Giáo viên
Tiết 1:
-Gọi HS đọc bài:Tiếng võng kêu
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm
Tiết 2:
-Yêu cầu đọc thầm
-Người em nghĩ gì và làm gì?
-Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
-Mỗi người cho thế nào là công bằng?
-Giải thích thêm cho HS hiểu
-Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
-Truyện ca ngợi điều gì?
-Qua bài học em học được gì?
-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
-Gọi HS đọc
-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
-Nhận xét giờ học
TuÇn 15. Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Hai anh em I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: - §äc râ rµng, rµnh m¹ch, biÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng; bíc ®Çu biÕt ®äc râ lêi diĨn t¶ ý nghÜ cđa nh©n vËt trong bµi. -HiĨu ND: Sù quan t©m lo l¾ng cho nhau, nhêng nhÞn nhau cđa hai anh em(tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK). II.§å dïng d¹y – häc: -Tranh minh hoạ bài tập đọc. -Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:Luyện đọc HĐ2 :Tìm hiểu bài HĐ3: Luyệân đọc lại 3.Củng cố dặn dò Tiết 1: -Gọi HS đọc bài:Tiếng võng kêu -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì? -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc -Hướng dẫn học sinh luyện đọc -Hướng dẫn HS đọc câu văn dài -Chia lớp thành các nhóm Tiết 2: -Yêu cầu đọc thầm -Người em nghĩ gì và làm gì? -Người anh cũng nghĩ gì và làm gì? -Mỗi người cho thế nào là công bằng? -Giải thích thêm cho HS hiểu -Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em? -Truyện ca ngợi điều gì? -Qua bài học em học được gì? -Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào? -Gọi HS đọc -Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em? -Nhận xét giờ học -3-4HS đọc trả lời câu hỏi -Quan sát nêu nội dung tranh -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm lại từ đọc sai -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Nêu nghĩa của một số từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc -Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn -Bình chọn HS đọc hay tốt -HS đọc -HS trả lời -Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau -Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể -4HS nối tiếp đọc 4 đoạn -3-4 HS thi đọc cả bài -Chọn HS đọc hay -Nêu: Anh em như thể tay chân . -Máu chảy ruột mềm. ?&@ Môn: TOÁN Bài: 100 trừ đi một số I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng 100 trõ ®i mét sè cã mét hoỈc hai ch÷ sè. -BiÕt tÝnh nhÈm 100 trõ ®i mét sè trßn chơc. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn phép trừ 100-5; 100-36 HĐ2:Thực hành 3.Nhận xét dặn dò -Yêu cầu HS làm bài -Nhận xét dấnh giá -Giới thiệu bài -Nêu: 100 -36 -Nêu 100 -5 Bài 1: Bài 2: Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu Bài 3: -Gọi HS đọc -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Nhận xét tiết học -Làm bảng con ; 80-28 -3-4HS đọc bảng trừ10 -Cách đặt tính -Nêu cách trừ -Nêu cách dặt tính cách tính -Nêu nhận xét về 2 phép tính100-36;100-5 -Làm bảng con -Nêu miệng 100-20=80 100-40=60 100-70=30 100-10=90 -2 HS đọc -Bài toán về it hơn -Giải vào vở Buổi chiều cửa hàng bán được 10-24=76(Hộp sữa) Đáp số:76Hộp sữa -Đổi vở và chấm @&? Môn: ĐẠO ĐỨC Bài 7: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T2) I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -Biết làm một số công việc cần làm để giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹpï. -Có ý thức tham gia vào công việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. -Có thái độ đồng tình với các bạn có ý thừc giữ gìn trường lớp. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1: Đóng vai xử lí tình huống HĐ 2: Trò chơi tìm đôi HĐ3: Thực hành 3.Củng cố dặn dò -Gọi HS trả lời câu hỏi +Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ích gì? -Gọi HS đọc ghi nhớ -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài Bài tập 3: gọi HS đọc -Chia lớp thánh các nhóm, mỗi nhóm một tình huống chuẩn bị đóng vai -Đánh giá chung -CN chuẩn bị 10 phiếu cho 10 em -Phố biến cách chơi và luật chơi -Cho HS chơi -Yêu cầu cả lớp ra sân vệ sinh lớp học.CN chia theo từng khu vực -Nhận xét tiết học -Nhắc HS luôn có ý thức vệ sinh trường lớp sạch đẹp -2-3 HS -Nêu -Nêu -2-3 HS đọc -2 HS đọc -Thảo luận trong nhóm -Các nhóm lên thể hiện -Nhận xét bổ sung -Nhận phiếu -Theo dõi -Chia nhóm nhận HS -Thực hành chơi -Nhận nhiệm vụ -Vệ sinh trường lớp Báo cáo kết quả các HS làm tích cực,các HS chưa thực sự cố gắng -Kiểm tra viêc làm của HS ?&@ BD – PĐ TIẾNG VIỆT: Bài:Hai anh em( 2 tiết ) I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: - RÌn kÜ n¨ng ®äc râ rµng, rµnh m¹ch, biÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng; ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. -Cđng cè ND: Sù quan t©m lo l¾ng cho nhau, nhêng nhÞn nhau cđa hai anh em(tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK). II.§å dïng d¹y – häc: -Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Bài mới HĐ1:Luyện đọc HĐ2 :Tìm hiểu bài HĐ3: Luyệân đọc lại 2.Củng cố dặn dò Tiết 1: -Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì? -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc -Hướng dẫn học sinh luyện đọc -Hướng dẫn HS đọc câu văn dài -Chia lớp thành các nhóm Tiết 2: -Yêu cầu đọc thầm -Người em nghĩ gì và làm gì? -Người anh cũng nghĩ gì và làm gì? -Mỗi người cho thế nào là công bằng? -Giải thích thêm cho HS hiểu -Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em? -Truyện ca ngợi điều gì? -Qua bài học em học được gì? -Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào? -Gọi HS đọc -Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em? -Nhận xét giờ học -Quan sát nêu nội dung tranh -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm lại từ đọc sai -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Nêu nghĩa của một số từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc -Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn -Bình chọn HS đọc hay tốt -HS đọc -HS trả lời -Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau -Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể -4HS nối tiếp đọc 4 đoạn -3-4 HS thi đọc cả bài -Chọn HS đọc hay -Nêu: Anh em như thể tay chân . -Máu chảy ruột mềm. Thø ba ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2009 ?&@ Môn: TOÁN Bài:Tìm số trừ I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng a-x=b(víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè)b»ng s÷ dơng mèi quan hƯ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh(BiÕt c¸ch t×m sè trõ khi biÕt sè bÞ trõ vµ hiƯu) -Nh©n biÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu, -BiÕt gi¶i bµi to¸n d¹ng t×m sè trõ cha biÕt. II.§å dïng d¹y –häc: -B¨ng giÊy vÏ s½n 10 « vu«ng, kÐo. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ HĐ2:Thực hành 3.Củng cố -Yêu câu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát trên bảng -Có tất cả bao nhiêu ô vuông? -Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào? -Nếu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì? -10 Trừ bao nhiêu bằng 6? -Làm thế nào để ra 4? -Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Bài 1: Bài 2:-Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.Gọi HS đọc -Bài tập cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Dặn HS về làm bài tập 100-6; 100-29; 100-33 -Nêu cách trừ -Quan sát 10-x=6 -Nêu tên gọi các thành phần của phéøp trừ -Bằng trừ đi 4 -Lấy 10-6=4 -Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu -Nhắc lại nhiều lần -Làm bảng con -Nêu cách tìm số trừ -Nêu cách tìn số trừ số bị trừ -Tự làm vào vở -2HS đọc -Giải vào vở Số ô tô đã rời bến 35-10 =25(ô tô) Đáp số: 25(ô tô) -Nhắc lại cách tìm số trừ ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Hai anh em I.Yªu cÇu cÇn ®¹t -KĨ lai ®ỵc tõng phÇn c©u chuyƯn theo gỵi ý (BT1); nãi l¹i ®ỵc ý nghÜ cđa hai anh em khi gỈp nhau trªn ®ång(BT2) -HS K-G biÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3). II.