Toán
Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.
- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ : 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 S¸ng Chào cờ ============{================ Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau. - Làm được các BT 1 ; 2 ; 3. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: _ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Ò Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 * Bài 1: Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn? Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé? Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? GV dán băng giấy 10 ô. Ò GV nhận xét. Ò Nhận xét. * Bài 2: GV hướng dẫn làm mẫu dòng 1. Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến lớn? GV nhận xét * Bài 3: Số liền trước, số liền sau. GV Yêu cầu. Ò Nhận xét. 4. Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học. Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. HS đọc yêu cầu. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0. 1 đơn vị. HS lên sửa câu 1a, lớp làm vở. HS làm miệng và nêu kết quả. HS sửa bài. HS đọc đề. HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS làm 1 dòng. HS nêu miệng. 1 HS khá làm. a) 40. Lớp làm những câu còn lại. b) 89 c) 98 d) 100. ============{================ Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim. I. MỤC TIÊU: - Đọc đóng, râ rµng tßan bµi; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: lµm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thµnh cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa) - Học sinh kha giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim. GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định. II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TiÕt 1 HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc nối tiếp từng câu. Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài? Đọc nối tiếp từng đoạn. Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại. Luyện đọc câu dài: Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.// GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. Các nhóm lên thi đọc. Đọc đồng thanh. TiÕt 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? Ò Cậu bé khi làm thường mau chán và hay bỏ dở công việc. Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin? Ò Cậu bé không tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá. Bà cụ giảng giải thế nào? Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời? Câu chuyện khuyên ta điều gì? Hoạt động 4: Luyện đọc lại GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai. Ò Nhận xét, tuyên dương. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa? 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. HS lắng nghe 1 HS đọc (lớp mở sách). HS đọc nối tiếp từng câu. HS nêu. HS đọc. HS nêu nghĩa. HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả lớp, cá nhân, lớp). HS đọc trong nhóm. Các nhóm bốc thăm thi đọc. Cả lớp đọc đồng thanh. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ.. Những lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót được vài dòng đã viết nguệch ngoạc. Mài thỏi sắt thành chiếc kim khâu.. “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.” Mỗi ngày thành tài. Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài. Phải chăm chỉ, cần cù, không . HS đọc theo hướng dẫn của GV. HS đọc theo nhóm 3. ============{================ Thứ ba, ngày 23 tháng 8 năm 2011 S¸ng Toán Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: -Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so snh cc số trong phạm vi 100. - Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh kha giỏi lam thm BT 2. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 _ GV yêu cầu trả lời câu hỏi Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) * Bài 1: GV làm mẫu 1 bài: Yêu cầu . GV yêu cầu HS sửa bài. Ò Nhận xét. * Bài 2: HSKG * Bài 3: GV yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu lớp giải thích vì sao điền dấu >, <, =. Ò Nhận xét. Kết luận: Khi so sánh số có 2 chữ số, ta so sánh.. * Bài 4: GV hướng dẫn: Yêu cầu. Ò Nhận xét. * Bài 5: Yêu cầu làm bài. Ò Sửa bài Ò Nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học. - 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV. HS đọc đề. HS làm bài. HS sửa miệng. - HS kh, giỏi lam theo h.dẫn của GV HS đọc đề. HS tự làm bài vào vở. 38 > 34 27 < 72 72 > 70 68 = 68 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 HS đọc đề. HS làm bài, 2 HS lên sửa bài. a) 28; 33; 45; 54. b) 54; 45; 33; 28. - HS đọc đề. HS làm bài:67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100. HS sửa bài miệng. ============{================ Kể chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh vµ gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện - Học sinh kh¸ giỏi biết kể tßan bộ c©u chuyện. - GDHS Yêu thích kể chuyện. II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Ò Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Kể từng đoạn GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. GV hỏi nội dung từng tranh. GV yêu cầu kể nội dung từng tranh. Ò Nhận xét. Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện bằng cách liên kết từng đoạn lại với nhau. GV lưu ý HS từng giọng nhân vật và kèm theo nét mặt, cử chỉ khi kể chuyện. Ò Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Về nhà luyện kể. Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. HS lắng nghe. HS trả lời. HS kể trước lớp: HS kể. 1 HS kể. ============{================ LuyÖn Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: -Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so s¸nh c¸c số trong phạm vi 100. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 _ GV yêu cầu trả lời câu hỏi Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) * Bài 1: GV làm mẫu 1 bài: Yêu cầu . GV yêu cầu HS sửa bài. Ò Nhận xét. * Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu lớp giải thích vì sao điền dấu >, <, =. Ò Nhận xét. * Bài 3: GV hướng dẫn: Yêu cầu. Ò Nhận xét. * Bài 4: Yêu cầu làm bài. Ò Sửa bài Ò Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học. - 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV. HS đọc đề. HS làm bài. HS sửa miệng. - HS kh, giỏi lam theo h.dẫn của GV HS đọc đề. HS tự làm bài vào vở. - HS đọc đề. HS làm bài, 2 HS lên sửa bài. a) 38; 42 ;59; 70. b) 70; 59; 42; 38. - HS đọc đề. HS làm bài HS sửa bài miệng. ============{================ Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim I. MỤC TIÊU: :- ChÐp lại chính xac bµi chính tả (SGK) ; trình bay đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được bài tập 2,3,4 - Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở. II.Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: _ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Ò Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép GV đọc bài chép. Đoạn chép này từ bài nào? Đoạn này là lời của ai nói với ai? Bà cụ nói gì? Đoạn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ nào được viết hoa? GV yêu cầu Ò Nhận xét. GV yêu cầu. GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn. Ò GV thu vở chấm, nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2: GV làm mẫu từ đầu. GV yêu cầu lớp làm vào vở. Ò Nhận xét. * Bài 3: GV làm mẫu: á Ò ă GV yêu cầu Ò Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: Ò Nhận xét, tuyên dương. Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. HS lắng nghe. Có công mài sắt, có ngày nên kim. Bà cụ nói với cậu bé.Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng thành công. 2 câu Dấu chấm Giống, Mỗi. HS viết từ khó vào bảng con: ngày, mài, sắt, cháu, cậu bé. HS viết bài vào vở. HS đọc yêu cầu của bài. HS theo dõi. HS làm bài vào VBT: cậu bé, bà cụ, kiên nhẫn. HS đọc yêu cầu của bài. HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền ============{================ Thứ tư, ngày 24 tháng 8 năm 2011 S¸ng Tù chän(TV) (GVCN lu©n phiªn) LuyÖn ®äc: Có công mài sắt, có ngày nên kim. I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, r rng tịan bi; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định. II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TiÕt 1 HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2: Đọc nối tiếp từng đoạn. GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. Các nhóm lên thi đọc. Đọc đồng thanh. Hoạt động 4: Luyện đọc lại GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai. Ò Nhận xét, tuyên dương. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa? 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. HS lắng nghe 1 HS đọc (lớp mở sách). HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả lớp, cá nhân, lớp). HS đọc trong nhóm. Các nhóm bốc thăm thi đọc. Cả lớp đọc đồng thanh. HS đọc theo hướng dẫn của GV. HS đọc theo nhóm 3. ChiÒu Toán Số hạng – Tổng I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện php cộng c¸c số cã 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. - Làm được các BT 1 ; 2 ; 3. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II CHUẨN BỊ :Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) GV yêu cầu phân tích: 27; 16; 55; 94 Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Số hạng – Tổng Hoạt động 1: Giới thiệu so hạng và tổng GV gh ... ô giáo 5 – Hoa hồng 6 – Nhà 7 – Xe đạp 8 - Múa HS đọc đề. HS làm bài như bài 1. HS thi đua sửa bài: Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, tẩy, vở, sách, báo Hoạt động của HS: học, chạy, ngủ, viết Tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoã, thật thà HS đọc đề. HS làm bài vào vở. HS sửa bài. Tranh 1: Hà và các bạn đi dạo giữa vườn hoa. Tranh 2: Hà thích thú ngắm đoá hồng. ============{================ Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011 S¸ng Toán LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số trßn chục cã 2 chữ số. - Biết tªn gọi thµnh phần va kết quả của phÐp cộng. - Biết thực hiện phÐp cộng c¸c số cã hai chữ số kh«ng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bµi to¸n cã một phÐp cộng. - Học sinh kh giỏi BT 2 (cột 1,3), bµi 3(b), bµi 5 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Yêu cầu nêu tên thành phần trong pc: 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ? Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ? Yêu cầu Ò Nhận xét. * Bài 2: * Bài 3: Yêu cầu. Ò Nhận xét. Ò Cần đặt tính thẳng hàng. * Bài 4: GV hướng dẫn tóm tắt và giải: Có : 25 HS trai Có : 32 HS gái Có tất cả : HS ? Ò Nhận xét. * Bài 5: H.D làm bài. GV chấm và sửa bài 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. 3 HS lên bảng chỉ và nêu. HS đọc đề. HS nêu. 34 53 29 62 + 42 + 26 + 40 + 5 76 79 69 67 HS làm bài, lên bảng sửa. HS đọc đề. HS làm bài, HS sửa. 43 20 5 + 25 + 68 + 21 68 88 26 HS đọc đề. Lớp làm bài. Giải: Số HS có tất cả là: 25 + 32 = 57 (HS) Đáp số: 57 HS. HS làm bài vào vở. HS sửa bài làm sai ============{================ Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi ? I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ?;trình bµy đúng hình thức bµi thơ 5 chữ. - Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan - Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 Vở, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ:GV đọc : thỏi sắt, mỗi ngày, mài. Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Ngày hôm qua đâu rồi ? Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết GV đọc đoạn chép. Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ? Bố nói với con điều gì ? Khổ thơ có mấy dòng ? Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào ? GV yêu cầu Ò Nhận xét. GV đọc GV thu từ 5 – 6 vở chấm. Ò Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2: GV làm mẫu từ đầu. Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ cử đại diện thi đua tiếp sức điền phần còn thiếu. * Bài 3: Yêu cầu. Ò Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: Ò Nhận xét, tuyên dương. 2 HS lên bảng lớp viết vào bảng con. HS lắng nghe. Bố nói với con. Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. 4 dòng. Viết hoa. HS viết vào bảng con: vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn. HS viết. HS đọc yêu cầu của bài. HS theo dõi. HS làm bài vào VBT: sửa bài a, Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm. B,Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang. - HS đọc yêu cầu của bài. HS lắng nghe. HS làm vào vở, 10 HS lên bảng. ============{================ LuyÖn Toán LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: Cñng cè - Biết cộng nhẩm số trßn chục cã 2 chữ số. - Biết tªn gọi thµnh phần va kết quả của phÐp cộng. - Biết thực hiện phÐp cộng c¸c số cã hai chữ số kh«ng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bµi to¸n cã một phÐp cộng. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Yêu cầu nêu tên thành phần trong pc: 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Luyện tập * Bài 1: Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ? Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ? Yêu cầu Ò Nhận xét. * Bài 2: * Bài 3: Yêu cầu. Ò Nhận xét. Ò Cần đặt tính thẳng hàng. * Bài 4: GV hướng dẫn tóm tắt và giải: Ò Nhận xét. * Bài 5: H.D làm bài. GV chấm và sửa bài 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. 3 HS lên bảng chỉ và nêu. HS đọc đề. HS nêu. 23 40 6 64 + 51 + 19 + 72 + 24 74 59 78 88 HS làm bài, lên bảng sửa. HS đọc đề. HS làm bài, HS sửa. 34 40 8 + 42 + 24 + 31 76 64 39 HS đọc đề. Lớp làm bài. Giải: MÑ nu«i tÊt c¶ sè con gµ vµ vÞt lµ 22 + 10 = 32 (con ) Đáp số: 32 con HS làm bài vào vở. HS sửa bài làm sai ============{================ Tập viết Chữ hoa A I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A(1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cỡ nhỏ), chữ vµ c©u ứng dụng ; Anh (1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cỡ nhỏ), Anh em hßa thuận (3 lần). Chữ viết râ rµng, tương đối ®Òu nÐt, thẳng hang, bước đầu biết nối chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ c¸c dßng (TV ở lớp) trn trang vở TV2 - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Ò Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Chữ hoa: A Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ A hoa (5’) GV đính chữ mẫu. Chữ A này cao mấy ly? Mấy đường kẻ ngang? Có mấy nét? Hướng dẫn cách viết: GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu. GV yêu cầu viết bảng con. GV theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em thuận hoà. Cụm từ này có nghĩa gì? Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Những con chữ nào cao 2,5 ly?Những con chữ nào cao 1,5 ly? Những con chữ nào cao 1 ly? GV h/ dẫn viết chữ Anh. GV viết mẫu cụm từ. Yêu cầu viết bảng con từ Anh. Ò Nhận xét. Hoạt động 1: Thực hành GV theo dõi, uốn nắn . Ò GV thu vài vở, nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: Ò Nhận xét, tuyên dương. - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. HS quan sát. 5 ly.6 đường kẻ ngang. 3 nét. HS lắng nghe. HS quan sát. HS viết, 2 HS lên bảng viết. HS nêu theo suy nghĩ của mình. A, h. t. n, e, m, u, â, o, a. HS quan sát. HS viết, 2 HS lên bảng viết. HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của GV. ============{================ Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011 S¸ng Toán Đề-xi-mét I. MỤC TIÊU: - Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. - Cả lớp làm được BT 1 ; 2. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch cm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Luyện tập Ò Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Đêximet Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo Đêximet GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo. Băng giấy dài bao nhiêu cm ? 10 cm còn gọi là 1 dm. GV viết: 10 cm = 1 dm. Đêximet viết tắt là dm. Trên tay em tờ giấy dài bao nhiêu dm Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ? GV ghi : 1 dm = 10 cm. GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS đo xe dài bao nhiêu cm ? 20 cm còn gọi là gì ? Yêu cầu vẽ ra giấy đoạn thẳng có độ dài 30 cm. Kết luận: Đêximét được viết tắt là dm. 10 cm = 1 dm. 1 dm = 10 cm. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1: Yêu cầu quan sát bằng mắt rồi làm. * Bài 2: Yêu cầu làm bài, rồi tiến hành sửa miệng. * Bài 3: ( HSKG) 3. Củng cố – Dặn dò: Ò Nhận xét, tuyên dương. - 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở: HS đo. 10 cm. HS nhắc lại. HS nhắc lại. 1 dm. 1 dm = 10 cm. HS nhắc lại. HS chỉ. HS tiến hành đo. 2 dm. HS vẽ. HS nhắc lại (5 – 7 HS). HS nhắc lại theo hình thức nối tiếp (8 – 9 HS). HS đọc đề. HS làm bài - sửa miệng. AB > 1 dm ; CD < 1 dm. AB > CD ; CD < AB. HS đọc đề. 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. a) 8 dm + 2 dm = 10 dm. 3 dm + 2 dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm... ============{================ Tập làm văn Tù giíi thiÖu C©u vµ Bµi I. MỤC TIÊU: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin được biết về một người bạn (BT2) - Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn. - Rèn ý thức bảo vệ của công. GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giao tiếp. II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi ở bài tập 1, tranh minh hoạ bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Tự giới thiệu. Câu và bài. * Bài 1: Trả lời câu hỏi GV nêu yêu cầu Ò Nhận xét cách thể hiện của các cặp. * Bài 2: Nói lại những điều em biết về một bạn GV yêu cầu. Ò Nhận xét. * Bài 3: GV yêu cầu. Ò Nhận xét. GDKNS: Khi mới quen 1 bạn, em giới thiệu với bạn như thế nào? 3. Củng cố – Dặn dò: Ò Nhận xét, tuyên dương. - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. HS thảo luận nhóm đôi câu 1 trong 2 phút. Sau đó từng cặp hỏi đáp nhau trước lớp , một cặp làm mẫu trước. HS đọc yêu cầu. 1 HS làm mẫu. 7 – 8 HS thực hiện. Đóng vai HS làm bài. HS thực hiện. ============{================ Sinh ho¹t líp I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện. II. Đánh giá tình hình tuần qua: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể tốt. III. Kế hoạch tuần 2: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. - Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Thực hiện trang trí lớp học. ============{================
Tài liệu đính kèm: