Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 03 - Năm 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 03 - Năm 2011-2012

TOÁN

KIỂM TRA

I. MUC TIÊU:

- Kiểm tra caực noọi dung sau:

+ Đọc, viết các số có 2 chữ số; viết số liền trước, số liền sau.

+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

+ Giải toán bằng một phép tính đã học

+ Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài, vở kiểm tra

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài: trực tiếp

2. Học sinh làm bài kiểm tra:

Đề bài:

1. Đọc các số sau 24, 47, 77, 88, 99, 79

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 03 - Năm 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thửự hai, ngaứy 05 thaựng 09 naờm 2011
Toán
Kiểm tra
I. MUC TIÊU: 
- Kiểm tra caực noọi dung sau:
+ Đọc, viết các số có 2 chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải toán bằng một phép tính đã học
+ Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. đồ dùng dạy học: - Đề bài, vở kiểm tra
II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Học sinh làm bài kiểm tra:
Đề bài:
1. Đọc các số sau 24, 47, 77, 88, 99, 79
2. Viết các số sau : tám mốt , chín lăm , sáu sáu , chín bảy
3: Đặt tính, rồi tính : 	27 + 41 91 - 40
 	58 + 11 23 + 5
 	 6 + 50 
 4. Bạn Nga gấp được 12 chiếc thuyền, bạn Hà gấp được nhiều hơn bạn Nga 5 chiếc. Hỏi bạn Hà gấp được bao nhiêu chiếc?
5. Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
 A B
 Độ dài của đoạn thẳng AB là :.........cm
 Hoặc :.........dm.
III.Đánh giá : Câu1 : 2 điểm
 Câu2 : 2điểm
 Câu 3: 3 điểm
 Câu4 : 3điểm
Tập đọc
Bạn của Nai Nhỏ
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU: Biết đọc liền mạch các từ, các cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ủuựng vaứ roừ raứng. Nội dung bài: Ngừời bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ người khác, cứu người. Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi SGK.
* KN xaực ủũnh giaự trũ, coự khaỷ naờng hieồu roừ nhửừng giaự trũ cuỷa baỷn thaõn; bieỏt toõn troùng vaứ thửứa nhaọn ngửụứi khaực coự nhửừng giaự trũ khaực; KN laộng nghe tớch cửùc.
II. Đồ dùng dạy học:SGK.Bảng phụ ghi câu văn dài, từ ngữ luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Làm việc thật là vui
B. Bài mới:
 *Giới thiệu bài qua tranh vẽ SGK.
HĐ1: Hướng dẫn đọc 
GV đọc mẫu: to rõ ràng, phân biệt lời các nhân vật.
a. Đọc từng câu
- Ghi bảng: chặn lối, chạy như bay, gã sói, ngã ngửa
- Hướng dẫn phát âm
b. Đọc đoạn trước lớp
- Hướng dẫn đọc câu dài
+ Một lần ... sau bụi cây.
+ Sói sắp tóm được ... sói ngã ngửa.
+ Con trai ... chút nào nữa.
- Ghi bảng giải nghĩa thêm từ rình.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV và cả lớp nghe nhận xét
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài 
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình?
- Mỗi hành động của bạn nai nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích điểm nào nhất?
- Theo em người bạn tốt nhất là người như thế nào?
HĐ3: Luyện đọc lại 
- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai
- theo dõi nhận xét chỉnh sửa
C. Củng cố dặn dò: 
- Vì sao cha Nai Nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa?
- Nhận xét giờ học. Xem baứi Goùi baùn.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS theo dõi SGK, đọc thầm.
- 1 H đọc lại bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS Nêu từ khó đọc.
- Luyện phát âm từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS lắng nghe nêu cách ngắt nghỉ hơi.
- HS luyện đọc đúng.
- 2 HS đọc chú giải.
- HS chia nhóm lần lượt đọc. HS khác nhận xét.
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
- Đọc thầm bài trả lời câu hỏi
- Đi chơi cùng bạn.
- Cha không ngăn con ... về bạn của con.
- Lấy vai hích đổ hòn đá to ...
- HS tự nêu ý kiến của mình.
- Thảo luận cặp đôi, trả lời.
- HS phân vai luyện đọc.
- Vì Nai Nhỏ có ngời bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp đỡ bạn và giúp bạn khi cần thiết.
- Về nhà đọc lại bài thuộc nội dung
Thửự ba, ngaứy 06 thaựng 09 naờm 2011
Toán
Phép cộng có tổng bằng 10
I. MUC TIÊU : Biết cộng hai số có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. BT caàn laứm 1 coọt 1-2-3, 2, 3 doứng 1, 4. Thửùc hieọn boài gioỷi.
II. Đồ dùng dạy học : 10 que tính, Bảng gài 
III. Hoạt động dạy học : 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ: - Chữa Bài 3 
- Chữa bài của 3 học sinh trên bảng .
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu : 6 + 4 = 10
-y/c HS lấy 6 que tính gài lên bảng
- chỉ vào từng que tính rồi nêu : Gộp 6 que tính với 4 que tính ta có ?
-Y/c H viết phép tính ngang
HĐ2: Hướng dẫn thực hành
Bài 1 .Y/c.học sinh làm miệng
Bài 2 : Cách đặt tính và tính
* Yêu cầu HS làm câu a,b,c,d.
- theo dõi nhận xét
Bài 3 :Củng cố cách tính nhẩm
* Yêu cầu HS làm cột 1,2. HS khá, giỏi làm thêm các cột còn lại 
Bài 4 : Xem đồng hồ .
-Y/c học sinh đọc đề toán .
-Hướng dẫn H làm bài
C. Củng cố dặn dò:
-Nêu lại thành phần của phép tính.
-Nhận xét giờ học. Xem baứi 26+4; 26+24.
- 3 học sinh lên bảng làm bài tập
- HS khác làm bảng con .
-H lấy 6 que tính gài lên bảng
Sau đó lấy thêm 4 que tính
-Học sinh đếm và cho biết :10 que tính
 6 + 4 = 10 6
 +
 4.
 10
6 cộng với 4 bằng 10 viết o vào cột đơn vị
Viết 1 vào cột chục
- HS đọc đề bài làm bài tập vào vở
 6+.=10
-HS điền số 4 vào chỗ chấm, HS khác theo dõi nhận xét
- HS nêu cách làm : Đặt tính theo cột dọc
- HS thi đua tính nhẩm nhanh và nêu miệng kết quả nhẩm .
7 +3 + 6 = 7 +3 =10 + 6 =16
-HS đọc đề bài . Nhìn tranh vẽ rồi nêu đồng hồ chỉ mấy giờ.
-HS tự làm bài tập .
-Chữa bài .
- Một số HS nêu
-Về nhà làm bài tập vbt
Chính tả
(Tập chộp)
  Bạn của Nai nhỏ
I. MUC ĐÍCH YấU CẦU : Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện Bạn của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày đúng mẫu. Laứm ủuựng BT 2, 3a.
II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT, bảng con.
III. Hoạt Động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/gh.
- Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới;
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- Đọc đoạn chép trên bảng phụ.
- Đoạn chép kể về ai?
- Vì sao cha của Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi?
- Bài chính tả có ? câu?
- Chữ cái đầu câu viết ntn?
- Bài có những tên riêng nào?
- Tên riêng phải viết ntn?
- Cuối câu thường có dấu gì?
- GV đọc từ khó?
- Nêu cách viết các từ trên.
- Chép bài:
+ Theo dõi chỉnh sửa cho HS
- Chấm, chữa bài.
+ Chấm 10 bài, nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh
- Chữa bài; lư u HS .
ngh viết trước các âm nào?
ng viết với các âm còn lại
Bài 3: Điền vào chỗ trống ch/tr
Tiến hành tương tự bài 1.
C.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, xem Goùi baùn.
-2HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng con
- HS nghe, 2 HS đọc lại
- Bạn của Nai Nhỏ
- Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
- 3 câu.
- Viết hoa
- Nai Nhỏ
- Phải viết hoa
- Dấu chấm.
- HS viết vào bảng con từ khó: khi, nhanh nhẹn, chơi.
- Theo dõi và sửa lại nếu sai.
- HS nhìn bảng chép bài.
- HS đổi vở soát lỗi ghi
- HS làm bài tập vào VBT
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, chữa bài.
- Về nhà làm bài tập còn lại.
Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T 1)
I. MUC TIÊU : HS biết khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý; biết được vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi.Thửùc hieọn nhận lỗi và sửa lỗi khi maộc loói.
* TH HCM: GD HS loứng nhaõn aựi vũ tha; bieỏt nhaọn loói vaứ sửỷa loói theồ hieọn tớnh trung thửùc duừng caỷm. Bieỏt thửùc hieọn 5 ủieàu Baực daùy.
* KN ra quyeỏt ủũnh vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà trong tỡnh huoỏng maộc loói; KN ủaỷm nhaọn traựch nhieọm vụựi vieọc laứm baỷn thaõn.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu thảo luận nhóm hoạt động 1,3; vbt
III.Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Bài cũ : 
+Vì sao phải học tập sinh hoạt đúng giờ ?
B.Bài mới :
 * Giới thiệu bài :Trực tiếp
HĐ1: Phân tích truyện Cái bình
-Yêu cầu các nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện .
-Kể chuyện cái bình hoa với kết cục mở
- Kể từ đầu đến... 3 tháng trôi qua ...cái bình hoa vỡ. Dừng lại hỏi:
+ Nếu Vô-va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
+Các em thử đoán xem Vô-va đã nghĩ và làm gì sau đó.
-Kể nốt đoạn cuối câu chuyện
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi ?
-Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?
*Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì mới tiến bộ và được mọi người yêu quý .
Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến của mình
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tình huống.
- GV đa ra 2 tình huống.
*KL: Bất cứ ai khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
HĐ3: Trò chơi tiếp sức:
- phổ biến luật chơi. HS chơi thử
- nhận xét HS chơi.
C.Củng cố- dặndò
- Nhận xét giờ học, chuaồn bũ tieỏt thửùc haứnh.
- Nhắc HS biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
- 2 học sinh trả lời .
-Giúp học sinh xác định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi
- Chia nhóm thực hiên yêu cầu của GV đưa ra.
- Trao đổi, nhận xét bổ sung cho phần kết của các nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm tiếp tục thảo luận và trả lời.
- HS làm BT2- VBT
- HS thảo luận nhóm theo các tình huống.
- Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm khác bổ sung
- HS nghe.
- 2 HS chơi thử.
- Cả lớp chia 2 đội chơi trò chơi.
- HS nhắc lại ý kiến đúng.
- Chuẩn bị kể lại một số trường hợp em đã nhận lỗi, sửa lỗi hoặc người khác đã nhận lỗi, sửa lỗi.
Tập đọc
gọi bạn
I. MUC ĐÍCH YấU CẦU :
 - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
 - Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng
 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ cuối bài.
II. Đò dùng dạy học: Giấy A3, bút dạ, bảng phụ :
III. Hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc bài :Bạn của Nai Nhỏ 
B. Bài mới:
 *GTB: nêu mục tiêu bài học
HĐ1: Luyện đọc
- GVđọc mẫu toàn bài to rõ ràng.
- Hướng dẫn luyện đọc từng câu
- ghi bảng các tên khó đọc:
- Luyện đọc trong nhóm
- nhận xét chỉnh sửa 
HĐ2: HD tìm hiểu bài
- Bản danh sách gồm những cột nào ?
- Gọi 5 học sinh đọc 
-Tên HS trong danh sách được sắp xếp
như thế nào?
-Y/c HS thực hành xếp tên các bạn
trong tổ dựa theo bảng chữ cái:
- Hướng dẫn HS nhận xét :
-HĐ3:(8’)Luyện đọc lại.
-Y/c HS luyện đọc theo cặp
- Đọc nối tiếp bản danh sách 
C.Củng cố dặn dò: Đọc bản danh sách ta biết đượcđiều gì?
- Nhậ ... I. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , VBT
III.) Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác.
- Đọc thuộc 10 chữ cái đã học
B. Bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: HD nghe viết
- Giáo viên đọc đầu bài và hai khổ thơ cuối.
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+Bê vàng và dê trắng gặp phải khó khăn như
thế nào?
+Thấy Bê Vàng không trở về, Dê trắng đã
làm gì?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì
sao?
- Hướng dẫn học sinh luyện viết tiếng khó:
suối cạn, gọi hoài, quên đường, khắp nẻo.
- Giáo viên đọc từng câu ngắn.
- Chấm, chữa bài.
- Chấm 7 bài. Nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài, chốt lại
lời giải đúng.
Bài 3: Chọn bài tập 3a)
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Củng cố nguyên tắc ng/ngh
- Nhận xét giờ học. Chuaồn bũ baứi Bớm toực ủuoõi sam.
- 3 học sinh lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con
- 2 học sinh đọc: p, q, ..., x, y.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán suối cạn hết nước, cỏ
cây khô héo, không có gì để nuôi sống
đôi bạn,...
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn,
đến giờ vẫn gọi hoài : “ Bê! Bê!”.
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi
dòng thơ, đầu câu. Viết hoa tên riêng
nhân vật: Bê Vàng, Dê trắng.
- Học sinh viết bảng con:
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh chữa lỗi bằng bút chì ra lề.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
a) nghiêng ngả, nghi ngờ
b) nghe ngóng, ngon ngọt.
- 2 HS đọc lại quy tắc chính tả với
ng/ngh( ng/ngh + i, ê, e)
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân vào VBT.
- HS luyện phát âm đúng các từ vừa
điền đúng
-Học sinh đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
Thửự saựu, ngaứy 09 thang9 naờm 2011
Toán
9 cộng với một số : 9 + 5
I. MUC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 +5, từ đó thành lập và học thuộc các
công thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10).
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- BT caàn laứm 1, 2, 4. Thửùc hieọn boài gioỷi.
II. Đồ dùng dạy học: - 20 que tính, bảng con.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 1, 2 sgk
B. Bài mới:
 * GBT: Trực tiếp.
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5.
- Nêu BT: Có 9 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả ? que tính?
- HD thực hiện phép cộng như SGK
HĐ2:Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng
dạng 9 cộng với một số.
- Giúp HS tự lập bảng công 9: 9 + 2; 9+3....
- Giúp HS học thuộc bảng cộng 9.
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng.
- GV hướng dẫn HS nêu nhận xét từng cột
tính để nhận ra :Khi đổi chỗ các số hạng
trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Lưu ý HS khi viết phải thẳng cột.
- Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tính.( Củng cố bảng cộng 9)
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3
- Yêu cầu HS tính và viết ngay kết quả.
Bài 4: Toán giải
+ Bài toán cho biết gì?
+bài toán yêu cầu tìm gì?
Muốn biết trong vườn có bao nhiêu cây táo
ta làm phép tính gì?
C. Củng cố dặn dò:
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. Laứm caực BT coứn laùi. Xem baứi 29+5.
- 2 học sinh thực hiện
- HS thao tác trên que tính: Lấy 9 que
tính thêm 5 que tính nữa. Gộp lại được
số que tính là: 14 que. ( HS trả lời bằng
nhiều cách để tìm ra kết quả)
- HS thực hiện các bước như GV hướng
dẫn.
- Thực hiện lập bảng cộng 9 theo HD
- Học thuộc bảng cộng9 bằng nhiều
hình thức.
- HS nêu yêu cầu bài tập.Trên cơ sở
thuộc bảng cộng, tự tìm kết quả ở mỗi
phép tính.
- HS nêu miệng kết quả, cả lớp theo dõi
tự chữa bài.
9+3=12 9+6 =15 9+8=17 9+7=16
3+9=12 6+9=15 8+9=17 7+9=16
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bảng con.
- Học sinh chữa bài.
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- HS đọc đề bài nêu yêu cầu, tóm tắt và
giải bài toán.
 Tóm tắt
 Có : 9 cây
Thêm : 6 cây
 Có tất cả.....cây táo?
- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Nhận xét, chữa bài trên bảng.
Bài giải
 Trong vương có số cây táo là:
 9 + 6 =15 ( cây)
 Đáp số: 15 cây táo
- Nêu nội dung ôn tập.
Tập làm văn
SAẫP XEÁP CAÂU TRONG BAỉI. LAÄP DANH SAÙCH HOẽC SINH
I. MUC ĐÍCH YấU CẦU :
- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn. Dựa
vào tranh, kể được nối tiếp từng đoạn nội dung câu chuyện BT1.
- Biết sắp xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim gáy theo đúng
trình tự diễn biến BT2 .
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bản danh sách một nhóm 3 đến 5
HS trong tổ học tập theo mẫu.
*KN tử duy saựng taùo, khaựm phaự vaứ keỏt noỏi caực sửù vieọc, ủoọc laọp suy nghú; hụùp taực; tỡm kieỏm vaứ xửỷ lớ thoõng tin.
II, Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập, 4 băng giấy ghi bài tập 2( 3 bộ), 6tờgiấy A4 (Kẻ bảng BT3)
III. Hoạt động dạy học : 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu học sinh đọc bài làm bài tập
3 tiết 1 .
B. Bài mới : GTB, ghi bảng đầu bài:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập .
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài,
Xác định yêu cầu của bài .
- Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh minh hoạ
bài thơ “Gọi bạn” đã học.
- Dựa theo nội dung 4 tranh đã xếp
đúng kể lại câu chuyện.
Bài 2: Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu
của bài .
- Sắp xếp lại các câu theo đúng thứ:
- Tổ chức cho HS thi sắp xếp nhanh
bằng cách dán các băng giấy ghi nội
dung từng câu văn lên bảng
- yêu cầu học sinh nhận xét 
-Gợi ý chốt ý .
Bài 3 : Lập danh sách từ 3- 5 bạn
trong tổ.
- Cho HS đọc lại bài Danh sách học
sinh tổ 1, lớp 2A trước khi làm bài.
- Chia lớp thành 6 nhóm, phát giấy A4
đã kẻ bảng BT3
- GV theo dõi uốn nắn
C. Củng cố ,dặn dò : 
-Nhận xét giờ học. Xem baứi Caựm ụn, xin loói.
-2 học sinh đọc bài .
-1 học sinh đọc đề bài xác định rõ
yêu cầu của bài.
- HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu .
- HS chữa bài, nhận xét.
- Thứ tự đúng: 1 – 4 – 3 - 2
- 1 HS giỏi thực hiện mẫu ; kể trong
nhóm.Đại diện các nhóm thi kể.
- Bình chọn người kể hay nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi vào
VBT
- 3 HS đại diện cho 3 tổ lên bảng thi.
- Thứ tự đúng : b - d – a – c .
- Lớp nhận xét 4 học sinh nhìn lên
bảng đọc lại chuyện
- HS nêu yêu cầu đề bài. Đọc lại bài Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
-HS thảo luận nhóm lập danh sách các bạn tổ mình vào giấy A4 được phát. Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, trình bày kết quả. 
-HS nêu nhận xét
-HS viết tự thuật vào vở BT
-VN tập kể về cho ngời thận nghe
-Tập chào hỏi có văn hoá
Tập viết
Chữ hoa: B
I.Mục ĐÍCH YấU CẦU:
- Biết viết chữ cái viết hoa B moọt doứng cỡ vừa và 1 doứng cụừ nhỏ .
- Biết viết ứng dụng câu :.Ban bè sum họp 3 laàn; chữ Baùn 1 doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ. 
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ B. Vở tập viết . bảng con
III. Hoạt động dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết : Ân, Ăn
-Nhận xét .
B.Bài mới :
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ B 
 -Gắn chữ mẫu lên bảng.
-Chữ B cao ?li gồm ? dòng kẻ ngang ? có ?
nét .
-Giáo viên mô tả các nét trên chữ mẫu .
- vừa viết vừa nêu cách viết :
- Hướng dẫn HS viết bảng con : B
HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Gọi HS nêu cách hiểu câu trên.
- HD quan sát nhận xét : đưabảng phụ
-Chữ B hoa và chữ H cao ? li?
- Chữ a cao ? li?
-Những chữ còn lại cao ? li .
-Các chữ viết cách nhau k/c bằng chừng nào 
-Viết mẫu trên bảng lớp :
-yêu cầuhọc sinh viết bảng con
HĐ3: Học sinh viết bài vào vở.
-Nêu y/c viết .
-Lưu ý HS tưthế ngồi ,trình bày ,
-Chấm chữa bài : chấm 7 bài
C.Củng cố dặn dò: 
Nhận xét tiết học ,nêu bài vềnhà
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
-học sinh quan sát .
- 5 li 6 dòng kẻ ngang ,3 nét
-học sinh quan sát .
-học sinh quan sát -nghe
- Viết bảng con
- 1 HS đọc to câu ứng dụng.
+ Bạn bè ở khắpnơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- Quan sát chữ viết ứng dụng nêu 
nhận xét.
-cao 2,5 li
-cao 1,5 li
-cao 1 li.
- bằng chữ o
-Học sinh quan sát .
-Học sinh luyện viết bảng con .
-Học sinh viết theo yêu cầu
- Về nhà viết bài .
Tự nhiên và xã hội
Hệ cơ
I MUC TIÊU : Sau bài học ,học sinh hiểu: chỉ và nói tên vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân .
- Biết được cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử
động được .
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ hệ cơ :
III. Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Bài cũ :
+Kể tên các cơ và khớp xương của cơ thể 
+ Em nên làm gì để cột sống không bị
cong vẹo ? 
B. Bài mới : GTB : Nêu mục tiêu bài học
HĐ1 :Quan sát hệ cơ.
b1:làm việc theo cặp .
Chỉ và nên tên 1số cơ quan của cơ thể .
b2:làm việc cả lớp .
- treo hình vẽ hệ cơ lên bảng .
- bổ sung ý kiến chưađúng .
KL : Nhờ cơ bám vào xương mà chúng ta có thể thực hiện được mọi cử động :
chạy, nhảy .......
HĐ2 :Thực hành co và duỗi tay
- Hướng dẫn H hoạt động theo cặp
yêu cầu các cặp nêu ý kiến của mình
- Hướng dẫn HSthực hành co duỗi .
- kl:nhờ có sự co duỗi mà các bộ phận của cơ thể cóthể cửđộng được.
HĐ3 :tìm hiểu tác dụng của hoạt động thể
dục thể thao.
- Chúng ta nên làm gì để cơ thể săn chắc?
Kết luận :Ăn uống đầy đủ tập thể ,rèn luyện thân thể .......
C.Củngcố dặn dò: 
- yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. Xem baứi Laứm gỡ ủeồ cụ vaứ xửụng phaựt trieồn toỏt?
- 2 HS trả lời .
- Thảo luận cặp đôi
-xương,tay chân ,đầu ....
-khớp:bả vai ,đầu gối ....
-Ngồi học đúng tưthế ...
-Nhận biết 1 số cơ của cơ thể .
-HSquan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
sách giáo khoa .
-HS chỉ hình vẽ và nêu tên các cơ
-Học sinh khác nhận xét.
-HS lắng nghe
Biết được cơ có thể co và duỗi nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cở động được
-HS quan sát h1 sgk làm động tác giống
hình vẽ
-Quan sát,sờ nắn và mô tả cơ bắp ở cánh
tay khi co và duỗi so sánh
-1 số nhóm lên trình bày vừa làm động
tác vừa nói về sự thay dổi của cơ bắp
khi co và duỗi .
- học sinh nhắc lại
-1 số học sinh phát biểu : cần tập thể dục ,hđ rèn luyện thân thể ......
-HS làm bài tập 4 ở VBT.
-Về nhà luyện tập thể dục thể thao

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_03_nam_2011_2012.doc