§å dïng d¹y – häc : -B¶ng phơ ghi c©u gỵi ý BT1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý HĐ2:Kể theo tưởng tượng HĐ3:Kể toàn bộ nội dung câu chuyện 3.Củng cố -Yêu cầu HS kể chuyện. -Nhận xét đánh giá nội dung -Giới thiệu bài -Gọi HS đọc bài -Gọi HS kể lị từng gợi ý -Chia lớp thành 4 nhóm -Nhận xét đánh giá -Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự đoán xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng -Người anh sẽ nghĩ gì? -Người em nghĩ gì? -Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm đoạn kết bằng lời của 2 anh em -Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? -Em đã làm gì để anh em sống hoà thuận? -Nhận xét đánh giá -HS kể chuyện bó đũa -Vài HS đọc -4 HS nối tiếp nhau kể -Kể trong nhóm -Mỗi nhóm cử 4 HS kể lại theo 4 gợi ý -Nhận xét chọn HS kể hay -1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung -1-2HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện -thảo luận theo bàn -Phát biểu ý kiến -Kể theo yêu cầu -Nhận xét -2HS kể theo lời của em -Nhận xét -Anh em trong gia đình phải biết yêu thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với nhau. -Nêu vài HS ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (TËp chÐp) Bài : Hai anh em I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -Chép chính xác bµi CT, trình bày đúng ®o¹n v¨n cã lêi diƠn t¶ ý nghÜ nh©n vËt trong ngoỈc kÐp. -Làm ®ỵc c¸c BT2; BT(3)a/b. II.Đồ dùng dạy – học. -Chép sẵn bài chép. -Vở tập chép, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1:HD tập chép. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố –dặn dò. -Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh -Nhận xét, đánh giá -Giới thiệu bài -Hướng dẫn chuẩn bị: chép bài lên bảng -Tìm câu nói lên suy nghĩ của người em? -Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu gì? -Theo dõi uo ... ng th¼ng . GV bỉ sung cho c¸c em . Bµi 3: T×m y: 46 - y = 18 y + 14 = 14 57 - y = 39 y - 26 = 0 Bµi 4: An cã 26 viªn bi , An cho Hïng mét sè viªn bi th× An cßn l¹i 9 viªn . Hái An ®· cho Hïng bao nhiªu viªn bi? Bµi 5: VÏ mét ®êng th¼ng cã 3 ®iĨm th¼ng hµng? HS cïng lµm ë vë bµi 3,4, 5. ChÊm ®iĨm, ®¸nh gi¸ chung . Tỉng kÕt, dỈn dß: -HS làm bài -trình bày bài làm -nhận xét bài làm của bạn -theo dõi chữa bài ?&@ Môn THỂ DỤC Bài: Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: Vòng tròn I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng c¸c ®éng t¸c cđa bµi TDPTC. -BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. -VÏ s©n cho trß ch¬i vßng trßn. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp -Xoay các khớp cổ chân đầu gối. B.Phần cơ bản. 1)Bài thể dục phát triển chung. -Cho cả lớp ôn lại. 2)trò chơi: Vòng tròn. -Nhắc lại cách chơi. -Cho HS chơi: đọc và vỗ tay theo nhịp điệu C.Phần kết thúc. -Đi theo hàng dọc và hát. -Cúi người thả lỏng -Cúi lắc người thả lỏng. - -Hệ thống bài. -Nhận xét giờ học. 1’ 2-3’ 1-2’ 2-3 lần 2-3’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -Thuéc b¶ng trõ ®· häc ®Ĩ tÝnh nhÈm. -BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. -BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sè cã ®Õn 2 dÊu phÐp tÝnh. -BiÕt gi¶i bµi to¸n víi sè cã kÌm ®¬n vÞ cm. II.Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ. HĐ 2: Thực hiện biểu thức. HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính. HĐ 4: Giải toán. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm vở bài tập của HS,nhận xét. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con. Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8 -Ta cần thực hiện như thế nào? Bài 4: Tìm x. -Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu. Bài 5: Gọi HS đọc. -Bài toán thuộc dạng toán gì? -HD HS tìm hiểu bài. -Thu vở HS chấm. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc HS. -Nhẩm đọc theo cặp. -Vài HS đọc lại bài. -Nêu cách trừ. -Có mấy phép tính. 2 phép trừ -Thực hiện từ trái sang phải 42 – 12 – 8 36 +14 - 28 30 – 8 = 22 50 – 28 =22 -Làm vào vở. -Tên gọi các thành phần trong phép tính. -Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. x + 14 = 40 x – 22 = 38 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x= 26 x = 60 -2HS đọc. -Bài toán về ít hơn. -Giải vào vở. Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số : 48 cm -Hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Bé Hoa. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -Nghe-viÕt chính xác bµi CT, trình bày đúng đoạn v¨n xu«i. -Làm ®ỵc BT(3)a/b. II.Đồ dùng dạy – học. -B¶ng phơ.Vở tập chép, phấn, bút, III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài 2. HĐ1:HD chính tả. HĐ2: Luyện tập. 3.Dặn dò. -Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệubài. -Đọc cả bài. -Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả. +Em Nụ đáng yêu thế nào? -Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai. -Đọc lại bài chính tả. -Đọc bài -Đọc lại bài. -Chấm một số vở HS. Bài 2: Gọi HS đọc. Bài tập yêu cầu gì? Bài 3: Gọi HS đọc. -Chấm vở bài tập của HS. -Nhận xét bài viết. -Dặn HS. -Viết vào bảng con 2 từ. -Nghe và theo dõi. -2HS đọc lại bài viết. -Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. -Tìm , phân tích và viết bảng con. -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở và soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề. -Tìm từ có chứa ai/ ay -Làm vào bảng con: bay, chảy, sai. -2HS đọc yêu cầu đề. -Làm vào vở bài tập. -Về viết lại những từ sai. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Chia vui – Kể anh chÞ em. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -BiÕt nãi lêi chia vui (chĩc mõng)hỵp t×nh huèng giao tiÕp(BT1,BT2). -ViÕt ®ỵc ®o¹n v¨n ng¾n kĨ vỊ anh, chÞ, em. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ -Tranh minh hoạ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: Nói lời chúc mừng, chia vui. HĐ 2: Viết về người thân trong gia đình em. 3.Củng cố dặn dò. -Gọi HS đọc bài nhắn tin -Đánh giá chung. -Giới thiệu bài. Bài1:Treo tranh nêu yêu cầu. Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ như thế nào? -Khen HS nói lời chia vui đúng. Bài 2: Gọi HS đọc. -Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị -Nhận xét lời nói của HS. -yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 – 2. -Nhận xét đánh giá. Bài 3: Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Bạn nào có anh, chị, em? -Bài làm yêu cầu cácem kể về mấy người? -Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì? -Yêu cầu vài Hs làm miệng -Nhắc nhở HS cách viết. -Nhận xét giờ học -Nhắc HS phải biết nói lời chia vui khi cần thiết. -3 – 4 Hs đọc. -Nhận xét. -Quan sát tranh -Đọc yêu cầu của bài. -Nối tiếp nhau nói lời của Nam -Tự nhiên thái độ vui mừng -2HS đọc. -Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng -Thảo luận cặp đôi tập đóng vai. -Vài cặp Hs lên thể hiện. -Nhận xét bổ xung. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết 3 – 4 câu kể về người thân. Anh, chị, em ruột (họ) của em. -Vài HS kể. -1 người đó là anh, chị, em. -Giới thiệu tên anh, chị -Tả vài nét về hình dáng. -tính tình. -Nhận xét. -Viết bài vào vở. - 6 – 8 HS đọc bài -Nhận xét chọn HS viết hay. -Thực hiện theo bài học. ?&@ Môn:HDTH TV: Bài: Chia vui – Kể anh chÞ em. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -BiÕt nãi lêi chia vui (chĩc mõng)hỵp t×nh huèng giao tiÕp(BT1,BT2). -ViÕt ®ỵc ®o¹n v¨n ng¾n kĨ vỊ anh, chÞ, em. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ;Tranh minh hoạ;Vở bài tập Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Bài mới. HĐ 1: Nói lời chúc mừng, chia vui. HĐ 2: Viết về người thân trong gia đình em. 2.Củng cố dặn dò. Bài1:Treo tranh nêu yêu cầu. Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ như thế nào? -Khen HS nói lời chia vui đúng. Bài 2: Gọi HS đọc. -Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị -Nhận xét lời nói của HS. -yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 – 2. -Nhận xét đánh giá. Bài 3: Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Bạn nào có anh, chị, em? -Bài làm yêu cầu cácem kể về mấy người? -Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì? -Yêu cầu vài Hs làm miệng -Nhắc nhở HS cách viết. -Nhận xét giờ học -Nhắc HS phải biết nói lời chia vui khi cần thiết. -Quan sát tranh -Đọc yêu cầu của bài. -Nối tiếp nhau nói lời của Nam -Tự nhiên thái độ vui mừng -2HS đọc. -Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng -Thảo luận cặp đôi tập đóng vai. -Vài cặp Hs lên thể hiện. -Nhận xét bổ xung. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết 3 – 4 câu kể về người thân. Anh, chị, em ruột (họ) của em. -Vài HS kể. -1 người đó là anh, chị, em. -Giới thiệu tên anh, chị -Tả vài nét về hình dáng. -tính tình. -Nhận xét. -Viết bài vào vở. - 6 – 8 HS đọc bài -Nhận xét chọn HS viết hay. -Thực hiện theo bài học. ?&@ Môn:HDTH TOÁN: Bài: Luyện tập chung. I.Yªu cÇu cÇn ®¹t: -VËn dơng b¶ng trõ ®· häc ®Ĩ tÝnh nhÈm. -RÌn kÜ n¨ng thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. -Cđng cè tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc sè cã ®Õn 2 dÊu phÐp tÝnh. -Cđng cè vỊ gi¶i bµi to¸n víi sè cã kÌm ®¬n vÞ cm. II.Đồ dùng dạy – họcë: -VBT To¸n. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. GV HS Bài 1: Tính nhẫm 12 – 9 = 11 – 6 = 16 – 9 = 14 – 8 = 17 – 6 = 15 – 7 = 17 – 9 = 18 – 9 = 14 – 7 = 13 – 5 = 12 – 5 = 12 – 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 66 – 29 41 – 6 82 – 37 53 – 18 Bài 3: Ghi kết quả tính: 56 – 18 – 2 = 48 + 16 – 25 = 74 – 27 – 3 = 93 – 55 + 24 = Bài 4: Tìm X X + 18 = 50 X – 35 = 25 60 – X = 27 Bài 5: Chị cao15 dm, em thấp hơn chị 6 dm. Hỏi em cao bao nhiêu dm? Bài 6: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Lấy điểm C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng. -Yê cầu HS làm bài. -HS làm bài -trình bày bài làm -nhận xét bài làm của bạn -theo dõi chữa bài ?&@ Sinh hoạt: Nhận xét cuối tuần 15. I.Mục tiêu: -HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần 15. -HS tự mình sửa chữa những khuyết điểm còn tồn tại ở trong 15. -Nêu được phương hướng tuần 16. II.Nội dung sinh hoạt: *GV hướng dẫn điều khiển tiết sinh hoạt: -Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của từng tổ viên. -Các bạn khác bổ sung ý kiến. -Lớp trưởng tổng kết lại. *GV nhận xét chung: +Về học tập: Hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập, học và làm bài trước khi đến lớp như: Linh, Lài, Công, Hng, Tĩ, Ngà, , . . . +Về đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cô người lớn. +Về nề nếp: Các em đi học chuyên cần, đúng giờ giấc. Ra vào lớp đúng giờ, ăn mặc đồng phục đầy đủ, vệ sinh cá nhân tốt. +Tồn tại: Còn có một số em viết chữ còn xấu: Tú, Đạt. + Cha tËp trung trong giờ học: Tr©m *Phướng hướng tuần 16: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Rèn chữ, giữ vở. -Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. -Hoàn thành chương trình tuần 16. -Rèn đọc nhiều ở nhà. -Chuẩn bị bài trước khi đến lớp -Nộp quỹ đúng quy định. *ù Cả lớp sinh hoạt văn nghệ tập thể.
Tài liệu đính kèm: