Tiết 2: TOÁN
Kiểm tra
I/ MỤC TIÊU :
- Kiểm tra tập trung các nội dung.
- Bảng nhân 2,3,4,5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc , tính độ dài đường gấp khúc.
- Giair toán có lời văn bằng một phép tính.
II/ Đề kiểm tra.
1. Tính nhẩm (3 điểm)
5 x 4 = 3 x 4 = 2 x 9 =
5 x 7 = 5 x 3 = 3 x 10 =
4 x 8 = 3 x 8 = 3 x 6 =
4 x 5 = 4 x 9 = 2 x 7 =
Tiết 2: TOÁN Kieåm tra I/ MỤC TIÊU : Kiểm tra tập trung các nội dung. Bảng nhân 2,3,4,5. Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc , tính độ dài đường gấp khúc. Giair toán có lời văn bằng một phép tính. II/ Đề kiểm tra. 1. Tính nhẩm (3 điểm) 5 x 4 = 3 x 4 = 2 x 9 = 5 x 7 = 5 x 3 = 3 x 10 = 4 x 8 = 3 x 8 = 3 x 6 = 4 x 5 = 4 x 9 = 2 x 7 = 2 . Tính theo mẫu (2 điểm). 5 x 4 + 9 = .. a, 4 x 9 + 3 =.. = .. =.. b, 2 x 4 + 12 = c, 5 x 8 – 10 =. =.. =.. Bài 3.(2 điểm) Mỗi chiếc ghế có 4 chân. Hỏi 8 chiếc ghế có bao nhiêu chân ? Bài 4.(2 điểm) Tính độ dài đường khúc sau : A 3 cm B D 3cm E 3cm 3cm C Bài 5: (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. 5 x 9 = ? a- 35 b- 40 c- 45 d- 50 Thöù ba ngaøy 19 thaùng 01 naêm 2010 Tiết 1: TOÁN: Pheùp chia I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Giúp học sinh . - Nhận biết được phép chia. - Biết quan hệ giưa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : -Các mảnh bài có 3 chấm tròn, bảng cài. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1- Kiểm tra bài cũ . 2 x 3 ... 2 x 5 5 x 9 ... 7 x 5 3 x 4 ... 4 x 5 -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 Mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi 2 phần có bao nhiêu ô vuông? 3-Giới thiệu phép chia 2. - GV đưa ra 6 hình vuông và nêu: Có 6 hình vuông, chia đều cho hai bạn hỏi mỗi bạn có mẫy hình vuông. - GV chia 6 hình vuông cho 2 HS . - Vậy có 6 ô vuông chia đều 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy ô vuông. - GV ghi 6 : 2 = 3. Dấu : là dấu chia, phép tính này đọc là 6 chia 2 bằng 3. 4-Giới thiệu phép chia 3 6 ô vuông chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô vuông? Ta có phép chia Sáu chia ba bằng hai. 5- Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi phần có 3 ô vuông, hỏi 2 phần có mấy ô vuông ?. - Giới thiệu : 3 x 2 = 6 nên 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 đó chính là quan hệ giữa phép nhân và phép chia từ 1 phép nhân ta có thể lập thành 2 phép chia tương ứng. *Thực hành Bài 1 : Cho phép nhân viết thành 2 phép chia. GV hướng dẫn . - Có 2 nhóm vịt đang bơi mỗi nhóm có 4 con hỏi cả hai nhóm có bao nhiêu con vịt ?. - Nêu phép tính để tìm số vịt. - Viết 4 x 2 = 8 . - Có 8 con vịt chia đều làm 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy con . 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 - GV chữa bài . Bài 2 : Tính H/d HS làm tương tự - GV nhận xét chữa bài . * Củng cố, dặn dò. Nhắc lại kiến thức. - GV nhận xét giờ học . - 2 HS lên bảng làm bài . 2 x 3 < 2 x 5 3 x 4 = 4 x 3 5 x 9 > 7 x 5 5 x 3 < 4 x 5 - HS suy nghĩ và trả lời: Có 6 ô vuông. -HS nêu lại bài toán. - Khi chia đều 6 hình vuông cho 2 bạn thì mỗi bạn được 3 hình vuông. - HS suy nghĩ trả lời có 3 ô vuông - 2 HS đọc lại 6 : 2 = 3 -lớp đọc đồng thanh . -HS trả lời chia thành 2 phần vì 2 x 3 = 6 -lớp đọc đồng thanh . - Có 6 ô vuông vì 3 x 2 = 6 - HS lắng nghe . -HS đọc lại yêu cầu. - Cả 2 nhóm có 8 con vịt . -Phép tính : 4 x 2 = 8 - Lớp đọc . Mỗi nhóm có 4 con vịt vì 8 : 2 = 4 - HS tự làm bài ; - 2 HS lên bảng làm bài -HS làm vào B/C 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 HS yếu nêu lại bài toán. HS yếu nhắc lại. HS đọc lại các phép tính. Thöù tuù ngaøy 20 thaùng 01 naêm 2010 Tiết 1: TOÁN: Baûng chia 2 I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Lập bảng chia 2. -Nhớ được bảng chia 2. -Biết giái bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 ). 2. Kỹ năng: Học thuộc bảng chia 2. III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các tấm bìa, môĩ bìa có 2 chấm tròn. VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Kiểm tra bài cũ . - GV chấm vở BT về nhà. - GV nhận xét . * Bài mới . 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2- Giới thiệu phép chai 2 từ phép nhân 2. a, Nhắc lại phép nhân 2. - GV Gắn 4 tấm bìa lên bảng mỗi tấm có 2 chấm tròn và hỏi : Mỗi tấm có 2 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn. b, Nhắc lại phép chia 2. - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm.Hỏi có mấy tấm bìa?. c, Nhận xét. Từ các phép nhân 2 là . 2 x 4 = 8 ta có phép chia là 8: 2 = 4 3- Lập bảng chia 2 . Gắn 5 tấm bài mỗi tấm có 2 chấm tròn lên bảng và hỏi để HS nêu được 2 x 5 = 10 ta có 10 : 2 = 5 Cứ lần lượt cho đến hết bảng chia 2. - GV đọc bảng chia . 4- Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Tính nhẩm. -Nêu lần lượt từng phép tính - GV ghi kết qủa đúng lên bảng . Bài 2 : - GV chữa bài . 3. Củng cố, dặn dò. - HS mang vở lên bảng . -HS nhắc lại tên bài. - Có 8 chấm tròn vì 2 x 4 = 8. - Có 4 tấm bìa vì 8 : 2 = 4. -HS nhắc lại - HS cùng lập bảng chia . - HS lắng nghe. - 2 HS đọc lại . - Lớp đọc đồng thanh . - HS tính nhẩm rồi nêu kết qủa. -HS nhẩm rồi nêu nhanh kết quả. -HS yếu nêu lại bài toán. HS đọc lại các phép tính. Tiết2: TOÁN: Moät phaàn hai I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức -Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai, viết ½ “. - Biết thực hành một số đồ vật thành hai phần bằng nhau. 2.Kỹ năng: -Làm tính nhanh, chính xác 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận trong tính toán cho HS. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các mảnh bìa hình vuông, tròn, tam giác đều. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . - GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2- Giới thiệu " Một phần hai " ½. - GV dán hình vuông lên bảng và hỏi: 1/2 - Hình vuông được chia làm mấy phần ? - GV nói: như thế cô đã tô màu ½. hình vuông. một phần hai được viết là : ½. ½. còn gọi là một nửa. 3- Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Đã tô màu vào ½ hình nào? -GV dán các hình vuông, tròn, tam giác đều lên bảng . (A) B (C) (D) - GV nhận xét khoanh tròn hinh đúng Bài 2 : Hình nào có ½ số ô vuông được tô màu? - GV dán các hình như SGK lên bảng - GV nhận xét, kết luận : Đã tô màu vào ½ hình A vàC. Bài 3 : Hình nào đã khoanh và ½ số con cá ?. - GV nhận xét . 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học . -Nhắc lại kiến thức-Dặn HS làm BTVN. - 3 HS đọc bảng chia 2 . -HS nhắc lại. - HS quan sát hình vuông và nhận xét . - Được chia làm 2 phần bằng nhau trong đó có một phần tô màu. - 2 HS nhắc lại . - 1 HS đọc yêu cầu bài . HS quan sát tranh và phát biểu A, C, D. - 1 HS đọc yều cầu bài . - 2 Nhóm thi tìm và vòng vào hình đúng . - HS quan sát tranh vẽ ở SGK và trả lời . Hình ở phần b đã khoanh tròn 1/2 số cá. Giúp HS yếu. Tiết 3: TOÁN: Luyeän taäp I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Thuộc bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia. ( trong bảng chia 2 ). 2. Kỹ năng: -làm tinh nhanh, chín xác. 3.Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận trong tính toán. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhậnxét . HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Tính nhẩm. -Nêu lần lượt từng phép tính GV ghi kết qủa đúng lên bảng. 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 - GV nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm. GV ghi từng bài lên bảng. - GV nhận xét . 2 x 6 = 12; 2 x 8 = 16; 2 x 2 = 4 12 : 2 = 6 ; 16 : 2 = 8; 4 : 2 = 2 Bài 3 :Giải bài toán H/D: + Có mấy lá cờ ?. + Chia đều cho mấy tổ?. +Bài toán hỏi gì? + Vậy muốn biết mấy tổ có mấy lá cờ ta làm phép tính gì ? - GV nhận xét chữa bài . Bài 5 : -Hình nào có ½ số chim đang bay. GV hướng dẫn: Hình (a) có bao nhiêu con chim, đã bay đi bao nhiêu con. GV nhận xét, kết luận: +Hình (a) và(c)có ½ số chi đang bay, 3. Củng cố dặn dò . - 1 số HS đọc bảng chia 2 . -HS nhắc lại. -HS đọc yêu cầu. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết qủa. - HS làm vào bảng con : -HS nhận xét đặc điểm từng cột tín - 1 HS đọc bài toán.. - Có 18 lá cờ . - Chia đều cho 2 tổ . -Số cờ mỗi tổ. - Ta làm phép tính chia. 18 : 2. - 1 HS lên bảng làm . -Lớp làm bài vào vở. Bài giải. Số lá cờ mỗi tổ là 18 : 2 = 9 ( Lá cờ ). Đáp số: 9 Lá cờ -HS quan sát hình để nhận ra ½ và trả lời. HS đọc lại các phép tính. TCTV Học sinh yếu đọc YC bài toán Chú ý HS yếu Hướng dẫn hs
Tài liệu đính kèm: