Giáo án Tổng hợp các môn buổi chiều Lớp 2 - Tuần 20

Giáo án Tổng hợp các môn buổi chiều Lớp 2 - Tuần 20

Toán

Luyện bảng nhân 3. Thực hiện dạy tính

I. Mục tiêu:

- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân3

- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS.

- GD HS chăm học toán.

II. Đồ dùng:

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 9 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn buổi chiều Lớp 2 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009
Toán 
Luyện bảng nhân 3. Thực hiện dạy tính
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân3
- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS.
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
	1.Tổ chức:
	2. Luyện tập:
HĐ 1: Ôn bảng nhân 3.
- Nhận xét, cho điểm.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1: Điền số vào ô trống
- Bài tập yêu cầu gì?
- Làm thế nào để điền được số vào ô trống?
- Chữa bài, nhạn xét.
Bài 2:
	 Có 9 bạn được thưởng vở. Mỗi bạn được thưởng 3 quyển vở. Hỏi 9 bạn được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở?
- gọi 1 HS làm trên bảng.
* Cách xác định dạng toán
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
*Kỹ năng tính
Bài 4: Đếm thêm 3 từ 3 đến 30.
- Gọi HS thi đếm( đếm xuôi, đếm ngược)
- Nhận xét, cho điểm
	3. Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân3
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS thi đọc bảng nhân3
- Đọc cá nhân- Đọc nhóm- Đồng thanh
- Điền số vào ô trống
- Ta tính tích.
 3 x 6 3 x 4 
- Số cần điền là: 18; 12... 
- Đọc đề?
- Lớp làm vở
 Bài giải
 Số vở 9 bạn được thưởng là:
 3 x 9 = 27( quyển vở)
 Đáp số: 27 quyển vở.
 - HS làm bài vào vơ
32 + 48	74 – 28	61 – 35 	56 +28
- HS thi đếm
- HS thi đọc
Tập đọc
Luyện đọc: Mùa nươc nổi 
I Mục tiêu
	+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trơn cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Bước đầu biết chuyển giọng phù hợp với việc thể hiện nội dung từng đoạn
	+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu : 
Hiểu những từ ngữ khó : hiền hoà, cửu long, phù sa, lũ.. 
Hiểu nội dung bài : Biết thực tế hàng năm ơ Nam Bộ có mùa nươcs lũ. Nươc mưa hoà lẫn vơí nước sôngCửu Long dâng lên tràn ngập đồng ruộng; khi nươcs rút đẻ lại phù sa màu mơ.
II Đồ dùng	
Tranh minh hoạ bài tập đọc	
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức 
2. Hướng dẫn luyện đọc thành tiếng
+ GV đọc diễn cảm bài văn ( HD HS )
Giọng kể chậm rãi, nhịp nhanh hơn, nhấn giọng những từ ngữ gơị tả gơị cảm.
+ GV HD HS luyện đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Từ dễ phát âm sai : : sươt mươt, vươn tươc,
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ HD ngắt giọng một số câu
- Mưa dầm dề,/ mưa sươt mươt/ ngày này qua ngày khác.//
- GV giải nghĩa từ : lồm cồm
* Đọc từng đoạn trong nhóm. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét
3. Hướng dẫn luyện đọc hiểu
- Em hiểu thế nào là mùa nươc nổi?
- GV cho HS QS tranh ảnh về mùa lũ
- Bài văn tả mùa nươc nổi ơ vùng nào?
- Tìm một vài hình ảnh về mùa nươc nổi đươc tả trong bài?
- Luyện đọc diễn cảm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Bài tập đọc giúp em hiểu điều gì?
- 3, 4 HS đọc
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong đoạn
- Luyện đọc từ khó
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Đọc các từ chú giải gắn với từng đoạn đọc
+ Lần lượt HS trong nhóm đọc 
- Các HS khác nghe và nhận xét bạn đọc
+ Đại diện nhóm thi đọc
- HS trả lơì
- HS nhận xét sức mạnh của nươc
+ 1, 2 HS đọc bài
Chính tả
Luyện viết: Ông Mạnh thắng Thần Gió
I Mục tiêu
	- HS luyện viết đoạn 4 bài Ông Mạnh thắng Thần Gió. Làm đúng các bài tập phân biệt s/x; tiếng có vần iêt/iêc.
	- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
II Đồ dùng
	- Đoạn 4 viết ra bảng phụ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Hướng dẫn luyện viết
- Đọc bài : Ông Mạnh thắng Thần Gió
- GV nhận xét
* Hoạt động 1
+ GV treo bảng phụ
- Đoạn viết có mấy câu ?
- Những chữ nào được viết hoa ?
- GV nhận xét
- GV chấm một số bài, nhận xét
* Hoạt động 2 : HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Chốt lại lời giải đúng
- hoa sen / xen lẫn / hoa súng / xúng xính
* Bài tập 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa ( mùa xuân )
- Giọt nước đọng trên lá buổi sớm ( sương ) 
3. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét giờ học
	- Về nhà luyện viết thêm
- 2, 3 HS đọc bài
+ HS đọc đoạn viết trên bảng phụ
- Đoạn viết có 6 câu
- Chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa
+ HS chép bài vào vở
- HS đổi vở chữa bài cho nhau
+ Điền vào chỗ trống s hay x
- HS làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm các từ chứa tiếng có âm s hay âm x, có nghĩa 
- HS làm bài vào bảng con
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2009
Tập viết
	Luyện : 	Chữ hoa P
I Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chữ : biết viết chữ hoa P theo cỡ vừa và nhỏ
	+ Biết viết ứng dụng cụm từ phong canht hấp dẫn theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II Đồ dùng- Mẫu chữ P đặt trong khung chữ ( như SGK )
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Phong ( dòng 1 ), Phong cảnh hấp dẫn ( dòng 2 )
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
2. HD viết chữ hoa P
* HD HS quan sát và nhận xét chữ P
- Chữ P cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?
+ GV HD HS quy trình viết
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu lại quy trình
* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
3. HD viết cụm từ ứng dụng
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ : phong cảnh đẹp làm mọi người muốn đến thăm
* HS quan sát, nêu nhận xét
- Nhận xét độ cao các chữ cái ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết chữ Phong vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
4. HD HS viết vào vở 
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, giúp đỡ HS kém viết theo quy trình, hình dáng và nội dung
5. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp
- Về nhà viết thêm các dòng trong vở tập viết
+ HS quan sát chữ hoa P
- Chữ P cao 5 li
- Được viết bằng 2 nét
+ HS quan sát
+ HS tập viết chữ P 2, 3 lượt
+ Phong cảnh hấp dẫn
+ h, g, cao 2,5 li. p, d cao 2 li. Các con chữ còn lại cao 1 li
- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
+ HS viết vào bảng con
+ HS luyện viết vào vở theo yêu cầu
Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân3,Kỹ năng cộng trừ có nhơ, Thực hiện dãy tính, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS.
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
	1.Bài cũ: Ôn bảng nhân 3.
	2. Luyện tập:
Bài 1: Điền số vào ô trống
- Bài tập yêu cầu gì?
- Làm thế nào để điền được số vào ô trống?
- Chữa bài, nhạn xét.
Bài 2:
	 Có 7 bạn được thưởng vở. Mỗi bạn được thưởng 3 quyển vở. Hỏi 8 bạn được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở?
- gọi 1 HS làm trên bảng.
* Cách xác định dạng toán
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
*Kỹ năng tính
Bài 4: Tìm x:
- HS làm bài
* Cách trình bày bài 
Bài 5: Tính 
	3. Củng cố:
- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân3
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS thi đọc bảng nhân3
- Điền số vào ô trống
- Ta tính tích.
 3 x 5 5 x 3 
3 x 8 8 x 3 
- Số cần điền là: 15; 24 
- Đọc đề?
- Lớp làm vở
 Bài giải
 Số vở 7 bạn được thưởng là:
 3 x 7 = 21( quyển vở)
 Đáp số: 21 quyển vở.
 - HS làm bài vào vơ
32 - 24	64 – 46	61 + 35 	56 +29
x + 15 = 41 	x – 56 = 36
73 – x = 55	x + 27 = 100 – 63 
- HS làm bài vào vơ
- Nhận xét chữa bài
36 + 19 – 19 = 	25 + 17 – 32 =
61 – 20 + 29 = 	12 + 8 + 65 = 
- HS thi đọc
Dạy phụ đạo 
	- GV giao bài cho HS 
	- Quan sát chỉnh sửa kịp thơì
Phần I: Kiểm tra đọc:
 	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Đọc thầm bài “ Ngươì thầy cũ”và trả lơì câu hỏi sau
1)Bố Dũng đến trương làm gì?
	 A. Để gặp Dũng.
	B. Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
	C. Thăm ngôi trương cũ.
2) Vì sao bố Dũng lại đến tìm tìm gặp thầy ngay ơ trương?
	A. Vì bố Dũng đang trên đương đi công tác.
	B. Vì bố Dũng vừa muốn đến thăm con, vừa muốn thăm thầy cũ?
	C. Vì bố Dũng muốn thăm thầy cũ để ôn lại một kỉ niệm và để nhắc con không phạm sai lầm như mình?
3)Trong câu “ Thầy nhấc kính, chơp mắt ngạc nhiên”. Những từ nào chỉ hoạt động?
	 A. Thầy
	B. nhấc kính, chơp mắt
	C. Ngạc nhiên
4) Trong câu trên thuộc mẫu câu nào?
	A. Ai là gì
	B. Ai thế nào?
	C. Ai thế nào?
 Phần II: Kiểm tra viết:
Viết chính tả: ( nghe viết) Bài “ Sự tích cây vú sữa"
Tập làm văn:
	Hãy một đoạn văn kể về bạn học cùng lơp em
Luyện từ và câu
Luyện: Từ ngữ về thời tiết. Đặt câu và trả lời câu hỏi Khi nào ?
I Mục tiêu
	- Mở rộng vốn từ về thời tiết
	- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm
	- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho
II Đồ dùng
Bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở BT1, bảng phụ viết ND BT3
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu đặc điểm hay của mỗi mùa
2. Bài mới: a, Giới thiệu bài
	b. HD làm bài tập
 Bài tập 1 ( M ): Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa
- GV giơ bảng con ghi sẵn từ ngữ cần chọn
 Bài tập 2 ( M ): Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng cụm từ khác
( bao giơ, lúc nào, tháng mấy, mấy giơ.)
-Khi nào lơp bạn đi thăm quan?
- Khi nào trương bạn nghỉ hè?
- GV HD HS làm
- GV và cả lớp nhận xét
Bài tập 3 ( V ): Chọn dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào ô trống
- GV chốt lại lời giải đúng : !, !, !, .
3. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn bài
- HS viết tên mùa vào bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
 - 2, 3 HS nói lại lời giải của toàn bài
- Mùa xuân: ấm áp
- Mùa hạ: nóng bức
- Mùa thu: mát mẻ
- Mùa đông: mưa phùn gió bấc
- Đọc yêu cầu bài tập
 - HS làm bài ra giấy nháp
- Một số HS trình bày kết quả
- Bao giơ lơp bạn đi thăm quan?
- Tháng mấy trương bạn nghỉ hè?
- Đọc yêu cầu bài tập
 - HS làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
Tập làm văn
Luyện: Tả ngắn về bốn mùa
I Mục tiêu
	- Đọc đoạn văn Xuân về, trả lời các câu hỏi về nội dung bài học
	- Dựa vào gợi ý, viết đực một đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
II Đồ dùng
	- Một số tranh ảnh về cảnh mùa hè
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Thực hành đối đáp ( nói lời chào, tự giới thiệu - đáp lời chào, lời tự giới thiệu )
2. Bài mới:
	a. Giới thiệu bài
	b. HD làm bài tập
Bài tập 1 ( M ): Đọc đoạn văn trả lơì câu hỏi:
- HS đọc yêu cầu bài tập
+ Những dấu hiệu báo mùa xuân đến :
+ Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng cách nào?
- GV nhận xét
 Bài tập 2 ( V ): Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
- GV và cả lớp nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà đọc lại đoạn văn tả mùa hè em đã viết ở lớp cho cha mẹ nghe
- HS thực hành
+ Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp rồi trả lời
+ thơm nức mùi hương của các loài hoa, không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo, cây hồng bì cởi bỏ hết những cái áo lá già đen thủi, các cành cây còn lấm tấm màu đen...
+ Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng cách: ngửi mùi thơm nức của các loài hoa. Nhìn ánh nắng mặt trời, cây cối đang thay màu áo mới .... 
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài tập
 - HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết
Toán
Luyện: Bảng nhân 4. Bảng nhân 5
I. Mục tiêu:
	- Củng có KN làm tính trong bảng nhân4 , bảng nhân5 và giải toán có lời văn.
	- Rèn KN tính và giải toán
	- GD HS chăm học toán
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy họpc chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
	1. Luyện tập:
Ôn bảng nhân 4
- Nhận xét, cho điểm
	2. Thực hành
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Muốn điền số dúng ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Đếm thêm 4 từ 4 đến 40
- Các số đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
	2. Củng cố:
- Thi đọc bảng nhân 4
- Dặndò: Ôn lại bài.
- HS thi đọc bảng nhân 4
- Đọc CN, nhóm, Đồng thanh
- Điền số
- Ta dựa vào bảng nhân 4
4 x ..... = 20
4 x ..... = 28 
4 x .... .= 36
4 x .... = 8
- các số cần điền là: 5, 7, 9, 2.
- Có 6 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam
- Có tất cả bao nhiêu quả cam?
- HS làm vở
 Bài giải
 Sáu đĩa có số quả cam là:
 4 x 5 = 20( quả cam)
 Đáp số: 20 quả cam.
- HS thi đếm( đếm xuôi, đếm ngược)
- Hơn kém nhau 4 đơn vị
- HS thi hái hoa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_buoi_chieu_lop_2_tuan_20.doc