Bài kiểm tra cuối tuần - Lớp 2 tuần 5 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán + Tiếng Việt

Bài kiểm tra cuối tuần - Lớp 2 tuần 5 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán + Tiếng Việt

Phòng GD & ĐT Quản Bạ

Trường tiểu học Tam Sơn BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN - LỚP 2A3

Tuần 5

Năm học: 2012 - 2013

Môn: Toán + Tiếng Việt

Thời gian: 40 phút

I. Toán

Bài 1 (4 điểm): Tính

28 68 48 44

+ + + +

59

12

33

8

 

Bài 2 (3 điểm): Điền đấu > , < ,="thích" hợp="" vào="" chỗ="" chấm="">

a, 8 + 5 .8 + 6 b, 19 + 10.19 + 9

c, 9 + 8 .9 + 9 d, 9 + 7.9 + 6

Bài 3 (2 điểm):

Hoà có 6 bông hoa, Bình có nhiều hơn Hoà 3 bông hoa. Hỏi Bình có mấy bông hoa?

* Ghi chú: 1 điểm trình bày.

II. Tiếng Việt

1. Chính tả: (nghe- viết) (5 điểm)

Bài: Cái trống trường em

Cái trống lặng im

Nghiêng đầu trên giá

Chắc thấy chúng em

Nó mừng vui quá !

 (Thanh Hào)

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối tuần - Lớp 2 tuần 5 năm học: 2012 - 2013 môn: Toán + Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quản Bạ
Trường tiểu học Tam Sơn
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN - LỚP 2A3
Tuần 5
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán + Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Tính 
28
68
48
44
+
+
+
+
59
12
33
8
Bài 2 (3 điểm): Điền đấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm 
a, 8 + 5 ..........8 + 6 b, 19 + 10..........19 + 9
c, 9 + 8 ..........9 + 9 d, 9 + 7..........9 + 6
Bài 3 (2 điểm):
Hoà có 6 bông hoa, Bình có nhiều hơn Hoà 3 bông hoa. Hỏi Bình có mấy bông hoa?
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tiếng Việt
1. Chính tả: (nghe- viết) (5 điểm)	
Bài: Cái trống trường em
Cái trống lặng im
Nghiêng đầu trên giá
Chắc thấy chúng em
Nó mừng vui quá !
 (Thanh Hào)
2. Luyện từ và câu (4 điểm)
Hãy viết: a. Tên các bạn trong tổ.
 	 b. Tên một dòng sông, núi ở địa phương em.
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
-----------------Hết-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
28
68
48
44
+
+
+
+
59
12
33
8
87
80
81
52
Bài 2 (3 điểm): Mỗi ý đúng 1,5 điểm
a, 8 + 5 19 + 9
c, 9 + 8 = 8 + 9 d, 9 + 7 > 9 + 6
Bài 3 (2 điểm)
 Tóm tắt (0,5 điểm)
Hoà: 6 bông.
Bình hơn Hoà: 3 bông.
Bình có.....bông ?
 Bài giải
 Bình có số bông hoa là: (0,25 điểm)
 6 + 3 = 9 (bông hoa) (1 điểm)
Đáp số: 9 bông hoa (0,25 điểm)
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tiếng Việt 
1. Chính tả (5 điểm)
Viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, viết đúng cỡ chữ (5 điểm).
 (sai 5 lỗi trừ 1 điểm, viết không đúng cỡ chữ, chiều cao, trình bày bài không sạch sẽ trừ toàn bài 1 điểm)
2. Luyện từ và câu (4 điểm): Mỗi ý đúng, đủ 2 điểm
a. Tên các bạn trong tổ.
Ví dụ: Đạt, Duyên, Hoàng Anh, Phúc, ...
b. Tên một dòng sông, núi ở địa phương em.
	Ví dụ: Núi đôi, sông Nho Quế, ....
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
---------------------------------------------------------------------
Phòng GD & ĐT Quản Bạ
Trường tiểu học Tam Sơn
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN LỚP: 2A3
Tuần 6
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán + Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Tính 
6
26
9
67
+
+
+
+
37
8
28
9
Bài 2 (3 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống 
 4 2 8
+ + 
 6 1
 4 7 4 0 
Bài 3 (2 điểm):
Mảnh vải xanh dài 57 cm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 20 cm. Tính chiều dài mảnh vải đỏ ?
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tập làm văn (9 điểm): Trả lời câu hỏi bằng 2 cách (theo mẫu)
	a. Em có đi lấy củi không ?
	b. Cháu có mua sách không ?
	Mẫu: Em có ăn cơm không ?
	- Có, em có ăn cơm.
	- Không, em không ăn cơm.
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
-----------------Hết-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
6
26
9
67
+
+
+
+
37
8
28
9
43
34
37
76
Bài 2 (3 điểm): Mỗi ý đúng 1,5 điểm
1
 4 2 8
2
+ + 
 6 1
 4 7 4 0 
Bài 3 (2 điểm):
Tóm tắt (0,5 điểm)
Vải xanh: 57 cm.
Vải đỏ ngắn hơn: 20 cm.
Vải đỏ dài......cm ?
 Bài giải
 Mảnh vải đỏ dài là: (0,25 điểm)
 57 - 20 = 37 (cm) (1 điểm)
 Đáp số: 37 cm (0,25 điểm)
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tập làm văn
- Trả lời đúng, đủ (9 điểm).
	- Trả lời không đủ câu giáo viên cho điểm sao cho phù hợp.	
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
------------------------------------------------------------------
Phòng GD & ĐT Quản Bạ
Trường tiểu học Tam Sơn
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN LỚP: 2A3
Tuần 7
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán + Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Tính 
a. 4kg + 6kg - 4kg b. 8kg - 2kg + 8kg
c. 16kg - 10kg + 6kg c. 16kg + 3kg - 6kg
Bài 2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a. 36 và 18 b. 24 và 19 
Bài 3 (2 điểm): 
Tổ một có 8 bạn nữ. Tổ hai có 9 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ ?
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tiếng Việt
1. Chính tả: (nghe- viết) (5 điểm)	
 Bài: Cô giáo lớp em
Sáng nào em đến lớp
Cũng thấy cô đến rồi
Đáp lời "Chào cô ạ !"
Cô mỉm cười thật tươi.
 (Nguyễn Xuân sanh)
2. Luyện từ và câu (4 điểm)
Chọn từ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Cô Yến.................môn toán.
Cô.................bài rất dễ hiểu.
Cô.................chúng em chăm học.
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
-----------------Hết-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
a. 4kg + 6kg - 4kg = 6kg b. 8kg - 2kg + 8kg = 14kg
c. 16kg - 10kg + 6kg = 12kg c. 16kg + 3kg - 6kg = 13kg
Bài 2 (3 điểm): Mỗi ý đúng 1,5 điểm
a.
36
b.
24
+
+
18
19
54
43
Bài 3 (2 điểm): 
Tóm tắt (0,5 điểm)
 Tổ 1: 8 nữ.
 Tổ 2: 9 nữ.
 Hai tổ......nữ ?
 Bài giải
 Cả hai tổ có số bạn nữ là: (0,25 điểm)
 8 + 9 = 17 (nữ) (1 điểm)
Đáp số: 17 bạn nữ (0,25 điểm)
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tiếng Việt
1. Chính tả: (nghe- viết) (5 điểm)
	Viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, viết đúng cỡ chữ (5 điểm).
 (sai 5 lỗi trừ 1 điểm, viết không đúng cỡ chữ, chiều cao, trình bày bài không sạch sẽ trừ toàn bài 1 điểm)
2. Luyện từ và câu (4 điểm)
Cô Yến dạy môn toán (1 điểm)
Cô giảng bài rất dễ hiểu (1 điểm)
Cô khen chúng em chăm học (1 điểm)
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
---------------------------------------------------------------------
Phòng GD & ĐT Quản Bạ
Trường tiểu học Tam Sơn
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN LỚP: 2A3
Tuần 8
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán + Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 73 + 27 = 90 b. 27 + 73 = 100
c. 92 + 8 = 100 d. 8 + 92 = 90
Bài 2 (3 điểm): Tính:
a. 16l + 6l = b. 16l + 7l =
c. 15l + 6l = d. 15l + 7l = 
Bài 3 (2 điểm): 
Một can chứa 15 lít dầu. Hỏi sau khi đổ thêm 5 lít dầu vào can thì trong can có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tập làm văn (9 điểm)
Trả lời câu hỏi:
Cô giáo của em tên là gì?
Tình cảm của cô như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô?
Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào?
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.	
-----------------Hết-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Toán
Bài 1 (4 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm
Đ
S
a. 73 + 27 = 90 b. 27 + 73 = 100
S
Đ
c. 92 + 8 = 100 d. 8 + 92 = 90
Bài 2 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. 16l + 6l = 22l b. 16l + 7l = 23l
c. 15l + 6l = 21l d. 15l + 7l = 22l
Bài 3 (2 điểm): 
Tóm tắt (0,5 điểm)
 Lúc đầu: 15 lít.
 Đổ thêm: 5 lít.
 Tất cả.......lít ?
 Bài giải
 Trong can có tất cả số lít dầu là (0,25 điểm)
 15 + 5 = 20 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 20 lít dầu (0,25 điểm)
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
II. Tập làm văn (9 điểm)
	- Trả lời đúng, đủ, chính xác, trình bày sạch sẽ
 - Câu văn lủng củng, không đủ câu giáo viên cho điểm sao cho phù hợp.	
a. Ví dụ: Cô Niên, .....
b. Cô rất yêu thương các em và chăm lo cho chúng em.
c. Em nhớ nhất cô uốn nắn cho em viết đẹp từng nét chữ.
d. Em rất yêu quý cô và luôn nhớ đến cô.
* Ghi chú: 1 điểm trình bày.
---------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi tuan lop 2.doc