối. - Đọc theo yêu cầu của đề bài (bốc thăm) và trả lời câu hỏi. - Đọc thuộc... - Đọc theo 4 nhóm. - Đọc thầm. - Viết vào vở bài tập. 4. Củng cố: -Gọi hs đọc thuộc lòng bảng chữ cái. -Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái. (29 chữ cái). Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======== Mơn: Tập đọc Bàài: ÔN TẬP GIỮA KỲ I ( t2) I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1. Ổn định lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Kiểm tra tập đọc: - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc. - Đặt 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc và trả lời. 3. Đặt 2 câu theo mẫu: (miệng) - Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2 - Gọi hs khá giỏi nhìn bảng đặt câu tương tự câu mẫu. - Làm bài tập vào vở. - Tổng kết tuyên dương. 4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc tuần 7, 8 theo thứ tự bảng chữ cái: - Gọi 1 hs đọc tên các bài tập đọc trong tuần 7 và những tên riêng gặp trong cấc tập đọc đó. Gv ghi lên bảng các tên riêng: Dũng, Khánh. - Gọi 1 hs đọc tên các bài tập đọc trong tuần 8 và những tên riêng gặp trong cấc tập đọc đó. Gv ghi lên bảng các tên riêng: Minh, Nam. - Gọi hs lên bảng sắp xếp lại 5 tên theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. - Nhận xét tuyên ghi điểm, tuyên dương. - Đọc theo yêu cầu của đề bài (bốc thăm) và trả lời câu hỏi. - Qsát thực hiện theo mẫu. -1 hs đọc yêu cầu của bài. -Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên riêng các nhân vật các bài tập đọc. +Người thầy cũ , trang 56. +Thời khoá biểu, trang 58. +Cô giáo lớp em, trang 60. +Người mẹ hiền, trang 63. +Bàn tay dịu dàng, trang 66. +Đổi giày, trang 68. 5.Củng co,á dặn dò: - Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái. (29 chữ cái). - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Kiểm giữa học kỳ 1 Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= TOÁN Bài : LÍT I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Làm BT 1,2 (cột 1,2). BT 4 -HS khá giỏi làm BT 2(cột 3),BT3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Dụng cụ tính bằng đơn vị lít. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : 2. Bài cũ: - Gọi hs lên bảng đặt tính và tính. 88 + 2 ; 67 + 23 - Nhận xét ghi điểm – Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học sang đv đo lường mới đó là bài Lít. Ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích: - Lấy 2 cốc thuỷ tinh to, nhỏ khác nhau lấy bình nước rót đầy 2 cốc đó và hỏi: + Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?( Cốc to). +Cốc nào chứa được ít nước hơn?( Cốc nhỏ.) * Hoạt động 2:Giới thiệu 1 lít (chai1lít) đơn vị lít: - Giới thiệu cái ca 1lít (chai 1lít). Rót nước cho đầy ca này, ta được 1 lít nước. - Để đo sức chứa của một cái ca, chai, thùng ... ta dùng đv đo là lít viết tắt là l :Viết lên bảng 1 l, 2l. * Hoạt động 3: Thực hành: * Bài 1: Hs đọc, viết tên gọi lít (l) theo mẫu. * Bài 2: (cột 1,2)Hs tính ở bảng con. * Bài 4: Gv tóm tắt lên bảng. Lần đầu bán: 12 lít Lần sau bán: 15 lít Cả 2 lần bán:................... lít -HD HS khá giỏi làm BT 2(cột 3),BT3 - Quan sát, trả lời - Quan sát. - Lắng nghe. - Đọc viết theo mẫu. - Tính bảng con. Quan sát và làm theo hd. - HS khá giỏi thực hiện 4. Củng cố, dặn dị: - Cho hs đọc : 6 lít, 10 lít cho hs viết bảng con. Gọi hs tính: 10 l + 5 l 18 l – 3 l 3l + 3 l + 4 l 29 l – 4 l – 2 l - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= Thø ba ngày... tháng .. năm 2011 KỂ CHUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 Tiết 3 I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2), BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1.Giới thiệu: (1phút) Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.Kiểm tra tập đọc: - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc và đọc. - Đặt 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc và trả lời. b. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi loài vật, mỗi người trong Bài “làm việc thật là vui”: (miệng) Từ ngữ chỉ vật, chỉ người -Đồng hồ -Gà trống -Tu hú -Chim -Cành đào -Bé c. Đặt câu về hđ của con vật, đồ vật, cây cối: (viết) - Giúp hs sinh nắm vững yêu cầu của bài (cách viết trong bài Làm việc thật là vui: nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cấy cối và ích lợi của các hoạt động ấy). - Làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét tuyên ghi điểm, tuyên dương. - Đọc theo yêu cầu của đề bài (bốc thăm) và trả lời câu hỏi. -Lớp làm bài tập vào vở. Từ chỉ hoạt động -Báo phút, báo giờ -Gáy vang ò ó o báo trời sáng -kêu tu hú, tu hú -Bắt sâu bảo mùa màng -Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ -Đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em 4.Củng cố, dặn dò: - Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái. (29 chữ cái). -Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Oân tập giữa học kỳ 1. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= CHÍNH TẢ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 Tiết 4 I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1.Giới thiệu: Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *. Kiểm tra tập đọc: - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tđ và đọc. - Đặt 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc và trả lời. - Cho điểm. *. Viết chính tả: - Đọc bài “Cân voi” giải nghĩa các từ: sứ thần, trung hoa, Lương Thế Vinh. +Nội dung mẫu chuyện nói gì? (Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.) - Đọc các từ: trung hoa, Lương Thế Vinh, dắt voi. - Đọc từng cụm từ hay câu ngắn cho hs viết. - Đọc bài cho hs rà lại. - Thu vở hs chấm điểm. - Đọc theo yêu cầu của đề bài (bốc thăm) và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe. - 2, 3 hs đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Tự KT chéo bài lẫn nhau. - Nộp theo yêu cầu. 4. Củng cố, dặn dò: - Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái. (29 chữ cái). - Chuẩn bị bài: Kiểm giữa học kỳ 1. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= TỰ NHIÊN VÀ Xà HO ... g đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị; kg, l. - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh vẽ BT2. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động 2. Bài cũ: - Gọi hs lên bảng chữa bài tập. 3L + 2L = 5L ; 37L - 5L = 32L - Nhận xét ghi điểm – nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu:(1phút) Hôm nay, chúng ta học luyện tập chung. Ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hướng dẫn Luyện tập: * Bài 1: (dòng 1,2)Hd hs đặt tính dọc và tính. * Bài 2: Cho hs nhìn hình vẽ nêu thành bài toán sau đó nêu kết quả. Phải điền số 45 vào chỗ chấm để có 45L, 45kg. * Bài 3: (cột 1,2,3)Hs điền kết quả vào đúng cột trong bảng kẻ sẵn. * Bài 4: Gv tóm tắt, hs giải vào vở Lần đầu bán: 45kg gạo Lần sau bán: 38kg gạo Cả 2 lần bán: .....kg gạo? - Đặt tính và tính. - Nêu bài toán theo hình vẽ. - H/S khá, giỏi ; lên giải - Giải vào vở theo hd. 4. Củng cố, dặn dị: - Cho hs thi nói nhanh kết quả dựa vào bảng cộng. - Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra giữa HKI. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= Thø năm ngày... tháng .. năm 2011 Mơn: TOÁN Bài: Kiểm tra định kì ( giữa học kì I ) ========ÚÚÚ======= Chính tả «n tËp kiĨm tra (tiết 7) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. - Biết cách tra mục lục sách (BT2), nĩi đúng lời mời, nhờ, đề nghÞ theo t×nh huèng cơ thĨ.(BT3) II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc III. Các hoạt động dạy, học: 1. Ổn định lớp:: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm đọc. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa để tìm. Bài 2: Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 4: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về ơn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh mở sách giáo khoa tuần 8 nêu tên các bài đã học. - Một số học sinh đọc tên các bài đã học. - Học sinh làm bài vào vở. a) Mẹ ơi mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cơ giáo nhân ngày 20 – 11 nhé. b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ xin mời các bạn cùng hát chung một bài nhé. c) Thưa cơ, xin cơ nhắc lại câu hỏi cơ vừa nêu ¹. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= ĐẠO ĐỨC CHĂM CHỈ HỌC TẬP I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. * Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - KNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: (Tiết 1) 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Ở nhà em đã tham gia làm những việc gì? Kết quả của những công việc đó? - Gv nhận xét – Nhận xét chung. 3. Bài mới: a .Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học bài Chăm chỉ học tập. Gv ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Xử lý tình huống. Làm việc theo cặp. - Nêu tình huống: Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì hạn đến rủ đi chơi. Bạn Hà phải làm gì khi đó ? - Kết luận: Khi đang làm bài tập các em cần cố hoàn thành công việc, không nên bỏ dở như thế mới là chăm chỉ học tập. * Hoạt động2: Thảo luận nhóm. Gv phát phiếu bài tập đã ghi sẵn nội dung cho các nhóm thảo luận (BT2). - Kết luận: Chăm chỉ học tập có ích lợi là: . Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt hơn. . Được thầy cô bạn bè mến. . Thực hiện tốt quyền được học . . Bố mẹ hài lòng. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. Gv yêu cầu hs tự liên hệ về việc học tập của mình. + Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể ? +Kết quả đạt được ra sao? - Thảo luận để trả lời. - 2 cặp diễn vai; cả lớp phân tích cách ứng xử và lựa chọn cách giải quyết phù hợp nhất. - Các nhóm TL theo từng nd - trình bày kết quả. -Đáp án đúng: a, b, d, đ. - Làm việc theo nhóm. - Một số hs tự liên hệ trước lớp. -Lớp nhận xét-gv kết luận 4. Củng cố,củng cố: - Cho hs làm BT 2,3 VBT. - Chuẩn bị bài sau: Tiết 2. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= Thø sáu ngày... tháng .. năm 2011 Mơn: Tập làm văn kiĨm tra (®äc hiĨu) (tiết 8) I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (theo YC tiết 1, Ơn tập) II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập; bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lịng. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ơ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. + Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết? + Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm cĩ 4 chữ cái? + Đồ mặc cĩ 2 ống cĩ 4 chữ cái? + Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học? - Giáo viên tiếp tục cho đến dịng 10 để hiện ra ơ chữ hàng dọc. - Đọc kết quả: Phần thưởng. 4: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về ơn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh trả lời. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tí hon. - Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. - Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng. Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= TẬP VIẾT ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu Nd chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẫu chuyện (BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu viết tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1.Giới thiệu: (1phút)Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.Kiểm tra học thuộc lòng: (12 em) - Gọi từng hs lên bốc thăm chọn Bài HTL và đọc. - Đặt 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc và trả lời. b. Nói lời cảm ơn, xin lỗi: (miệng) - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Cho hs suy nghĩ ghi ra giấy nháp câu cảm ơn và xin lỗi nêu các câu tìm được. - Nhận xét và ghi những câu hay lên bảng. c. Dùng dấu chấm, dấu phẩy : - Gọi hs đọc yêu cầu bài, sau đó nêu cách làm. - Nhận xét tuyên dương. - Đọc theo yêu cầu của đề bài (bốc thăm) và TLCH. -1 hs đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố, dặn dò: -Gv nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: H- Hai sương một nắng . Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= Mơn: TOÁN Bài: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng ; x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính. - Biết cách tìm số hạng trong một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2. - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động 2. Bài cũ: - Gv chữa bài kiểm tra. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Hôm nay, chúng ta học Tìm một số hạng trong một tổng. Ghi tựa bài lên bảng. b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu hiệu chữ và cách tìm số hạng trong một tổng: - Cho hs quan sát hình vẽ SGK và tự viết vào vở. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 - Gợi ý cho hs tự viết như SGK. Và tính để có: X + 4 = 10 X = 10 – 4 X = 6 - Cột thứ 3 tương tự như cột giữa * Hoạt động 2: Thực hành: * Bài 1: (a,b,c,d,e)Hd hs làm theo như bài mẫu. * Bài 2: (cột 1,2,3)Điền kết quả vào ô kẻ sẵn * Bài 3: Hd hs làm vào vở. - Nhận ra tên các thành phần trong phép cộng : 6 + 4 = 10 -Số hạng chưa biết. -Số hạng đã biết. Tổng. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Thực hiện theo mẫu a. x + 3 = 9 x = 9 – 3 x = 6 - Nêu miệng kết quả. - Làm vào vở theo hd.(HS khá giỏi) 4.Củng cố, dặn dị: - Gọi hs nêu lại ghi nhớ - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Rút kinh nghiệm: ========ÚÚÚ======= SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - Đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần. - Triển khai kế hoạch tuần tới. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: Các tổ báo cáo, nhận xét các hoạt động trong tuần. 1. Thể dục, vệ sinh trực nhật : Tương đối nghiêm túc sạch sẽ, đúng thời gian quy định. 2. Nề nếp ra vào lớp: Tương đối tốt, cĩ ý thức tự giác trong giờ sinh hoạt 15’ đầu giờ. 3. Nề nếp học bài, làm bài: Ý thức tự học một số em tuần trước GV nhắc nhở đã chuyển biến rõ rệt. 4. Chất lượng chữ viết cĩ nhiều tiến bộ. III. Kế hoạch tuần tới : - Duy trì nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giác trong học tập. - Tiếp tục rèn chữ viết. - Đi học đều đúng giờ, đọc bảng nhân, chia đầu giờ. - Lớp trưởng và các tổ tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của các bạn. - Tiếp tục trang trí lớp để chấm lớp sạch-đẹp. - Vệ sinh lớp học, sân trường, bảo vệ cây xanh. ========ÚÚÚ========
Tài liệu đính kèm: