Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 đến tuần 18

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 đến tuần 18

Tập đọc

 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

* KNS: -Tự nhận thức bản thõn

 -Thể hiện sự cảm thụng

II. Đồ dựng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Sỏch giỏo khoa.

III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ.

 

docx 128 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 10 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 20
Tập đọc 
 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* KNS: -Tự nhận thức bản thõn 
 -Thể hiện sự cảm thụng
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm và bài học. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: sỏng kiến, lập đụng, chỳc thọ. 
- Đọc cả lớp. 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
- Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ ?
- Hà giải thớch tại sao cần cú ngày của ụng bà. 
- Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ụng bà ? Vỡ sao ?
- Bộ Hà cũn băn khoăn chuyện gỡ ?
- Ai đó gỡ bớ giỳp bộ ?
- Hà đó tặng ụng bà mún quà gỡ ?
- Bộ Hà trong chuyện là người như thế nào ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tổ chức ngày lễ cho ụng bà. 
- Vỡ Hà đó cú ngày a)6, bố cú ngày a)5, mẹ cú ngày 8/3 cũn ụng bà thỡ
- Chọn ngày lập đụng hàng năm làm ngày lễ vỡ trời bắt đầu rột cần 
- Chưa biết nờn chọn quà gỡ để mừng ụng bà. Bố đó giỳp Hà và em đó làm theo. 
- Chựm điểm 10. 
- Là 1 cụ bộ ngoan, nhiều sỏng kiến và rất kớnh yờu ụng bà. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
- Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a,b là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kờt quả của phộp tớnh (BT1). BT2 cột 1,2. BT5
- Biết giải toỏn cú lời văn cú một phộp trừ (BT4).
* HS khỏ giỏi: BT2 cột 3, BT3. BT5	
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm x. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu học sinh làm miệng.(cột 1, 2)
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt: 
Cam và quýt: 45 quả
Cam: 	25 quả. 
Quýt: 	 quả ?
Bài 5: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh làm bảng con. 
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3
30 + x = 58
 x = 58 – 30
 x = 28
- Học sinh nờu kết quả. 
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Một học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài giải
Số quả quýt cú là: 
45- 25 = 20 (quả)
Đỏp số: 20 quả. 
- Học sinh làm vào vở nhỏp để tớnh kết quả rồi khoanh vào đỏp ỏn c. c = 0
Thứ ba ngày tháng năm 20
Kể chuyện 
 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được tùng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn cõu chuyện dựa vào cỏc ý chớnh. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh kể. 
- Kể chuyện trước lớp. 
- Kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Giỏo viờn cho 3 học sinh lờn kể mỗi em 1 đoạn. 
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh dựa vào từng ý chớnh của từng đoạn để kể. 
a) Niềm vui của ụng bà. 
b) Bớ mật của hai bố con. 
d) Niềm vui của ụng bà. 
- Học sinh kể trong nhúm. 
- Học sinh cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Học sinh kể theo 3 đoạn. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
Toỏn 
SỐ TRềN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phộp trừ cú cú nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số)-BT1
- Củng cố tỡm số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia BT2 (HSK+G).
- Biết giải bài toỏn.BT3
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 4 bú mỗi bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài tập 4 / 46. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 40 – 8. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 40- 8
- Giỏo viờn viết phộp tớnh lờn bảng: 40–8 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40 
 - 8 
 32
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy: 40 – 8 = 32
* Hoạt động 3: Giới thiệu phộp trừ 40 – 18. 
- Giỏo viờn hướng dẫn tương tự. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 40
 - 18
 22
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 * Vậy: 40 – 18 = 22 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, bảng con,
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 32. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 0 khụng trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. 
 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
- Học sinh thực hiện trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 22. 
- Học sinh nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Chớnh tả ( Tập chộp) 
NGÀY LỄ.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Những chữ nào trong tờn cỏc ngày lễ núi trờn được viết hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: 
Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, 
- Hướng dẫn học sinh chộp bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n.
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Tờn riờng của cỏc ngày lễ được viết hoa. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
Con cỏ, con kiến, cõy cầu, dũng kờnh. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan. 
Thứ tư ngày tháng năm 20
Tập đọc
 BƯU THIẾP.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm, bưu thiếp, phong bỡ thư. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Sỏng kiến của bộ Hà” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng của bưu thiếp. 
- Đọc nối nhau từng bưu thiếp. 
- Luyện đọc cỏc từ khú. 
- Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhõn dịp, 
- Đọc trong nhúm. 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gỡ ?
c) Bưu thiếp dựng để làm gỡ ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. 
- Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Giỏo viờn nhận xột chung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Đọc nối tiếp từng dũng. 
- Đọc từng bưu thiếp. 
- Học sinh luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Đọc theo nhúm. 
- Của chỏu gửi cho ụng bà. Gửi để chỳc mừng nhõn dịp năm mới. 
- Của ụng gửi cho chỏu. Gửi để bỏo tin đó nhận được bưu thiếp và chỳc tết chỏu. 
- Để chỳc mừng và bỏo tin tức. 
- Học sinh cỏc nhúm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xột chọn người thắng cuộc. 
Toỏn 
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5.
I. Mục tiờu: 
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 11 – 5lập được bảng trừ 11 trư đi một số(BT1,2)
- HSK+G: Biết tớnh hiệu khi biết số bị trừ và số trừ (BT3)
- Vận Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 11-5 (BT4) ... t tật biết nói lời mời, nhờ, đề nghị với tình huống cụ thể BT3.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng. 
- Học sinh: Vở bài tập, bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Gọi học sinh lờn đọc bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để hiểu nội dung tranh. 
- Giỏo viờn ghi những cõu học sinh núi lờn bảng. 
- Nhận xột chung. 
Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Nhận xột cỏch làm đỳng sai. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bi bài
- Học sinh lờn bốc thăm về chuẩn bị rồi lờn đọc bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh suy nghĩ rồi kể chuyện theo tranh. 
- Kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyện theo tranh. 
- Đặt tờn cho cõu chuyện. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Một vài học sinh đọc lại bài của mỡnh. 
9 Giờ ngày 2 thỏng 1 năm 2008. 
Hà ơi ! Mỡnh đến nhà bạn để bỏo cho bạn đi dự tết trung thu, nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mỡnh viết mấy lời cho bạn, khi về cậu nhớ đi dự nhộ. 
Bạn của Hà. 
Lan Anh. 
Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh: 
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- HS khuyết tật biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.
* BT cần làm:1,(c1,3,4) ; 2(c1,2); 3(b),4
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 4 / 88. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: Tớnh. 
- Học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự làm vào vở. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh túm tắt rồi giải. 
Túm tắt
Can bộ: 14 lớt.
Can to đựng hơn 8 lớt.
Hỏi: Can to đựng được bao nhiờu lớt
Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng 5 cm và kộo dài đoạn thẳng đú để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm miệng. 
- Học sinh làm bảng con. 
14 – ... + 9 = 15
 5 + 7 – ...= 6
16 – ... + 8 = 15
15 – ... + 3 = 12
11 – ... + 8 = 12
 9 + 9 – ... = 3
13 – ...+ 6 = 14
 6 + 6 – ... = 3
- Học sinh tự làm bài. 
- Học sinh tự giải vào vở. 
Bài giải
Can to đựng được là
14 + 8 = 22 (l)
Đỏp số: 22 lớt
- Học sinh lờn bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm rồi kộo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm. 
- Bài này dành cho hs khá giỏi.
Tiếng việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 
- Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chỡ, thước kẻ,... 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giỏo viờn cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. 
- Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. 
- Cho học sinh làm bài. 
- Hết thời gian giỏo viờn thu bài. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
- Cỏch đỏnh giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc thầm. 
- Học sinh đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Học sinh nộp bài. 
- Chữa bài. 
Cõu 1: ý c. 
Cõu 2: ý b. 
Cõu 3: ý c. 
Cõu 4: ý a. 
Cõu 5: ý c. 
Thứ 5 ngày tháng năm 200
Tiếng Việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Dựa vào tranh kể chuyện ngắn khoảng 5 câu đặt được tên cho câu chuyện.
- HS khuyết tật nhìn tranh kể được một câu chuyện .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những cõu sau đõy. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh đọc từng cõu rồi trả lời
Cõu a: Lạnh giỏ
Cõu b: 
Cõu c: Siờng năng, cần cự. 
- Làm bài vào vở
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
Buụn Ma Thuột ngày 16 thỏng 11 năm 2007. 
Nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11 em kớnh chỳc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. 
Học trũ cũ của thầy. 
Hà Linh. 
Toỏn 
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp Học sinh củng cố: 
 - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
 - HS khuyết tật biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
* BT cần làm:1,2,3.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 4 / 90. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Tớnh
- Học sinh làm miệng
- Nờu cỏch tớnh. 
Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
ễng: 70 tuổi.
Bố nhỏ hơn ụng 32 tuổi.
Hỏi: Bố bao nhiờu tuổi ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 27
 65
 54
+ 19
 73
 67
+ 5
 72
 61
- 28
 33
 70
- 32
 38
 83
- 8
 75
- Nờu cỏch tớnh rồi tớnh. 
12 + 8 + 6 = 26
36 + 19 – 9 = 36
25 + 15 – 0 = 10
51 – 9 + 18 = 50
- Giải vào vở
Bài giải
Tuổi bố năm nay là
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đỏp số: 38 tuổi. 
Đạo đức 
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
Học sinh hiểu: 
- Thực hành cỏc kiến thức mà học sinh đó được học. 
- Rốn cỏc kỹ năng, hành vi đạo đức cho cỏc em. 
- Giỏo dục cỏc em cú ý thức trong giao tiếp, ứng xử. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai,
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: em hóy kể tờn những việc em đó làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. 
- Giỏo viờn ghi lại hệ thống cõu hỏi cú liờn quan đến cỏc bài đó học vào phiếu bài tập. 
- Phỏt phiếu bài tập cho học sinh và yờu cầu làm vào phiếu. 
- Giỏo viờn đưa một số tỡnh huống yờu cầu học sinh đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Giỏo viờn kết luận. 
* Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế. 
- Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. 
- Giỏo viờn chốt lại cỏc ý chớnh. 
- Nhắc học sinh thực hiện những điều đó học.
 * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh nhận phiếu và làm bài. 
- Một vài học sinh nờu ý kiến. 
- Học sinh cả lớp nhận xột. 
- Học sinh thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. 
- Một số cặp trỡnh bày trước lớp. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh tự liờn hệ.
Thứ 6 ngày tháng năm 20
Tiếng Việt
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 học kì I.
- HS khuyết tật đánh vần được bài thi môn tiếng việt
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Núi lời đỏp của em. 
a) Khi bà bảo em giỳp bà xõu kim. 
b) Khi chị bảo em giỳp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. 
c) Khi bạn ở lớp nhờ em giỳp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. 
d) Khi bạn mượn em cỏi gọt bỳt chỡ ? 
Bài 2: Viết khoảng 5 cõu núi về một bạn lớp em. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
+ Võng ạ, chỏu sẽ làm ngay. 
+ Em chưa làm xong bài, tớ nữa làm xong em sẽ nhặt giỳp chị. 
+ Khụng được đõu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. 
+ Ừ cậu cứ lấy mà dựng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Hải là bạn học cựng lớp với em. Dỏng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luụn giỳp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yờu quý. Em rất thớch chơi với hải người bạn mà em yờu quý. 
Toỏn 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(theo kế hoạch của nhà trường ).
Tiếng việt
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(theo kế hoạch của nhà trường ).

Tài liệu đính kèm:

  • docxCKTKNS.docx