Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 12

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 12

Thứ hai, ngy 12 tháng 11 năm 2012

 Đạo đức

Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1)

 A)Mục tiêu:

-Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.

-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.

 * KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.

B)Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to, bút viết, VBT.

 

doc 14 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012
 Đạo đức	
Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1)
 A)Mục tiêu:
-Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
 * KNS: Kĩõ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
B)Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to, bút viết, VBT. 
C) Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gv
1.Bài cũ: - Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- Gvnx, đánh giá. 
2.GTB: Cả lớp hát bài “Bốn phương trời”
*HĐ1: Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”.
-Gv kể chuyện trong giờ ra chơi.
+Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn cường ngã? 
+Các em có đồng ý với việc làm của các bạn lớp 2A không? Vì sao?
-Gv kết luận:Khi bạn ngã em cần hỏi thăm
của việc quan tâm giúp đỡ bạn 
*HĐ2:Việc làm nào là đúng. 
 MT: -Giúp hs biết được một số biểu hiện 
- KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông.
-Cho hs qsát tranh trong SGK trang 19, 20.
-Chỉ ra những h/vi nào là q/tâm giúp đỡ bạn.
-Kết luận:Vui vẻ trang hòa với bạn bè, sẵn
trong học tập, trong cuộc sống.
*Củng cố, dặn dò:
Hoạt động của hs
- 2 hs trả lời
- Hs lắng nghe, thảo luận nhóm
+Đỡ Cường dậy.
+HS tra lời theo ý kiến của mình
và năng bạn dậy.Đó là biểu hiện 
của việc quan tâm giúp đỡ bạn
Hs quan sát.
Hs thực hiện đóng vai
sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
-Dặn hs thực hiện những điều đã học vào 
cuộc sống hằng ngày.
Tập đọc
Sự tích cây vú sữa
I)Mục tiêu: 
 -Đọc đúng rõ ràng tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu cĩ nhiều dấu phẩy. 
 -Hiểu nội dung câu chuyện: -Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con (trả lời được các câu hỏi: 1, 2, 3, 4) 
 -KNS: Xác định giá trị,thể hiện sự cảm thơng.
II)Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, tranh vẽ sgk. 
III)Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Kiểm tra:
 -Gọi 2 hs đọc và TLCH trong bài đọc“Cây xồi của ơng em”.
-Gv nhận xét và ghi điểm. 
2.GTB:-Để biết tình cảm sâu nặng của chuyện mà hơm nay chúng ta tìm hiểu là “ 
3.Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
 - Yêu cầu đọc từng câu.
-Hướng dẫn đọc từ khĩ.
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc ngắt giọng một số câu dài, câu khĩ 
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhĩm.
-Mời các nhĩm thi đua đọc.
 Tiết 2:
4.Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 
-Yc lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi :
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
+Vì sao cậu bé lại quay trở về? (KNS xác định giá trị).
 + Khi về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì?
+ Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đĩ?(Thể hiện sự cảm thơng)
+Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
+Theo em tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây vú sữa?(Hs khá giỏi trả lời)
5.Luyện đọc lại truyện
-Phân lớp thành các,nhĩm mỗi nhĩm 5 em.
6.Củng cố ,dặn dị: 
-Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì?
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi của gv.
-Vài em nhắc lại tựa bài
mẹ con được giải thích cho câu 
Sự tích cây vú sữa ”. 
-Lớp lắng nghe đọc. 
-Nối tiếp đọc từng câu cho hết bài
-Rèn đọc các từ: cây vú sữa, mỏi mắt căng mịn, đỏ hoe, xịe cành, vỗ về ...
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn 
- Một hơm,/ vừa đĩi,/ vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà.//
-Đọc từng đoạn trong nhĩm ( 3 em ) 
-Các nhĩm thi đua đọc cá nhân.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
-1em đọc to.Lớp đọc thầm. 
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng.
-Vì cậu vừa đĩi, vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh. 
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy một cây xanh trong vườn mà khĩc.
- Cây xanh run rẩy, .một dịng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ.
-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khĩc chờ con. Cây xịa tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái chín cĩ dịng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ.
- Thi đọc theo vai.
- Tình yêu thương của mẹ dành cho con.
-------------------------
Tốn 
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x- a = b( với a, b là các số cĩ khơng quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). 
 -Vẽ đc đoạn thẳng, xđịnh điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đĩ. 
-Bài tập cần làm : 1(a,b,d,e),2(cột 1,2,3),4.
II.Đồ dùng dạy học:- Tờ bìa kẻ 10 ơ vuơng như bài học, kéo.
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:
-Cho hs làm bcon: 82 – 37: 25 + 47.
-Gv nhận xét.
2.Giới thiệu bài:“ Tìm số bị trừ chưa biết ”
3.Khai thác bài: 
*Bước 1:- Thao tác với đồ dùng trực quan.
-Bài tốn 1: Cĩ 10 ơv (đưa ra mảnh giấy 10 ơv), bớt đi 4 ơv (dùng kéo cắt ra 4 ơv). Hỏi cịn lại bao nhiêu ơv?
 +Ta làm phép tính gì?
+Hãy nêu tên các t/phần và kq trong ptính?
-Gắn thanh thẻ ghi tên gọi.
-Bài tốn 2: - Cĩ 1 mảnh giấy được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất cĩ 4 ơv.Phần thứ hai cĩ 6 ơv.Hỏi lúc đầu tờ giấy cĩ bn ơv 
 +Làm thế nào ra 10 ơ vuơng?
* Bước 2:- Giới thiệu kĩ thuật tính.
-Gọi số ơv ban đầu chưa biết là x. Số ơv bớt đi là 4. Số ơv cịn lại là 6. Hãy đọc phép tính tương ứng để tìm số ơ vuơng cịn lại.
 +Để tìm số ơ vuơng ban đầu ta làm gì?
- Ghi bảng: x = 6 + 4.
 +Số ơ vuơng ban đầu là bao nhiêu?
-Yêu cầu đọc phần tìm x trên bảng.
- x gọi là gì trong phép tính x - 4 = 6? 
- 6 gọi là gì trong phép tính x - 4 = 6?
- 4 gọi là gì trong phép tính x - 4 = 6?
Vậy muốn tìm SBT ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều em nhắc lại.
4.Luyện tập:
-Bài 1: Tìm x (a, b, d, e).
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
Bài 2:Viết số vào ơ trống(Cột 1, 2, 3). 
+ Muốn tính số bị trừ ta làm như thế nào ?
+ Muốn tính hiệu ta làm sao?
- Yêu cầu tự làm bài vào SGK.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra. 
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề.
-Yc lớp suy nghĩ tự vẽ,ghi tên điểm vào vở.
- Mời một em lên bảng làm bài.
-Mời em khác nhận xét bài bạn.
- Dùng các chữ cái in hoa để ghi tên điểm 
3.Cho hs thi đua: x – 10 =25
-Gvnx tiết học
-Hs thực hiện.
- Quan sát nhận xét 
- Cịn lại 6 ơ vuơng.
- Thực hiện phép tính 10 - 4 = 6 
 - Hs nêu.
-Lúc đầu tờ giấy cĩ 10 ơ vuơng.
- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
 x - 4 = 6 
 x - 4 = 6 
 x = 6 + 4 
 x = 10 
- Vài hs đọc.
- Là số bị trừ.
- Là hiệu.
- Là số trừ.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhiều em nhắc lại quy tắc.
- 1 em đọc yêu cầu 
-Thực hiện vào vở,4 em làm blớp.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
- 1 hs nêu yêu cầu.
-Hs trả lời
- 1 em lên bảng làm.
Số bị trừ 
11
21
49
Số trừ 
4
12
34
Hiệu 
7
9
15
 - Nhận xét bài bạn. 
- Đọc yêu cầu đề 
-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm.
 C B
 I
 A D
----------------------
Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012
Kể chuyện
Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu: 
 - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. 
II.ĐDDH: Tranh sgk, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.KT - Gọi 3 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “ Bà cháu”.
2.Giới thiệu bài: “ Sự tích cây vú sữa” 3.Hướng dẫn kể từng đoạn
*B1:Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
-Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào? -Gợi ý cho học sinh kể:
 + Cậu bé là người như thế nào? 
 + Cậu ở với ai? Tại sao cậu lại bỏ nhà ra đi?
 + Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì?
- Gọi một số em khác kể.
*B2: Kể lại phần chính (đoạn 2 ) câu chuyện
- Yêu cầu lớp kể theo cặp. 
- Yêu cầu lớp cử một số cặp lên kể.
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể.
-Gvnx tiết học.
- 3 em kể lại câu chuyện. 
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Đọc yêu cầu bài 1.
-Khơng kể lại nguyên văn như sgk 
- 1 em kể mẫu đoạn 1 
- Ngày xưa cĩ một cậu bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu ở cùng với mẹ trong một ngơi nhà nhỏ, cĩ vườn rộng. Mẹ cậu luơn vất vả. Cĩ lần, do mải chơi cậu bị mẹ mắng. Giận mẹ cậu bỏ nhà đi biền biệt khơng quay về. Người mẹ thương con cứ mịn mỏi đứng ở cửa đợi con về.
-2 em đọc yc và tĩm tắt câu chuyện.
-2 em ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe, nhận xét bổ sung cho nhau.
-1số em lên bảng kể lại đoạn 2.
Tốn
13 trừ đi một số: 13 - 5
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
 - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 13 - 5 
 - Bài tập cần làm: 1(a), 2, 4.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng gài, que tính.
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:-Lớp làm bảng con: x - 12 = 36 
-Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
-Gv nhận xét.
2.GTB: Thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 tự 
* Giới thiệu phép trừ 13- 5 
-Nêu: Cĩ 13qtính bớt đi 5qtính. Cịn lại bao nhiêu que tính?
+Muốn biết cĩ b/n que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 13 - 5 
*Tìm kq:Yc sử dụng que tính để tìm kết quả.
-Lấy 13qtính, suy nghĩ tìm cách bớt 5qtính, .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
 + Cĩ bao nhiêu que tính tất cả?
-Đầu tiên ta bớt 3que rời trước.Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? Vì sao?
-Để bớt được 2qtính nữa ta tháo 1 bĩ chục thành 10qtính rời.Bớt đi 2que cịn lại 8 que.
+Vậy 13qtính bớt 5qtính cịn mấy que tính?
 + Vậy 13 trừ 5 bằng mấy? (Viết 13 - 5= 8). 
* Đặt tính và thực hiện phép tính.
-Gọi 1em lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại cách làm của mình.
-Yêu cầu nhiều em nhắc.
* Lập bảng cơng thức : 13 trừ đi một số 
-Yc sử dụng qtính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học.
-Xĩa dần các cơng thức trên bảng yêu cầu học thuộc lịng.
3.Luyện tập:
-Bài 1: Tính nhẩm.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào sgk.
-Yêu cầu đọc chữa bài.
 -Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Tính 
- Yêu cầu tự làm bài vào sgk.
-Gọi 5 em làm bảng lớp.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
 -Yêu cầu 1 em lên bảng bài.
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm
 4.Trị chơi:Truyền điện: 13 trừ đi một số? 
*Nhận xét đánh giá tiết học .
-Hs thực hiện.
-Hs trả lời.
lập và học thuộc CT 13 trừ đi một số.
- Lắng nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5
-Thao tác trên qtính và nêu cịn 8qtính 
- ... ----
Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012 
Tập viết
Chữ hoa: K
I.Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa K ( 1 dịng cỡ vừa và 1 dịng cỡ nhỏ) .Chữ và câu ứng dụng Kề( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh ( 3 lần)
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa K, VTV, bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1)Kiểm tra: -Yc lớp viết bc chữ I và Ích
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2)Giới thiệu:Chúng ta sẽ tập viết chữ hoa K 
3)Hướng dẫn viết chữ hoa:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
+ Chữ hoa K gồm mấy nét? 
-Chỉ nét 1 và hỏi:Nét 1và 2 là sự k/hợp giữa nét nào với nét nào?Giống chữ nào đã học ?
+Nét thứ 3 gồm những nét cb nào nối với 
+Chữ K cao mấy đơn vị chữ?
-Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ K cho học sinh .
-Nét 1 và 2 viết giống chữ I. Nét 3 đặt bút đến k/giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo kẻ 3 và 4. Sau đĩ viết tiếp nét mĩc ngược 
- Viết lại qui trình viết lần 2 
-Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ 
 +Những chữ nào cĩ độ cao bằng chữ K?
 +Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? 
+ Nêu cách viết nét nối từ K sang ê?
* Viết bảng (theo dõi sửa cho học sinh). 
*Viết vào vở (theo dõi chỉnh sửa cho hs).
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Về nhà hồn thành nốt bài viết trong vở.
-Viết các chữ theo yêu cầu.
và 1số từ ứng dụng cĩ chữ hoa K.
-Học sinh quan sát.
- Chữ K gồm 3 nét, nét 1 gồm nét cong trái lượn ngang, nét 2 là nét mĩc ngược phải như viết chữ I. 
nhau?
-Cao 5 ơ li rộng 5 ơ li.
- Quan sát theo hướng dẫn của gv. 
trên đường kẻ 5 viết nét xuơi trái, 
thành nét xoắn nhỏ nằm giữa đường
phải, điểm dừng bút ở đường kẻ 2.
-Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng trung sau đĩ bảng con.
- Đọc : Kề vai sát cánh 
- Gồm 4 tiếng: kề, vai, sát, cánh.
-Chữ Kcao 2,5li.Chữ c cao 1 li 
-Bằng khoảng viết đủ âm o. 
-Nét cong trái của chữ ê chạm vào điểm dừng bút của chữ K
- Thực hành viết vào bảng.
- Viết vào vở tập viết như quy định
-------------------- 
Tự nhiên và xã hội
Đồ dùng trong gia đình
I)Mục tiêu:
-Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.
-Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
II) Đồ dùng dạy học: Vật thật, hình vẽ trang 26, 27, phiếu học tập.
III) Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ: Gia đình em cĩ mấy người?
 Ba em làm việc gì?Mẹ em làm việc gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Hs trả lời.
2.GTB: Kể tên 5 đồ vật cĩ trong gđình em?
-Những đồ vật mà em vừa kể, người ta gọi Đây chính là nội dung bài học.
-Hs kể 
đĩ là đồ dùng trong gia đình.
*Hoạt động 1: Làm việc với sgk theo cặp.
MT: -Kể tên và nêu cơng dụng của 1 số đồ 
-Biết phân loại đồ dùng theo vật liệu làm ra 
dùng trong nhà.
chúng.
Bước 1: Làm việc theo cặp
-Qsát hình 1,2,3: Kể tên những đồ dùng cĩ trong từng hình 
Bước 2: Làm việc cả lớp
-Gọi hs t/bày (chỉ, nĩi tên, cơng dụng của từng đồ dùng được vẽ trong sgk)
Tên đồ dùng
Lợi ích
H1: tủ, bàn,..
Đựng sách
-Trình bày. Nghe và bổ sung.
-Đồ dùng nào hs khơng biết, gv giới thiệu 
cơng dụng của chúng..
Bước 3: Làm việc theo nhĩm
-Phát phiếu học tập
-Nhĩm trưởng điều khiển thảo luận.
STT
Đồ gỗ
Sứ
Thủy tinh
ĐDSD ĐIỆN
Đại diện nhĩm trình bày
-Làm mẫu:Tơi luơn đem giĩ mát đến cho mọi người vào mùa he nĩng nực.Đố bạn biết tơi là cái gì?
Quạt
*Hoạt động 2:Thảo luận về: Bảo quản, giữ 
gìn 1 số đồ dùng trong nhà.
MT: Biết cách sử dụng và bảo quản 1 số đồ 
-Cĩ ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp
dùng trong gia đình.
Bước 1: Làm việc theo cặp
Quan sát hình 4,5,6 các bạn trong từng hình đang làm gì?
H4:Lau bàn,H5:Rửa cốc,H6: Mở tủ lạnh.
-Cho 2 bạn hỏi nhau
-1 học sinh hỏi,1 học sinh trả lời.
-Nhà bạn thường sdụng những đ/dùng nào?
+ Muốn sử dụng đồ dùng bằng gỗ (sứ, thủy tinh,bền đẹp ta cần lưu ý điều gì?
Chúng ta phải giữ gìn giường, ghế, tủ ntn? 
 + Khi sử dụng đồ dùng bằng điện phải chú ý điều gì?
Khơng viết, vẽ bậy lên giường,lau chùi thường xuyên).
Phải chú ý để khơng bị điện giật, đảm bảo an tồn.
Bước 2: Làm việc cả lớp
-Đại diện nhĩm trình bày.
-Lớp và giáo viên nhận xét.
-Gvnx tiết học.
----------------------------
Tốn
 53 – 15
I.Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 - 15.
 - Biết tìm số bị trừ,dạng x- 18 = 9. Biết vẽ hình vuơng theo mẫu ( vẽ trên giấy ơ ly).
 - Bài tập : 1(dịng 1),2,3(a),4.
II.Đồ dùng dạy học:- Bảng gài - que tính 
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:- Lớp làm bảng con: 73 - 6 
- Gv nhận xét
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 53 - 15. 
*Giới thiệu phép trừ 53 - 15 
- Nêu bài tốn: - Cĩ 53 que tính bớt đi 15 que tính. Cịn lại bao nhiêu que tính?
+Muốn biết cĩ bnhiêu qtính ta làm thế nào?
- Viết lên bảng 53 - 15 
*Yc sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất.
+ Cĩ bao nhiêu que tính tất cả?
 +Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
+ 15 que gồm mấy chục và mấy que tính?
-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước. Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa? Vì sao?
- Để bớt được 2qtính nữa ta tháo 1 bĩ thành 10que rời. Bớt đi 2 que cịn lại 8 que với 3 bĩ 
+Vậy 53 qtính bớt 15que cịn mấy que tính?
+Vậy 53 trừ 15 bằng mấy?(Viết 53 - 15 = 38)
-Yc 1 em lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại 
-Yc nhiều em nhắc lại cách trừ.Thực hiện tính 
 b)Luyện tập:
-Bài 1: Tính.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào sgk.
-Gọi hs chữa bài.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Bài 2: - Đặt tính rồi tính hiệu. 
+Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
 Gọi 3 hs lên bảng làm, mỗi em làm 1ptính.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Tìm x.
-Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
-Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn., gv nhận xét. 
Bài 4: - Gv nêu yêu cầu.
-Yc lớp thảo luận tìm cách vẽ, t/hiện vào vở.
- Mời 2 em lên bảng thực hành vẽ.
*Nhận xét đánh giá tiết học.
- Hs thực hiện. 
-Học sinh khác nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 53 - 15 
Thao tác trên qtính và nêu cịn 38 qt 
- Trả lời về cách làm.
Cĩ 53qtính ( gồm 5 bĩ và 3que rời )
- Phải bớt 15 que tính.
- Gồm 1 chục và 5 que rời.
- Bớt 2 que nữa.
- Vì 3 + 2 = 5
cịn nguyên là 38 que tính
- Cịn 38 que tính 
- 53 trừ 15 bằng 38 
- 1 em lên bảng thực hiện.
- Nhiều hs nhắc lại 
- 1 em nêu yêu cầu.
-Hs thực hiện.
- 5 em nối tiếp làm bảng lớp
-Hs nhận xét bài làm của bạn.
- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lớp thực hiện vào vở.
-3 em lên bảng thực hiện.
- 1 em nêu yêu cầu.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
 x - 18 = 9 
 x = 18 + 9
 x = 27
- Thảo luận theo cặp.
-Hs thực hiện, 2 em lên bảng vẽ.
--------------------
Chính tả
Mẹ
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT “Mẹ” Trình bày đúng các dịng thơ lục bát 
- Làm đúng BT 2; BT3a.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ:- Viết các từ do gv đọc.
-Gv nhận xét.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: “ Mẹ”
b) Hướng dẫn tập chép: 
-Đọc đoạn cần viết yêu cầu 
Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
 +Đoạn trích này cĩ mấy câu?
 + Các câu cĩ số chữ như thế nào? 
- Tìm những từ dễ lẫn và khĩ viết.
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dị bài.
-Thu 5 tập chấm điểm và nhận xét. c)Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2:Điền iê, yê, ya
-Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ theo yc.
- Ghi lên bảng các từ hs nêu 
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
*Bài 3a: 
-Yêu cầu lớp làm việc theo nhĩm.
-Mời 4 nhĩm lên bảng làm bài.
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung.
-Nhận xét chốt ý đúng.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà tiếp tục sửa lỗi nếu cĩ sai. 
- Lớp thực hiện viết vào bảng con. 
-Nhận xét bài bạn. 
-2 em nhắc lại tựa bài.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết.
- Mẹ được so sánh với các ngơi sao và
 ngọn giĩ.
-Cĩ 4 câu 
-Cĩ câu 6 chữ cĩ câu 8 chữ xen kẽ.
-Nêu và thực hành viết bc: quạt, giấc trịn..
-Hs tự chép vào vở.
-Nhìn bảng sốt và tự sửa lỗi bằng bc.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
.-1 hs đọc yc.
- Lớp làm vào vở.
-Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng vì mệt và giĩ cũng thơi trị chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con,..
-1 em đọc yêu cầu bài.
- Phân thành các nhĩm thảo luận tìm từ để điền 
- Lớp làm bài vào vở.
- a/ giĩ - giấc - rồi - ru.
-------------------------
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tốn
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 -Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ cĩ nhớ dạng: 33 - 5; 53 - 15.
 - Biết giải bài tốn cĩ 1 phép trừ dạng 53 - 15. Bài tập : 1,2,4.
II.Đồ dùng dạy học:- Que tính 
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.KT:-Lớp thực hiện bc: 63 – 5; 93 – 25 
-Gv nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 13- 5; 33 - 5; 53 - 15.
b) Luyện tập :
-Bài 1: Tính nhẩm.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào sgk.
-Yêu cầu đọc chữa bài.-Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yêu cầu hs làm bảng con.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
+ Phát đi cĩ nghĩa là gì?
+ Muốn biết cơ cịn bn quyển vở làm ntn? 
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- 1 em đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài vào sgk.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài.
- 1 em yêu cầu.
- Hs thực hiện, mỗi dãy làm 1 ptính..
- 1 em đọc đề.
- Cĩ nghĩa là bớt đi.
-Hs tự làm vào vở,1 hs làm bảng lớp. 
Bài giải:
 Số quyển vở cịn lại là: 
 63 - 48 = 15 ( quyển vở )
 Đáp số: 15 quyển vở 
- Nhận xét bài làm của bạn.
.
Tập làm văn
Ơn tập củng cố kiến thức cũ
Kể về người thân của em
I)Mục tiêu:
 - Luyện cho hs nĩi thành một đoạn văn kể về người thân.
II) Lên lớp:
 *Hoạt động 1: Hoạt động nhĩm.
- Gọi hs đọc gợi ý sgk trang 85 (nhiều hs đọc).
- Chia lớp thành các nhĩm nhỏ (6 nhĩm), hs luyện nĩi trong nhĩm (gv theo dõi giúp đỡ).
* Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp
- Gọi từng hs lên bảng nĩi trước lớp. Dưới lớp lắng nghe nhận xét bổ sung.
- Gvnx, tuyên dương bài văn nĩi hay.
*Gv nx tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc