MÔN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
TUẦN 18 – TIẾT 86
Ngày dạy:12/12/2011
I. Mục tiêu
- Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị
II. Chuẩn bị
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
MÔN: TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN TUẦN 18 – TIẾT 86 Ngày dạy:12/12/2011 I. Mục tiêu - Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Khởi động 2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường. Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? Gói đường nặng mấy kílôgam? Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam? GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? - Tại sao? - Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS. Tóm tắt Buổi sáng: 48 lít Buổi chiều: 37 lít Tất cả: . lít? Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải. Tóm tắt 32 kg Bình /-------------------------/----------/ An /-------------------------/ 6 kg ? kg Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải. Tóm tắt 24 bông Lan /--------------------------/ 6 bông Liên /--------------------------/---------/ ? bông Bài 4: GV tổ chức cho HS thi điền số hạng giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng, nhanh là đội thắng cuộc. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 8 11 14 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS trả lời. Bạn nhận xét. - Đọc đề Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu. Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 - Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại. Làm bài. Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít - Đọc đề bài. Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg. Hỏi An nặng bao nhiêu kg? Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. Làm bài Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. - Đọc đề bài. Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được mấy bông hoa? Bài toán về nhiều hơn. Làm bài Bài giải Liên hái được số hoa là: 26 + 14 = 40 (bông) Đáp số: 40 bông hoa. - HS các tổ thi đua. MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 18 – TIẾT 87 Ngày dạy:13/12/2011 I. Mục tiêu - Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số hạng số bị trừ - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Ôn tập về giải toán. Sửa bài 3. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập. Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét Bài 2: Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. Gọi HS nhận xét bài bạn. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng còn lại. Tìm số bị trừ chưa biết khi biết hiệu và số trừ. Tìm số trừ chưa biết khi biết hiệu và số bị trừ. Có thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc nêu tất cả rồi giải bài. Bài 4: Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Tóm tắt 92 kg Lợn to /-----------------------/---------/ Lợn bé /-----------------------/ 16 kg ? kg Bài 5: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực hành vẽ. Hỏi thêm: Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Thực hành tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép tính. 28 73 53 90 +19 -35 +47 -42 47 38 100 48 4 HS lần lượt trả lời. Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời. x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 40 – x = 8 x = 40 –8 x = 32 Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn Bài giải Con lợn bé nặng là: 92 – 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg - Nối các điểm trong hình để được hình chữ nhật (a), hình tứ giác (b). Thảo luận về hình vẽ. - HS nêu. MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 18 – TIẾT 88 Ngày dạy:14/12/2011 I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 Sửa bài 4 GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b.(HS TB) Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài. Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm thế nào? Yêu cầu HS thực hành vẽ. Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đọan thẳng để được đoạn thẳng 1 dm. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Tự làm bài và chữa miệng 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - Đọc đề bài. Chấm 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm dộ dài 5 cm trên thước và chấm điểm thứ 2 ở vạch chỉ 5 cm trên thước. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ. 5 cm Vẽ hình. A /-------------------------/ B 1 dm = 10 cm. Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5 cm nữa vào đoạn vừa vẽ. Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết phải kéo dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TUẦN 18 – TIẾT 89 Ngày dạy:15/12/2011 I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập chung. Sửa bài 5. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. Nhận xét và cho điểm HS Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36 Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Ôâng /-------------------------/---------/ Bố /-------------------------/ 32 tuổi ? tuổi v Hoạt động 3: Tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 4: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + £ Điền số nào vào ô trống? Vì sao? Yêu cầu HS làm bài tiếp. Bài 5: Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian GV cho HS trả lời thêm các câu hỏi: + Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? + Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu của tháng nào? + Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Thi HKI - Hát - 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài. - Đặt tính rồi tính. 3 HS trả lời. Thực hành tính từ trái sang phải. Làm bài. 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 –18 = 32 – 18 = 14 - Đọc đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải bài toán Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi - Điền số thích hợp vào ô trống. - Quan sát. Điền số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi 44 + 36 = 36 + 44 37 + 26 = 26 + 37 65 + 9 = 9 + 65 - HS trả lời. Bạn nhận xét. ÔN LUYỆN TUẦN 18 Ngày dạy:13/12/2011 I. Mục tiêu - Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b.(HS TB) Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - Hát - Tự làm bài và chữa miệng 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TUẦN 18 – TIẾT 90 Ngày dạy:15/12/2011
Tài liệu đính kèm: