Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012 - Trường Tiểu học Ninh Thới A

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012 - Trường Tiểu học Ninh Thới A

Buổi sáng

Môn: Tập đọc CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. Mục tiêu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài: Nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật ( người cha, bốn người con).

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ mới và từ quan trọng : chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

- Hiểu ý nghĩa của truyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

3. Giáo dục : Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK - Bảng phụ viết câu văn dài.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 14 - Năm học: 2011-2012 - Trường Tiểu học Ninh Thới A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 1011
Buổi sáng
Môn: Tập đọc CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài: Nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật ( người cha, bốn người con).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ mới và từ quan trọng : chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.
3. Giáo dục : Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK - Bảng phụ viết câu văn dài.
III. Các hoạt động dạy học:
TIẾT1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài: Quà của bố.
- Kiểm tra 2 HS.
GV nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Giới thiệu gián tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Luyện đọc:
a.GV đọc mẫu :
Đọc lời kể chậm rãi, lời giảng giải của người cha ôn tồn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
 - Rút từ HS đọc sai .
* Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Rút câu dài:
Ÿ Một hôm,/ ông đặt một bó đũa/ và một túi tiền trên bàn/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái, /dâu,/ rể lại và bảo://
Ÿ Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng cho túi tiền.//
Ÿ Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả / bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
Ÿ Như thế là / các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh.// 
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
* Thi đọc giữa các nhóm:
* 1 HS đọc toàn bài.
3. Nhận xét tiết học. - GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện phát âm đúng.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt câu đúng.
- HS đọc các từ ngữ ở phần chú giải. 
- HS đọc theo nhóm 3.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài: Câu chuyện bó đũa.
- Kiểm tra 2 HS.
GV nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Câu chuyện có những nhân vật nào? 
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1
- Các con của ông cụ có thương yêu nhau không? Từ ngữ nào cho biết điều đó? 
ŸVa chạm có nghĩa là gì? 
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
- Người cha bảo các con mình làm gì? 
 (GV đưa tranh)
- Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy được bó đũa? 
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3
- Một chiếc đũa đựơc ngầm so sánh với vật gì?
- Cả bó đũa được ngầm so sánh với vật gì?
Ÿ Chia lẻ có nghĩa là sao? 
Ÿ Hợp lại có nghĩa là gì? 
- Người cha muốn khuyên các con điều gì?
v Hoạt động 2: Luyện đọc lại.
 Hướng dẫn HS đọc theo vai
3. Củng cố- Dặn dò:
- Qua câu chuyện này ta rút ra được bài học gì cho bản thân? 
- Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
- Giáo dục HS
- Xem trước bài: Nhắn tin.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc 2 đoạn và trả lời câu hỏi.
- Có 5 nhân vật người cha và bốn người con.
* HS đọc đoạn 1
- Các con không thương yêu nhau .
Thường hay va chạm nhau.
ŸVa chạm có nghĩa là cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt.
* HS đọc đoạn 2
- Người cha bảo các con, nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho túi tiền.
- Vì họ đã cầm cả bó dũa mà bẻ.
- Ông cụ tháo bó đũa ra rồi bẻ gãy một cách dễ dàng.
* HS đọc đoạn 3
- Một chiếc đũa so sánh với với từng người con.
- Cả bó đũa đựoc so sánh với bốn người con.
Ÿ Chia lẻ có nghĩa là tách rời từng cái.
Ÿ Hợp lại có nghĩa là để nguyên cả bó như bó đũa ( đoàn kết)
- Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu đi. 
- HS phân vai và đọc theo vai
- Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Môi hở răng lạnh
- Anh em như thể tay chân
Môn: Toán 55 - 8 ; 56 -7 ; 37- 8 ; 68 - 9
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Giúp HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ ( Số bị trừ có hai chữ số)
- Củng cố tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính và giải toán đúng , thành thạo.
3.Thái độ: Tính cẩn thận, ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra các bảng trừ 15 ; 16 ; 17; 18 trừ đi một số.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. dạy bài mới:
1. GIới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- Ta tính theo thứ tự nào?
- Gọi 1 HS nêu cách Tính.
- Vậy 55 – 8 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
v Hoạt động 2: Phép tính 56-7; 37- 8; 68-9.
- Tiến hành tương tự như 55 – 8.
v Hoạt động 3: Thực hành
BÀI 1/66: 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Củng cố cách tính.
BÀI 2/66 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài
- Vì sao em có kết này?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, nêu cách tính.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc thuộc bảng trừ
- Thực hiện tính trừ 55 – 8 .
- Viết số hạng thứ nhất trước, viết số hạng thứ hai dưới số hạng thứ nhất, sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục. Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
- Từ phải sang trái.
55 * 5 không trừ được 8, lấy 15
 -8 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1 
47 * 5 trừ 1 còn 4, viết 4.
- 55- 8 = 47
- Vài HS nêu.
+Tính
- HS làm bài trên bảng và vở.
- HS nêu
- Tìm X
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Vì X là số hạng chưa biết. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- HS nêu.
Ôn luyện toán 55 - 8 ; 56 -7 ; 37- 8 ; 68 - 9
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Giúp HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ ( Số bị trừ có hai chữ số)
- Củng cố tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính và giải toán đúng , thành thạo.
3.Thái độ: Tính cẩn thận, ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra các bảng trừ 15 ; 16 ; 17; 18 trừ đi một số.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. dạy bài mới:
1. GIới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính.
- Ta tính theo thứ tự nào?
- Gọi 1 HS nêu cách Tính.
- Vậy 55 – 8 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
v Hoạt động 2: Phép tính 56-7; 37- 8; 68-9.
- Tiến hành tương tự như 55 – 8.
v Hoạt động 3: Thực hành
BÀI 1/66: 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Củng cố cách tính.
BÀI 2/66 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài
- Vì sao em có kết này?
- Nhận xét, ghi điểm.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, nêu cách tính.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc thuộc bảng trừ
- Thực hiện tính trừ 55 – 8 .
- Viết số hạng thứ nhất trước, viết số hạng thứ hai dưới số hạng thứ nhất, sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục. Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang.
- Từ phải sang trái.
55 * 5 không trừ được 8, lấy 15
 -8 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1 
47 * 5 trừ 1 còn 4, viết 4.
- 55- 8 = 47
- Vài HS nêu.
+Tính
- HS làm bài trên bảng và vở.
- HS nêu
- Tìm X
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Vì X là số hạng chưa biết. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- HS nêu.
Buổi chiều
Đạo đức ( Thầy Phúc dạy)
Âm nhạc ( Thầy Liêm dạy)
TN - XH ( Thầy Phúc dạy)
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng
Môn: Tập viết CHỮ HOA M
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ M theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ: chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Mẫu chữ M đặt trong khung chữ
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Miệng (dòng1).Miệng nói tay làm (dòng2)
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra chữ hoa L
 Nhận xét ghi điểm 
B.Dạy bài mới :
1.Giới thiệu: Trực tiếp + ghi đề
2.Hướng dẫn viết chữ hoa:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ M
* Gắn mẫu chữ M
- Chữ M cao mấy li?
- Chữ M gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV nêu cách viết.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắt lại cách viết.
+ Yêu cầu HS viết bảng con
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Treo bảng phụ: 
 Miệng nói tay làm
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.
- Hiểu cụm từ này như thế nào?
- Em có nhận xét gì về độ cao của các chữ cái trong cụm từ đó; khoảng cách; cách nối nét.
+ GV viết mẫu Miệng
+ Yêu cầu HS viết bảng con
v Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu cho HS viết bài
v Hoạt động 4: Chấm chữa bài.
 GV thu vở chấm bài và sữa sai.
3 . Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết bài.
- HS viết bảng con chữ L
- 2 HS viết bảng lớp Lá
- Cao 5 ô ly.
- Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng xiên và móc ngược phải.
-HS viết 2 lượt
- Miệng nói tay làm.
- Nói đi đôi với làm.
- HS nhận xét.
HS viết bảng con 2 lượt
- HS viết theo hướng dẫn của GV
Môn: Toán: 65-38; 46- 17; 57-28; 78-29 
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS biết thực hiện các phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ cũng có hai chữ số - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp ( tính giá trị biểu thức số) và giải bài toán có lời văn.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK , bảng phụ ghi bài 3.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Kiểm tra bài cũ:
-  ... i
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em 
- 4 tiếng.
-Viết vào giữa trang giấy
-Viết hoa
- HS nêu
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
 - HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở chấm
- Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
- Cả lớp làm vào giấy nháp
- 2 HS làm vào bảng phụ.
b) Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c) Thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
Buổi chiều
Ôn luyện toán LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Giúp HS - Củng cố về: 16, 17, 18 trừ đi một số và về kỹ thuật phép trừ có nhớ - Bài toán về ít hơn. - Thực hành xếp hình.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy-học 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 87 -39; 
- Tìm X: X +28= 67
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề.
2. Giảng bài: 
Bài 1/68:
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả .
*Củng cố các bảng trừ 15,16,17,18
Bài 2/68:
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả 
- Hãy so sánh kết quả của 15-5-1và 15-6.
- So sánh 5+1 và 6.
* Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15-5-1= 9có thể ghi ngay kết quả của 15-6 = 9
Bài 3/ 68: 
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính.
-Nhận xét và ghi điểm.
* Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ
Bài 4/68: 
- Gọi một HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
* Củng cố giải toán có lới văn
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, nêu cách tính.
- Dặn HS xem trước bài bảng trừ.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài.
+ Tính nhẩm.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18
- Tính nhẩm.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả nhẩm.
- Bằng nhau và cùng bằng 9.
- 5+1= 6.
- Đặt tính rồi tính.
- Tự làm bài. 4 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề bài.
- Dạng toán ít hơn.
- 1 HS tóm tắt ; 1 HS giải
- HS nêu.
Ôn luyện từ và câu ( Phúc)
Ôn luyện toán BẢNG TRỪ
I . Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Giúp HS
 - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp - Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy-học Bảng phhụ vẽ hình mẫu bài3.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 35- 7, 81-9, 
 72-36, 50-17.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề.
2. Giảng bài: 
Bài 1/69: 
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả .
* Củng cố các bảng trừ có nhớ từ 11 18
Bài 2/69: 
-Yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách tính
- Nhận xét và ghi điểm.
* Lưu ý HS cách tính cộng trừ liên tiếp.
3 . Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
+ Tính nhẩm.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS học thuộc lòng các bảng trừ 
+ Tính
 - 3 HS lên bảng làm bài.
 - HS nêu
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Buổi sáng
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI - VIẾT NHẮN TIN
I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng nghe và nói: Quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
	- Rèn kỹ năng viết: Viết được một số mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bàicũ:
- Gọi hS kể về gia đình mình.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: ( miệng) (CL)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Khuyến khích HS nói theo cách nghĩ của mình.
Ÿ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Ÿ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
Ÿ Tóc bạn như thế nào?
Ÿ Bạn mặc áo màu gì?
* Bài 2: (viết) (CL)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin.
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết nhắn tin.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin khicần.
- 2 HS lên bảng kể.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ trong tranh đang cho búpbê ăn bột.
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
- Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ.
- Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương.
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh.
- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà , em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- HS viết bài.
- HS trình bày tin nhắn.
- Lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Giúp HS
 - Củng cố phép trừ có nhớ ( tính nhẩm, tính viết), vận dụng để làm tính, giải bài toán.
 - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. 
 - Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 và 5.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bảng trừ.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
GV giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Luyện tập:
* Bài 1/70 (Y) + Củng cố các bảng trừ
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV tiếp tục kiểm tra các bảng trừ bất kỳ.
* Bài 2/70: (Y) + Lưu ý HS cách đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3/70: (TB) + Củng cố cách tìm số hạng và tìm số bị trừ. 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
* Bài 4/70: (TB) + Củng cố bài toán về ít hơn
- Gọi HS nêu đề toán. 
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán.
- Gọi1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học thuộc các bảng trừ.
- 2 HS học thuộc lòng bảng trừ.
- Tính nhẩm:
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HS đọc thuộc bài.
- Đặt tính rồi tính.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Tìm X
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu.
- HS nêu đề toán.
- HS lên bảng làm bài.
Chính tả: TIẾNG VÕNG KÊU
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức: - Chép lại chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ của bài thơ Tiếng võng kêu.
	 - Làm đúng các bài tập phân biệt: i/ iê; ăt/ ăc.
 2.Kỹ năng: HS viết đúng chính tả, trình bày bài viết đúng, đẹp.
3.Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, học sinh có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung bài tập 2b, c
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: mải miết, chim sẻ, chuột nhắt, nhắc nhở.
- GV nhận xét, ghiđiểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: 
 Giới thiệu trực tiếp + Ghi đề lên bảng. 
2. Hướng dẫn tập chép:
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV mở bảng phụ, đọc bài
- Bài thơ cho ta biết điều gì?
- Mỗi câu thơ có mấy tiếng? 
- Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết thế nào? 
- Các chữ đầu câu viết thế nào?
+ Yêu cầu HS phát hiện từ khó.
- GV đọc HS viết .
b) HS chép bài vào vở.
- GV theo giỏi HS chép bài.
c) Chấm chữa bài. - Thu 7-8 bài chấm . Nhận xét, sửa sai.
3. HDHS làm bài tập.
* Bài2: (b,c) 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV và cả lớp nhận xét bổ sung. 
4. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà sửa lỗi
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp.
 - 2 HS đọc lại bài
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em 
- 4 tiếng.
-Viết vào giữa trang giấy
-Viết hoa
- HS nêu
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
 - HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở chấm
- Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
- Cả lớp làm vào giấy nháp
- 2 HS làm vào bảng phụ.
b) Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c) Thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
Ôn toán ( Phúc)
Buổi chiều
Thể dục ( Khải)
Ôn tập làm văn: QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI - VIẾT NHẮN TIN
I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng nghe và nói: Quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
	- Rèn kỹ năng viết: Viết được một số mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bàicũ:
- Gọi hS kể về gia đình mình.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: ( miệng) (CL)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Khuyến khích HS nói theo cách nghĩ của mình.
Ÿ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Ÿ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
Ÿ Tóc bạn như thế nào?
Ÿ Bạn mặc áo màu gì?
* Bài 2: (viết) (CL)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin.
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết nhắn tin.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin khicần.
- 2 HS lên bảng kể.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ trong tranh đang cho búpbê ăn bột.
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
- Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ.
- Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương.
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh.
- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà , em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- HS viết bài.
- HS trình bày tin nhắn.
- Lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
Sinh hoạt lớp tuần 14
Duyeät cuûa Toå ( Khoái) tröôûng
Ngày .....tháng .....năm 20.
Khối trưởng
Duyeät cuûa Ban giaùm hieäu
Ngày .....tháng .....năm 20.
Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_14_nam_hoc_2011_201.doc