TOÁN
LUYỆN TẬP
TUẦN 32 TIẾT 156
A-Mục tiêu:
- Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tình cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán liên quan đến tiền tệ.
- Thực hành trả tiền và nhận tiền thừa trong buôn bán.
- HS yếu: Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng.
TOÁN LUYỆN TẬP TUẦN 32 TIẾT 156 Ngày soạn:Ngày dạy:. A-Mục tiêu: - Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tình cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán liên quan đến tiền tệ. - Thực hành trả tiền và nhận tiền thừa trong buôn bán. - HS yếu: Củng cố việc nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng. B- Đồ dùng dạy học: Một số tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): Cho HS làm bài tập: 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng 1000 đồng – 300 đồng = 700 đồng Nhận xét, ghi điểm II- Hoạt động 2: Bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi 2. Luyện tập: - BT 1/76: HD HS làm: a) Số đồng trong túi An có là: 500 + 200 + 100 = 800 (đồng) b) Số đồng An còn lại là: 800 – 700 = 100 (đồng) ĐS: a) 800 đồng b) 100 đồng Bảng lớp (2 HS). Làm vở. HS yếu làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm BT 2/76: HD HS làm: Số tiền Bình còn lại là: 400 đồng, 400 đồng, 0 đồng III- Hoạt đông 3: Củng cố - dặn dò: 900 đồng – 600 đồng = ? Về nhà xem lại bài – Nhận xét 2 nhóm Đại diện làm Nhận xét 300 đồng TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 32 TIẾT 157 Ngày soạn:Ngày dạy:. A-Mục tiêu: - Đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số. - Xác định 1/5 của một nhóm đã học. - Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn” 1 số đơn vị. - HS yếu: - Đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số. - Xác định 1/5 của một nhóm đã học. B-Đồ dùng dạy học: C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ: cho HS làm bài tập: BT 1/ 76: 600 đồng – 200 đồng = 400 đồng 400 đồng + 300 đồng = 700 đồng Nhận xét, ghi điểm Bảng lớp (2 HS). II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2-Luyện tập chung: - BT 1/77: HD HS làm: Hướng dẫn HS đọc số, viết số: trăm, chục, đơn vị. - BT 3/77: HD HS làm: 324 < 542 400 + 50 + 7 = 457 398 > 339 700 + 35 = 735 830 > 829 1000 > 999 - BT 4/77: HD HS làm: Giá tiền 1 cái kéo là: 800 + 200 = 1000 (đồng) ĐS: 1000 đồng Làm vở. HS yếu làm bảng, Nhận xét. Tự chấm vở Bảng con Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm 2 nhóm Đại diện làm Nhận xét III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Trò chơi: BT 5/77 - HD HS tô màu vào hình. Về nhà xem lại bài – Nhận xét TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 32 TIẾT 158 Ngày soạn:Ngày dạy:. A-Mục tiêu: - So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. - Thực hiện cộng (trừ), nhẩm (viết) các số có 3 chữ số (không nhớ). Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình. - HS yếu: So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. Thực hiện cộng (trừ), nhẩm (viết) các số có 3 chữ số (không nhớ). B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1000 > 999 BT 4/77 700 + 35 < 753 Bảng (3 HS). -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 2/78: Hướng dẫn HS tự làm: a) 567 b) 378, 389, 497, 503, 794 Làm vở. HS yếu làm bảng, Nhận xét. Tự chấm vở. -BT 3/78: Hướng dẫn HS làm: 426 625 749 618 252 72 215 103 678 697 534 515 - BT 4/ 78: HD HS làm: B. tái chế nhựa Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét. Đổi vở chấm Miệng, Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Trò chơi: BT 5/78 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 nhóm TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 32 TIẾT 159 Ngày soạn:Ngày dạy:. A-Mục tiêu: - Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ. - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép +, - - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Giải bài toán liên quan đến “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” về một số đơn vị. - HS yếu: Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép +, - . B-Đồ dùng dạy học: C-Các hoạt động dạy học: _ _ I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 734 976 251 354 985 622 Nhận xét, ghi điểm Bảng lớp (2 HS). II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2- Luyện tập chung: -BT 1/79: Hướng dẫn HS làm: + + + + 345 967 502 874 323 455 95 273 668 512 597 601 - BT 2/ 79: HD HS làm: x + 68 = 92 x – 27 = 54 x = 92 – 68 x = 54 + 27 x = 24 x = 81 - BT 3/ 79: HD HS làm: 80 cm + 20 cm = 1m 200 cm + 85 cm > 285 cm 600 cm + 69 cm < 696 cm - BT 4/ 79: HD HS làm: Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 25 + 20 = 60 (cm) ĐS: 60 cm Bảng con. HS yếu làm bảng. Nhận xét. Tự chấm Nhóm Đại diện nhóm Nhận xét Nháp Đọc bài làm Nhận xét Làm vở Làm bảng, N xét Đổi vở chấm III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - + 327 895 451 273 778 622 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 HS làm Nhận xét TOÁN KIỂM TRA TUẦN 32 TIẾT 160 Ngày soạn:Ngày dạy:. A- Mục tiêu: - Kiểm tra HS kiến thức về thứ tự các số. - Kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số - Kỹ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số. B- Đề kiểm tra: 1. Số: 355; 356; 357; 358; 359; 360; 361; 362 2. (>; <; =) 357 297 601 > 536 999 < 1000 238 < 259 823 = 823 3. Đặt tính rồi tính: 423 + 235 351 + 246 4. Đặt tính rồi tính: 972 – 320 656 – 234 5. Tính (Theo mẫu): 83 cm + 10cm = 93 cm 62m + 7mm = 69mm 93km – 10km = 83km 273l + 12l = 261l 480kg + 10kg = 490kg B. Hướng dẫn đánh giá: Mỗi bài đúng: 2 điểm ÔN LUYỆN TUẦN 32 Ngày soạn:Ngày dạy:. I.Mục đích yêu cầu: Luyện tập củng cố cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia, cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). Luyện giải bài toán có một phép tính nhân. II. Chuẩn bị : Vở bài tập toán 2 tập 2. III. Các hoạt động Dạy – Học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOAT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bảng nhân 3 và nhân 4. GV nhận xét và ghi điểm. 2.Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1. Tính nhẫm: 10 : 2 = ; 15 : 3 = ; 16 : 4 = 5 x 2 = ; 5 x 3 = ; 4 x 4 = 30 : 5 = ; 4 x 5 = ; Bài 2 . Có một số bao xi măng xếp đều lên 5 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ? H. Bài toán cho biết gì ? ( có 5 xe, mỗi xe có 4 bao) H. Bài toán hỏi gì ? ( Có tất cả bao nhiêu bao xi măng ) Bài 3. Tìm y: a.y – 3 = 5 ; y : 3 =5 b.y – 4 = 4 ; y : 4 = 4 c.y – 2 = 4 ; y : 2 = 4 3.Cũng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. 6-7 HS đọc HTL bảng nhân 3,4. HS thực hiện trong vở bài tập toán. Bài 1. Tính nhẫm: 8 : 2 = 4 ; 15 : 5 = 3 ; 12 : 3 = 4 4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = 15 ; 3 x 4 = 12 20 : 5 = 5 ; 4 x 5 = 20 ; Có 5 xe ô tô, mỗi xe xếp 4 bao. Có tất cả bao nhiêu bao xi măng ? HS giải bài toán vào vở. Bài giải Số bao xi măng có tất cả là : 4 x 5 = 20 ( bao xi măng) Đáp số : 20 bao xi măng. y – 3 = 5 ; y : 3 =5 y = 5 + 3 y = 5 x 3 y = 8. y =15 b.y – 4 = 4 y : 4 = 4 y = 4 + 4 y = 4 x 4 y = 8 y = 16 c.y – 2 = 4 y : 2 = 4 y = 4 + 2 y = 4 x 2 y = 6 y = 8. SINH HOẠT LỚP TUẦN 32 Ngày soạn:Ngày dạy:. A-Mục tiêu: - Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 32. - Cho HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4 - Ôn tập 2 bài hát: “Ai yêu nhi đồng” và “Nhanh bước nhanh nhi đồng” B-Nội dung: 1-Nhận xét đánh giá tuần 32: Ưu: - Đa số đi học đều, ăn mặc sạch sẽ - Xếp hàng ra vào lớp nghiệm túc - Học tập có tiến bộ - Ôn tập chuẩn bị thi HK II Tồn: - Một số em còn nghịch, chưa vâng lời: Đức - Chữ viết cẩu thả: Viên, Hiếu, Toán - Thể dục giữa giờ chậm chạp 2-Hoạt động trong lớp: - Ngày 30/4/1975: giải phóng hoàn toàn Miền Nam - Ôn 2 bài hát: “ Ai yêu nhi đồng” và “ nhanh bước nhanh nhi đồng” - GV hát mẫu - YCHS hát lại Nghe + nhắc lại (CN + ĐT) Nghe CN+ ĐT 3-Hoạt động ngoài trời: - Đi vòng tròn hát tập thể. -Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột, kết bạn, bịt mắt bắt dê, đi chợ, chim sổ lồng -GV cùng HS tập một số động tác hồi tĩnh. Hát C- Kế hoạch tuần 33: - Đôn đốc các em thường xuyên học tập - Tập trung ôn tập thi HK II
Tài liệu đính kèm: